Giải phẫu 700-799 Flashcards

1
Q

Tĩnh mạch đơn bé trên nhận máu của ….. A. 5-6 tĩnh mạch gian sườn bên trái B. 6-7 tĩnh mạch gian sườn bên trái C. 7-8 tĩnh mạch gian sườn bên trái D. Tất cả đúng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tĩnh mạch đơn bé dưới nhận máu của ……… A. 5-6 tĩnh mạch gian sườn bên trái B. 6-7 tĩnh mạch gian sườn bên trái C. 7-8 tĩnh mạch gian sườn bên trái D. Tất cả đúng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chọn ý SAI: Tĩnh mạch cửa A. Còn gọi là tĩnh mạch gánh B. Có hai đầu mạng lưới mao mạch: Một đầu nằm ở gan, một đầu nằm ở ống và tuyến tiêu hóa C. Dẫn máu từ các ống tiêu hóa về gan để lọc độc trước khi đưa về tim D. Có hai đầu mạng lưới mao mạch: Một đầu nằm ở gan, một đầu nằm ở ống tiêu hóa

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Động mạch tử cung: A. Có dạng xoắn hình lò xo đoạn đi trong thành tử cung B. Có dạng xoắn hình lò xo để phù hợp với sự thay đổi kích thước của tử cung C. Đi giữa lớp cơ rối nên khi cơ tử cung co có tác dụng như garo cầm máu tự nhiên trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt và quá trình chuyển dạ. D. Tất cả đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chọn ý sai: Động mạch tử cung …… A. Có dạng xoắn hình lò xo đoạn đi trong mạc chằng rộng B. Có dạng xoắn hình lò xo để phù hợp với sự thay đổi kích thước của tử cung C. Đi giữa lớp cơ rối nên khi cơ tử cung co có tác dụng như garo cầm máu tự nhiên trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt và quá trình chuyển dạ. D. Bắt nguồn từ động mạch chậu trong

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chọn câu SAI: ĐM chày sau… A. Đi cùng Thần kinh chày sau B. Đi giữa cơ dép (ở sâu) và cơ bụng chân (ở nông) C. Đi giữa 2 lớp cơ nông và sâu của cẳng chân sau D. Cho 2 ngành cùng là ĐM gan chân trong và ngoài

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chọn ý đúng: Ở cánh tay… A. Dây giữa chi phối cơ khu cánh tay B. Dây trụ chi phối cơ khu cánh tay C. Dây giữa không chi phối cơ khu cánh tay D. Dây quay chi phối cơ khu cánh tay trước

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chọn câu SAI: Tĩnh mạch hiển lớn… A. Là Tĩnh mạch nông dài nhất cơ thể B. Chui qua mạc sàng và lỗ Tĩnh mạch hiển trước khi đổ vào Tĩnh mạch đùi C. Luôn đi trước mắt cá trong D. Không tiếp nối với Tĩnh mạch hiển bé và các Tĩnh mạch sâu

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chọn ý đúng: Ở nách dây quay nằm…. A. Ngoài ĐM nách B. Trong ĐM nách C. Sau ĐM nách D. Trong rãnh xoắn xương cánh tay

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tìm bó mạch Thần kinh mông dưới dựa vào cơ… A. Cơ tháp B. Cơ sinh đôi C. Cơ mông nhỡ D. Cơ mông bé

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chọn ý đúng: Dây quay…. A. Chui qua tam giác bả vai tam đầu B. Chui qua tam giác cánh tay cơ tròn C. Chui qua tam giác cánh tay tam đầu D. Nằm trong rãnh xoắn của ĐM cánh tay sâu

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chọn ý sai: A. Dây quay đi cùng ĐM cánh tay sâu trong rãnh xoắn xương cánh tay B. Dây quay không chui qua tam giác bả vai tam đầu C. Dây quay vận động cơ khu cẳng tay trước trong D. Dây quay chui qua tam giác cánh tay tam đầu

