Giải phẫu 201-300 Flashcards

1
Q

Chọn ý sai: Đặc điểm của củng mạc A. Có các cơ vận nhãn đến bám B. Có các tĩnh mạch xoắn đổ vào C. Có các cơ chéo ngoài, chéo trong đến bám D. Liên tiếp với bao ngoài của TK thị giác

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chọn ý đúng: Hoàng điểm A. Nằm phía sau màng thần kinh trên trục thị giác B. Là nơi tập trung nhiều tế bào cảm nhận ánh sáng C. Là nơi hình ảnh vật rõ nhất D. Tất cả đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chọn ý sai: Hoàng điểm A. Nằm phía sau màng thần kinh trên trục thị giác B. Là nơi hình ảnh, vật không nhìn thấy gì C. Là nơi hình ảnh, vật nhìn rõ nhất D. Là điểm vàng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chọn ý đúng: Hoàng điểm còn gọi là A. Điểm mù B. Điểm vàng C. Gai mắt D. Tất cả đúng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chọn ý đúng: Đáy mắt… A. Nằm phía dưới trong điểm vàng B. Là nơi tập trung của các tế bào tạo thành dây 2 C. Còn gọi là điểm mù D. Tất cả đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chọn ý đúng: Đáy mắt… A. Nằm phía dưới trong điểm vàng B. Nằm phía dưới ngoài điểm vàng C. Nằm phía trên trong điểm vàng D. Nằm phía trên ngoài điểm vàng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chọn ý đúng: Soi đáy mắt thấy gai mắt A. Đỏ trong đứt dây thần kinh thị giác B. Trắng trong viêm dây TK thị giác C. Lõm trong tăng áp lực sọ não D. Tất cả sai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chọn một phương án trả lời chính xác nhất: Các xoang đưa máu tới hội lưu Herophile là… A. Xoang tĩnh mạch dọc trên B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới C. Xoang tĩnh mạch thẳng D. Tất cả đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chọn ý đúng: Dây VII vận động cho các cơ…. A. Bám da mặt B. Nhai C. Lưỡi D. Hầu

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chọn câu SAI: Dây VII liên quan với A. Hòm tai B. Xương chũm C. Xương sàng D. Tuyến nước bọt mang tai

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ống ngực đi qua……của cơ hoành A. Lỗ động mạch chủ cùng thực quản B. Lỗ động mạch chủ cùng động mạch chủ ngực C. Lỗ thực quản cùng động mạch chủ ngực D. Khe trong cùng dây thần kinh X phải và trái

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thần kinh lang thang đi qua….của cơ hoành A. Lỗ thực quản cùng thực quản B. Lỗ tĩnh mạch chủ cùng thực quản C. Khe trong cùng tĩnh mạch đơn lớn D. Khe ngoài cùng tĩnh mạch đơn bé

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thần kinh tạng lớn đi qua….của cơ hoành A. Lỗ tĩnh mạch chủ B. Khe trong cùng thực quản C. Khe ngoài D. Khe trong

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chuỗi hạch giao cảm đi qua cơ hoành ở…. A. Lỗ động mạch chủ B. Lỗ tĩnh mạch chủ C. Khe ngoài D. Khe trong

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tĩnh mạch đơn đi qua cơ hoành ở…. A. Lỗ tĩnh mạch chủ B. Lỗ thực quản C. Khe ngoài cùng thần kinh tạng lớn D. Khe ngoài cùng hạch giao cảm

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chọn một đáp án đúng nhất A. Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy B. Phổi là một tạng nằm trong trung thất C. Ở phế mạc hai phổi không thông nhau D. Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy và Ổ phế mạc hai phổi không thông nhau

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Cấu trúc không có ở trung thất sau A. Tim B. Ống ngực C. Động mạch chủ ngực và thực quản D. Thực quản

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chọn một câu đúng nhất A. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt phổi và len sâu vào các khe, rãnh gian thùy B. Mặt trong phổi phải không có ấn tim C. Phế mạc thành và tạng liên tiếp và dính chặt nhau ở rốn phổi D. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt phổi và len sâu vào các khe, rãnh gian thùy; Phế mạc thành và tạng liên tiếp và dính chặt nhau ở rốn phổi.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Giới hạn trước của trung thất sau là gì ? A. Cán xương ức B. Thân xương ức C. Mặt ức sườn của tim D. Dây chằng tam giác của phổi

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trên đường nách giữa bờ dưới của phổi và màng phổi ở ngang mức với xương sườn nào ? A. 6, 8 B. 8, 9 C. 8, 10 D. 10, 11

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chọn ý đúng nhất: Tĩnh mạch đơn lớn không đổ vào…… A. Tĩnh mạch chủ trên B. Tĩnh mạch chủ dưới. Tâm nhĩ phải C. Tâm nhĩ phải. Thân tĩnh mạch cánh tay đầu phải D. Tĩnh mạch chủ dưới. Tâm nhĩ phải và Thân tĩnh mạch cánh tay đầu phải