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nằm nông nhất và ngoài nhất của bó mạch Thần kinh khoeo là… A. Thần kinh chày B. Thần kinh mác chung C. Tĩnh mạch khoeo D. ĐM khoeo

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chọn ý đúng: Ở cánh tay… A. Dây cơ bì chọc qua vách gian cơ ngoài để ra trước B. Dây quay chọc qua vách gian cơ trong để ra trước C. Dây quay chọc qua vách gian cơ ngoài để ra trước D. Dây trụ chọc qua vách gian cơ trong để trước

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nằm sâu nhất và trong nhất của bó mạch Thần kinh khoeo là… A. Thần kinh chày B. Thần kinh mác chung C. Tĩnh mạch khoeo D. ĐM khoeo

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chọn ý đúng: Ở cẳng tay… A. Dây trụ chạy giữa trục cẳng tay B. Dây giữa chạy giữa trục cẳng tay C. Dây giữa chạy phía sau cơ gấp sâu các ngón D. Dây giữa bắt chéo trước tĩnh mạch quay

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Bó mạch Thần kinh không chi phối vùng mông là… A. Bó mạch Thần kinh mông trên B. Bó mạch Thần kinh mông dưới C. Bó mạch Thần kinh bịt D. Cả a và b

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chọn ý đúng: Ở cẳng tay… A. Dây trụ đi phía sau cơ gấp nông các ngón B. Dây giữa chạy phía sau cơ gấp nông các ngón C. Dây quay đi phía dưới cơ gấp sâu các ngón D. Dây giữa đi cùng ĐM giữa

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

TK gian cốt cẳng tay trước… A. Của dây giữa đi cùng ĐM gian cốt trước B. Của dây trụ đi cùng ĐM gian cốt trước C. Của dây giữa vận động các cơ lớp sâu vùng cẳng tay ngoài D. Của dây quay vận động cho các cơ lớp sâu vùng cẳng tay trước

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nằm ngoài và sát cơ nhị đầu đùi nhất ở hố khoeo là… A. Thần kinh ngồi B. Thần kinh mác chung C. Thần kinh chày D. ĐM khoeo

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

TK gian cốt cẳng tay trước…. A. Của dây giữa vận động cho các cơ lớp sâu vùng cẳng tay trước B. Của dây trụ vận động cho các lớp sâu vùng cẳng tay trước C. Của dây giữa đi cùng ĐM gian cốt sau D. Của dây quay đi cùng ĐM gian cốt trước

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Ở vùng cẳng chân, Thần kinh mác sâu đi cùng với… A. ĐM mác B. ĐM chày trước C. ĐM mác sâu D. ĐM chày sau

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Chọn ý đúng: Ở khu gấp khuỷu… A. Dây quay chạy trong máng nhị đầu trong B. Dây trụ chạy trong máng nhị đầu trong C. Dây giữa chạy trong máng nhị đầu trong D. Dây trụ chạy trong máng nhị đầu ngoài

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Giới hạn dưới của ĐM đùi là… A. Ống đùi B. Tam giác đùi C. Vòng cơ khép lớn D. Lỗ Tĩnh mạch hiển

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Chọn ý đúng: Ở khu gấp khuỷu... A. Dây quay nằm trong ĐM nách B. Dây trụ nằm trong ĐM nách C. Dây giữa nằm trong ĐM cánh tay D. a, b đúng
C
26
Chọn ý đúng nhất: ĐM đùi sâu chi phối cho… A. Cơ khu đùi ngoài B. Cơ khu đùi trong C. Hầu hết các cơ vùng đùi D. Cơ khu đùi sau
C
27
Chọn câu đúng: Dây quay... A. Vận động cơ khu cánh tay sau, cẳng tay sau và cẳng tay ngoài B. Vận động cơ khu cánh tay, cẳng tay sau và cẳng tay ngoài C. Vận động cơ khu cẳng tay trước trong D. Vận động cơ khu cánh tay trước
A
28
Chọn ý đúng: TK bì cánh tay sau cảm giác..... A. Da mặt sau cánh tay B. Da ở phần dưới mặt ngoài cánh tay C. Da ở phần trên mặt ngoài cánh tay D. Da phần giữa mặt sau cẳng tay
A
29
ĐM chui qua khuyết hông lớn ở trên cơ tháp là… A. ĐM thẹn trong B. ĐM bịt C. ĐM mông trên D. ĐM mông dưới
C
30
Chọn ý đúng: TK bì cánh tay ngoài dưới cảm giác cho..... A. Da phần dưới mặt trong cánh tay B. Da phần dưới mặt trên cánh tay C. Da phần dưới mặt ngoài cẳng tay D. Da phần dưới mặt ngoài cánh tay
D
31
Chọn câu trả lời đúng: Khi đầu dưới xương đùi bị gãy, đầu nhọn của xương thường gây tổn thương cấu trúc nào nằm gần nhất với xương đùi ở hố khoeo? A. ĐM gối xuống B. Tĩnh mạch hiển lớn C. ĐM khoeo D. Tĩnh mạch khoeo
C
32
Chọn ý đúng: TK bì cẳng tay sau cảm giác.... A. Da phần giữa mặt sau cẳng tay B. Da phần giữa mặt sau cánh tay C. Da phần giữa mặt trước cẳng tay D. Da phần ngoài mặt sau cẳng tay
A
33
Chọn ý sai: Dây trụ... A. Chạy phía trong ĐM nách B. Chạy cùng ĐM cánh tay C. Nằm ở rãnh giữa mỏm trên ròng rọc và mỏm khuỷu D. Chọc qua vách gian cơ trong ở 1/3 trên cánh tay
D
34
Dây Thần kinh không thuộc ĐRTK thắt lưng là… A. Dây Thần kinh đùi B. Dây Thần kinh bịt C. Dây Thần kinh thẹn (Đrtk Cùng) D. Dây Thần kinh đùi bì ngoài
C
35
Chọn ý đúng: Dây trụ... A. Ở nách chạy dọc phía trong ĐM cánh tay B. Chạy cùng ĐM bên trụ trên C. Nằm ở rãnh xoắn xương cánh tay D. Đi cùng ĐM bên trụ trong
B
36
Dây không thuộc ĐRTK cùng là… A. Dây Thần kinh mông trên B. Dây Thần kinh hông to C. Dây Thần kinh bịt (drtk TL) D. Dây Thần kinh thẹn
C
37
Chọn ý đúng: Dây TK... A. Giữa chạy theo cơ gấp cổ tay trụ B. Trụ chạy song song ở phía trong ĐM trụ C. Quay chạy trước mạc hãm các gân gấp, ở phía ngoài xương đậu D. Trụ chạy song song phía ngoài ĐM trụ
B
38
Chọn ý đúng A. Dây quay và dây trụ đều nằm phía trong các ĐM cùng tên B. Dây quay nằm trong ĐM quay, dây trụ nằm trong ĐM trụ C. Dây quay và dây trụ đều nằm phía ngoài các ĐM cùng tên D. Dây quay nằm phía ngoài ĐM quay, dây trụ nằm phía trong ĐM trụ
D
39
Chọn ý SAI: Dây Thần kinh đùi đi… A. Giữa 2 phần thắt lưng và phần chậu của cơ thắt lưng chậu B. Chui qua cung đùi và nằm trong bao cơ thắt lưng chậu C. Chui qua cung đùi và nằm ngoài bao cơ thắt lưng chậu D. Phía ngoài ĐM đùi