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chọn ý đúng: Tĩnh mạch đơn lớn đổ vào……? A. Tĩnh mạch chủ trên B. Tĩnh mạch chủ dưới. Tâm nhĩ phải C. Tâm nhĩ phải. Thân tĩnh mạch cánh tay đầu phải D. Tĩnh mạch chủ trên. Tĩnh mạch chủ dưới

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Chọn câu đúng ? A. Phổi là một tạng nằm trong trung thất. Phổi phải có vết ấn tâm nhĩ phải B. Phổi là một tạng nằm trong trung thất. Ổ phế mạc 2 phổi không thông với nhau C. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi. Ổ phế mạc 2 phổi không thông với nhau D. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi. Ổ phế mạc 2 phổi thông với nhau

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Chọn câu sai trong các câu sau ? A. Phổi là 1 tạng nằm trong trung thất B. Phổi là một tạng giới hạn nên 2 mặt bên trung thất C. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi D. Ổ phế mạc 2 phổi không thông với nhau

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Trong trung thất sau thành phần nằm giữa tĩnh mạch đơn lớn và Động mạch chủ ngực là? A. Tĩnh mạch đơn bé B. Tĩnh mạch gian sườn sau trên trái C. Ống ngực D. Tĩnh mạch gian sườn trên phải
C
26
Trong trung thất sau thành phần nằm giữa chuỗi hạch giao cảm là.. A. Tĩnh mạch đơn bé B. Tĩnh mạch gian sườn sau trên trái C. Tĩnh mạch đơn lớn D. Tĩnh mạch gian trên phải
C
27
Trong trung thất sau thành phần nằm giữa Tĩnh mạch đơn bé và ống ngực là ? A. Tĩnh mạch đơn bé B. Động mạch chủ ngực C. Tĩnh mạch đơn lớn D. Động mạch gian sườn phải
B
28
Trong trung thất sau thành phần nằm giữa Động mạch chủ ngực và chuỗi hạch giao cảm trái là ? A. Tĩnh mạch đơn bé B. Động mạch chủ ngực C. Tĩnh mạch đơn lớn D. Ống ngực
A
29
Đỉnh của tim được tạo bởi ? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Cả tâm thất phải và trái D. Tâm thất phải
C
30
Chọn một đáp án đúng nhất: Đỉnh tim có đặc điểm là ? A. Hướng lên trên sang phải B. Di động C. Mạch máu nối với nhau nghèo nàn D. Di động và mạch máu nối với nhau nghèo nàn.
D
31
Các thành phần chính của cuống phổi trái sắp xếp từ trên xuống dưới lần lượt là? A. Động mạch phổi, Tĩnh mạch phổi, Phế quản gốc B. Động mạch phổi, Phế quản gốc, Tĩnh mạch phổi C. Tĩnh mạch phổi, Động mạch phổi, Phế quản gốc D. Tĩnh mạch phổi, Phế quản gốc, Động mạch phổi
B
32
Nút xoang nhĩ nằm ở ? A. Thành sau tâm nhĩ phải, giữa lỗ đổ của Tĩnh mạch chủ trên và dưới B. Thành trước tâm nhĩ phải, giữa lỗ đổ của Tĩnh mạch chủ trên và dưới C. Thành sau tâm nhĩ phải, ngang lỗ đổ của Tĩnh mạch chủ trên D. Thành sau tâm nhĩ phải, ngang lỗ đổ của Tĩnh mạch chủ dưới
A
33
Nút xoang nhĩ có tác dụng ? A. Là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ B. Mang các kích thích của tâm nhĩ xuống tâm thất C. Làm cho 2 tâm nhĩ co bóp nhịp nhàng với nhau D. Truyền các kích thích từ các nút, bó tới 2 tâm thất.
C
34
Nút nhĩ thất có tác dụng ? A. Là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ B. Mang các kích thích của tâm nhĩ xuống tâm thất C. Làm cho 2 tâm nhĩ co bóp nhịp nhàng với nhau D. Truyền các kích thích từ các nút, bó tới 2 tâm thất.
A
35
Bó nhĩ thất có tác dụng ? A. Là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ B. Mang các kích thích của tâm nhĩ xuống tâm thất C. Làm cho 2 tâm nhĩ co bóp nhịp nhàng với nhau D. Truyền các kích thích từ các nút, bó tới 2 tâm thất.
A
36
Chọn ý SAI: các nhánh giao cảm của hạch cổ là ? A. Thần kinh tim trên tách từ hạch cổ trên B. Thần kinh tim giữa tách từ hạch cổ giữa C. Thần kinh tim dưới tách từ hạch cổ dưới D. Thần kinh tim giữa tách từ dây quặt ngược
D
37