C
40
Chọn ý đúng: A. Dây trụ vận động cho hầu hết các cơ vùng cẳng tay trước trong B. Dây trụ vận động hầu hết các cơ ở bàn tay C. Dây giữa vận động cho tất cả các cơ thuộc ô mô cái và cơ giun 1, 2 D. Dây giữa vận động tất cả các cơ cẳng tay trước trong
B
41
Thần kinh dưới cơ tháp không có… A. Dây Thần kinh hông to B. Dây Thần kinh mông trên C. Dây Thần kinh mông dưới D. Dây Thần kinh thẹn
B
42
Chọn ý đúng: Khi dây trụ bị tổn thương A. Ngón út và ngón nhẫn luôn ở tư thế đốt 1 bị duỗi, đốt 2, 3 bị gấp B. Ngón út và ngón nhẫn luôn ở tư thế đốt 1 bị gấp, đốt 2, 3 bị duỗi C. Không khép được phần cuối các cơ gấp tương ứng D. Ngón cái không dạng được
A
43
Chọn ý ĐÚNG: Thân Thần kinh thắt lưng cùng do… tạo thành: A. Nhánh trước của dây Thần kinh sống L1-L2 B. Nhánh trước của dây Thần kinh sống L2-L3 C. Nhánh trước của dây Thần kinh sống L3-L4 D. Nhánh trước của dây Thần kinh sống L4-L5
D
44
Chọn ý đúng: TK bì cẳng tay ngoài... A. Tách ra từ bó ngoài của ĐRTKCT B. Tách ra từ bó trong của ĐRTKCT C. Tách ra từ dây cơ bì D. Xuyên qua cơ quạ cánh tay
C
45
Dây Thần kinh hiển trong tách ra từ… A. Dây Thần kinh đùi B. Dây Thần kinh bịt C. Dây Thần kinh đùi bì ngoài D. Dây Thần kinh hông to
A
46
Chọn ý đúng: Dây mũ... A. Xuất phát từ bó sau của ĐRTKCT B. Phân nhánh tận ở khoảng 10cm dưới mỏm cùng vai C. Vận động cơ tròn to, cơ Delta D. Tách ra thần kinh bì cánh tay ngoài dưới
A
47
Vận động cho cơ khu đùi sau là… A. Dây Thần kinh đùi B. Dây Thần kinh bịt C. Dây Thần kinh hông to D. Dây Thần kinh chày trước
C
48
Chọn ý sai: TK bì cánh tay trong... A. Chạy sau tĩnh mạch nách ở nách B. Chọc qua mạc cánh tay C. Nhận nhánh nối từ thần kinh gian sườn thứ II, III ở nền nách D. Nhận một nhánh nối từ thần kinh gian sườn thứ II ở nền nách
C
49
Điểm Valleix là điểm thăm khám dây Thần kinh… A. Dây Thần kinh đùi B. Dây Thần kinh bịt C. Dây Thần kinh hông to D. Dây Thần kinh mác chung
C
50
Chọn ý sai: Thần kinh bì cẳng tay trong... A. Xuất phát từ bó trong ĐRTKCT, ở sát cạnh dây trụ B. Nằm trong ĐM nách, giữa tĩnh mạch và động mạch C. Chạy ở trước trong động mạch cánh tay D. Chọc qua mạc cánh tay cùng tĩnh mạch đầu
D
51
Dây Thần kinh hông to thường tách ra 2 ngành cùng ở… A. Bờ dưới cơ tháp B. Rãnh ngồi mấu C. Đỉnh trám khoeo D. Giữa trám khoeo
C
52
Chọn ý sai A. ĐRTKCT nằm trong khe giữa cơ bậc thang trước và giữa B. Các thân ĐRTKCT nằm ở trên và sau ĐM dưới đòn C. Phần trên đòn của ĐRTKCT có ĐM vai trên bắt chéo D. Xuyên qua các thân ĐRTKCT có ĐM dưới vai
D
53
Chọn ý sai: A. Ba bó ĐRTKCT quây xung quanh ĐM nách B. Đoạn trên cơ ngực bé các thân ĐRTKCT nằm ngoài ĐM C. Đoạn sau cơ ngực bé các bó phân chia thành các ngành cùng D. Đoạn dưới cơ ngực bé tất cả các ngành cùng của ĐRTKCT đi cùng hướng.
D
54
Dây tạo thành bó mạch Thần kinh hình bậc thang ở trám khoeo là… A. Dây Thần kinh hông khoeo trong B. Dây Thần kinh hông khoeo ngoài C. Dây Thần kinh chày trước D. Dây Thần kinh mác chung
A
55
Dây Thần kinh gan chân trong và ngoài là ngành cùng của… A. Dây Thần kinh đùi B. Dây Thần kinh chày sau C. Dây Thần kinh chày trước D. Dây Thần kinh mác chung
B
56
Dây Thần kinh hiển ngoài tách ra từ… A. Dây Thần kinh hông khoeo trong B. Dây Thần kinh hông khoeo ngoài C. Cả Dây Thần kinh hông khoeo trong và ngoài D. Dây Thần kinh chày trước
C
57
Tìm câu sai: A. Dây Thần kinh hông to là dây Thần kinh lớn nhất cơ thể B. Dây Thần kinh đùi tách ra từ ĐRTK thắt lưng C. Dây Thần kinh mông dưới còn được gọi là Dây Thần kinh hông bé D. Dây Thần kinh đùi đi ở mặt sau đùi và cẳng chân
D
58
Tìm câu SAI: A. Dây Thần kinh hông to vận động cơ khu đùi sau B. Dây Thần kinh đùi vận động cơ khu đùi trước, trong C. Dây Thần kinh hông to vận động toàn bộ các cơ cẳng, bàn chân D. Dây Thần kinh bịt vận động cơ khu đùi sau
D
59
Thần kinh mác nông tách… A. Ở góc trên trám khoeo B. Ở góc giữa trám khoeo C. Mặt trước xương mác D. Ở cổ xương mác
D
60
Chui qua cân Hunter có… A. Dây thần kinh hông to B. ĐM đùi sâu C. Dây Thần kinh tứ đầu đùi D. Dây Thần kinh hiển trong
D
61
Chọn ý ĐÚNG: Dây Thần kinh hiển trong cảm giác da… A. Khu cẳng chân trước trong B. Khu cẳng chân trước C. Khu cẳng chân sau D. Khu cẳng chân ngoài
A
62
Tìm ý đúng nhất: Dấu hiệu bàn chân thuổng là do tổn thương các cơ… A. Gấp bàn chân, duỗi ngón chân B. Các cơ làm xoay bàn chân ra ngoài C. Gấp bàn chân, gấp ngón chân D. Gấp bàn chân, duỗi ngón chân và Các cơ làm xoay bàn chân ra ngoài
D
63
Dáng đi phạt cỏ là do liệt… A. Dây Thần kinh mác chung B. Dây Thần kinh bịt C. Dây Thần kinh hông khoeo trong D. Dây Thần kinh chày sau
A
64
Dây Thần kinh đùi do nhánh trước của các dây Thần kinh sống … tạo nên: A. D12, L1, L2 B. L1, L2, L3 C. L2, L3, L4 D. L3, L4, L5
C
65
Chọn một phương án trả lời chính xác nhất: KHÔNG đi qua tứ giác cơ tròn là… A. ĐM mũ trước B. ĐM mũ sau C. ĐM vai dưới D. ĐM mũ trước và ĐM vai dưới
D
66
Mốc tìm ĐM quay là… A. Rãnh giữa cơ sấp tròn và cơ gan tay bé B. Rãnh giữa cơ gan tay lớn và cơ ngửa dài C. Rãnh giữa cơ gan tay lớn và cơ gan tay bé D. Rãnh giữa cơ gan tay lớn và cơ gấp chung nông
B
67
Các bó của ĐRTKCT được đặt tên theo mối liên quan với… A. Cơ ngực bé B. ĐM nách đoạn trên cơ ngực bé C. ĐM nách đoạn sau cơ ngực bé D. ĐM nách đoạn dưới cơ ngực bé
C
68
Chi tiết số 1 trong hình là … A. Tĩnh mạch tỳ B. Tĩnh mạch vị trái C. Thân tĩnh mạch tỳ mạc treo tràng D. Tĩnh mạch rốn. Media file: IMG_4051.PNG
C
69
Chi tiết số 2 trong hình là … A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên B. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới C. Tĩnh mạch thận D. Tĩnh mạch lách. Media file: IMG_4051.PNG
D
70
Chọn ý sai: Động mạch tử cung …… A. Có dạng xoắn hình lò xo đoạn đi trong thành tử cung B. Có dạng xoắn hình lò xo để phù hợp với sự thay đổi kích thước của tử cung C. Đi giữa lớp cơ rối nên khi cơ tử cung co có tác dụng như garo cầm máu tự nhiên trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt và quá trình chuyển dạ. D. Bắt nguồn từ động mạch chậu ngoài
D
71
Chi tiết 429 trong hình là…… A. Arteria vertebralis B. Arteria carotis externa C. Arteria carotis communis D. Arteria carotis interna. Media file: image044_0.jpg
C
72
Chi tiết 430 trong hình là ……. A. Arteria vertebralis B. Arteria lingualis C. Arteria carotis communis D. Arteria facialis. Media file: image044_0.jpg
D
73
Chi tiết 431 trong hình là ……… A. Arteria carotis externa B. Arteria maxillaris C. Truncus brachiocephalicus D. Arteria vertabralis. Media file: image044_0.jpg
C
74
Chi tiết 432 trong hình là …….. A. Vena jugularis externa B. Vena jugularis interna C. Vena jugularis anterior D. Sinus caroticus. Media file: image044_0.jpg
B
75
Chi tiết 575 trong hình là……… A. Arteria cerebri media B. Arteria cerebri posterior C. Arteria cerebri anterior D. Arteria basilaris. Media file: 138-Cac-dong-mach-cua-nao-So-do-.jpg
C
76
Chi tiết 576 trong hình là …… A. Arteria vertebralis B. Arteria cerebri posterior C. Arteria cerebri anterior D. Arteria basilaris. Media file: 138-Cac-dong-mach-cua-nao-So-do-.jpg
A
77
Chi tiết 577 trong hình là …………. A. Arteria meningea anterior B. Arteria cerebri media C. Arteria cerebri anterior D. Arteria basilaris. Media file: 138-Cac-dong-mach-cua-nao-So-do-.jpg
D
78
Chọn ý đúng! Tác dụng của giác mạc là ………. A. Bảo vệ nhãn cầu B. Bảo vệ nhãn cầu và cho ánh sáng xuyên qua. C. Sản sinh ra thủy dịch D. Làm tối buồng nhãn cầu
B
79
Chọn ý đúng! Tác dụng của củng mạc là….. A. Bảo vệ nhãn cầu B. Định hình nhãn cầu C. Cho ánh sáng xuyên qua D. Điều chỉnh lỗ đồng tử to nhỏ
A
80
Chọn ý SAI: Tác dụng của mạch mạc là ….. A. Nuôi dưỡng nhãn cầu B. Làm tối buồng nhãn cầu C. Nuôi dưỡng và làm tối buồng nhãn cầu D. Nuôi dưỡng giác mạc
D
81
Chọn câu SAI: Đặc điểm của mạch mạc là ….. A. Chiếm 2/3 sau của màng cơ mạch B. Có nhiều tế bào hắc tố C. Dính chặt với củng mạc D. Có nhiều mạch máu
C
82
Cuối cùng, các xoang tĩnh mạch dẫn máu về ….. A. Tĩnh mạch cảnh trong B. Tĩnh mạch cảnh ngoài C. Động mạch cảnh trong D. Động mạch cảnh ngoài
A
83
Xoang tĩnh mạch đá trên nằm ở ……. A. Bờ trên xương đá B. Bờ trước dưới xương đá C. Bờ sau dưới xương đá D. Mặt dưới xương đá
A
84
Xoang tĩnh mạch hang nằm ở …… A. Thân xương bướm B. Hai bên thân xương bướm C. Cánh bướm lớn D. Cánh bướm nhỏ
B
85
Vị trí hội lưu Herophile nằm tương ứng …….. A. Ụ chẩm trong B. Ụ chẩm ngoài C. Rãnh dọc giữa D. Phần nền xương chẩm
A
86
Dây X gồm các đoạn liên quan là …… A. Đoạn cổ, đoạn tim, đoạn phổi, đoạn bụng B. Đoạn trong sọ, đoạn cổ, đoạn trung thất sau, đoạn bụng C. Đoạn cổ, đoạn ngực, đoạn bụng D. Đoạn trong sọ, đoạn cổ, đoạn ngực, đoạn bụng
D
87
Chọn ý SAI: Đoạn ngực của dây X có đặc điểm: A. Giới hạn từ nền cổ tới lỗ thực quản ở cơ hoành B. Gồm 3 đoạn liên quan: Đoạn trên cuống phổi, đoạn sau cuống phổi, đoạn dưới cuống phổi. C. Liên quan với thực quản D. Gồm 3 đoạn liên quan: Đoạn trên cuống phổi, đoạn sau cuống phổi, đoạn trong trung thất trước.
D
88
Chi tiết số 1 trong hình là ….. A. Động mạch dưới đòn B. Động mạch nách C. Động mạch cánh tay D. Động mạch cánh tay sâu. Media file: mach mau chi tren - dong mach canh tay.jpg
B
89
Chi tiết số 2 trong hình là ….. A. Động mạch dưới đòn B. Động mạch nách C. Động mạch cánh tay D. Động mạch cánh tay sâu. Media file: mach mau chi tren - dong mach canh tay.jpg
C
90
Chi tiết số 3 trong hình là …. A. Động mạch dưới vai B. Động mạch bên trụ trên C. Động mạch bên trụ dưới D. Động mạch cánh tay sâu. Media file: mach mau chi tren - dong mach canh tay.jpg
D
91
Chi tiết số 4 trong hình là …… A. Động mạch dưới vai B. Động mạch bên trụ trên C. Động mạch bên trụ dưới D. Động mạch cánh tay sâu. Media file: mach mau chi tren - dong mach canh tay.jpg
B
92
Chi tiết số 5 trong hình là ….. A. Động mạch dưới vai B. Động mạch bên trụ trên C. Động mạch bên trụ dưới D. Động mạch cánh tay sâu. Media file: mach mau chi tren - dong ach canh tay.jpg
C
93
Chi tiết số 1 trong hình là …. A. Các thân của ĐRTKCT B. Các bó của ĐRTKCT C. Các ngành cùng của ĐRTKCT D. Các ngành bên của ĐRTKCT. Media file: 03_11_2016_08_33_13_663118.jpg
A
94
Chi tiết số 2 trong hình là ….. A. Các thân của ĐRTKCT B. Các bó của ĐRTKCT C. Các ngành cùng của ĐRTKCT D. Các ngành bên của ĐRTKCT. Media file: 03_11_2016_08_33_13_663118.jpg
B
95
Chi tiết số 3 trong hình là …… A. Thần kinh cơ bì B. Thần kinh nách C. Quai thần kinh cơ ngực D. Trẽ dây thần kinh giữa. Media file: 03_11_2016_08_33_13_663118.jpg
D
96
Chi tiết số 4 trong hình là…. A. Thần kinh ngực trong B. Thần kinh ngực ngoài C. Quai thần kinh cơ ngực D. Tất cả đúng. Media file: 03_11_2016_08_33_13_663118.jpg
C
97
Chi tiết số 1 trong hình là …. A. Động mạch chày trước B. Động mạch chày sau C. Động mạch mác D. Thân động mạch chày mác. Media file: anh5.jpg
A
98
Chi tiết số 2 trong hình là …… A. Động mạch chày trước B. Động mạch chày sau C. Động mạch mác D. Thân động mạch chày mác. Media file: anh5.jpg
B
99
Chi tiết số 3 trong hình là …… A. Khoang nông cẳng chân sau B. Khoang sâu cẳng chân sau C. Khoang cẳng chân trước D. Khoang cẳng chân ngoài. Media file: anh5.jpg
A
100
Chi tiết số 4 trong hình là …. A. Khoang nông cẳng chân sau B. Khoang sâu cẳng chân sau C. Khoang cẳng chân trước D. Khoang cẳng chân ngoài. Media file: anh5.jpg
B