Thần kinh phó giao cảm của tim là ? A. Thần kinh tim trên tách từ hạch cổ trên B. Thần kinh tim giữa tách từ hạch cổ giữa C. Thần kinh tim dưới tách từ hạch cổ dưới D. Các nhánh tim của dây X
D
38
Chọn ý SAI: Thần kinh thực vật của tim ? A. Gồm các nhánh tim trên của dây X B. Gồm các nhánh giao cảm của hạch cổ C. Có tác dụng điều chỉnh nhịp nhĩ thất D. Có tác dụng điều chỉnh tần số nhịp đập của tim
C
39
Hệ thống dẫn khí của hệ hô hấp KHÔNG phải là ? A. Mũi hầu B. Phế quản C. Phế nang D. Thanh quản
C
40
Cấu trúc để lại 1 ấn rõ nhất ở phổi phải trên tiêu bản là ? A. Thần kinh phế vị phải B. Tĩnh mạch đơn lớn C. Ống ngực D. Động mạch cảnh chung phải
B
41
Động mạch phổi bắt nguồn từ buồng ? A. Tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái
A
42
Động mạch chủ bắt nguồn từ buồng ? A. Tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái
D
43
Dây chằng động mạch là ? A. Một dây chằng nối gan với thành bụng trước B. Một tổ chức sợi còn lại của bào thai nối động mạch phổi trái và Động mạch chủ C. Phần còn lại của động mạch rốn bào thai D. Phần còn lại của ống bào thai nối nhĩ phải và nhĩ trái
B
44
Các thành phần chính của cuống phổi phải xếp từ trên xuống dưới lần lượt là ? A. Động mạch phổi, phế quản gốc, Tĩnh mạch phổi B. Phế quản gốc, Động mạch phổi, Tĩnh mạch phổi C. Tĩnh mạch phổi, Động mạch phổi, phế quản gốc D. Phế quản gốc, Tĩnh mạch phổi, Động mạch phổi
B
45
Chọn câu hỏi đúng: Đổ vào Tâm nhĩ phải là? A. Tĩnh mạch chủ trên và Tĩnh mạch chủ dưới, xoang Tĩnh mạch vành B. Tĩnh mạch chủ trên, xoang vành và Tĩnh mạch bán đơn C. Xoang vành và Tĩnh mạch phổi D. Xoang Tĩnh mạch vành và Tĩnh mạch đơn
A
46
Đơn vị giải phẫu chức năng cuối cùng của phổi là ? A. Tiểu thùy phổi B. Phân thùy phổi C. Hạ phân thùy phổi D. Chùm phế nang
D
47
Chọn câu SAI: Động mạch phế quản có thể tách ra từ ? A. Động mạch chủ ngực B. Động mạch vú trong C. Động mạch gian sườn D. Tất cả sai
D
48
Chọn câu đúng ? A. Thần kinh gian sườn chi phối 2 lá màng phổi B. Thần kinh phế vị chi phối lá tạng màng phổi C. Thần kinh hoành chi phối lá tạng màng phổi D. Thần kinh gai sống chi phối lá tạng màng phổi
B
49
Chọn câu đúng: Chi phối phế mạch thành là ? A. 12 đôi dây thần kinh gian sườn B. 6 đôi dây thần kinh gian sườn cuối C. Thần kinh phế vị D. Các sợi thần kinh từ thân giao cảm
B
50
Động mạch phế quản có thể tách ra từ ? A. Động mạch chủ ngực B. Động mạch vú trong C. Động mạch gian sườn D. Tất cả đúng
D
51
Chọn ý đúng: Tĩnh mạch phế quản lớn và vừa đổ về A. Tĩnh mạch đơn B. Tĩnh mạch quanh tiểu thùy C. Tĩnh mạch gian sườn D. Tĩnh mạch phổi
A
52
Chọn ý đúng: Tĩnh mạch phế quản nhỏ đổ về ? A. Tĩnh mạch đơn B. Tĩnh mạch quanh tiểu thùy C. Tĩnh mạch gian sườn D. Tĩnh mạch phổi
B
53
Chọn ý đúng nhất: Cuống phổi dinh dưỡng gồm ? A. Thần kinh thực vật, bạch huyết B. Động mạch phế quản, động mạch phổi C. Động phế quản, Tĩnh mạch phế quản D. Thần kinh thực vật, bạch huyết và Động phế quản, Tĩnh mạch phế quản
D
54
Chọn ý SAI: trong cuống phổi ? A. Thần kinh thực vật thường đi theo bạch huyết B. Động mạch phế quản thường không có vị trí hằng định C. Tĩnh mạch phế quản thường không có vị trí hằng định D. Thần kinh thực vật thường đi theo động mạch phổi
A
55
Bắt chéo trước và bên trái thực quản ở ngang đốt sống ngực IV là ? A. Quai Động mạch chủ B. Thần kinh X phải C. Ống ngực D. Tĩnh mạch đơn lớn
A
56
Chọn câu sai: Thần kinh X phải ? A. Bắt chéo phía trước động mạch dưới đòn phải B. Ở bên phải khí quản C. Ở trước cuống phổi phải D. Lúc đầu ở bờ phải thực quản rồi ở sau thực quản
C
57
Chọn câu SAI: Thành phần thuộc cuống phổi có ? A. Khí quản, phế quản gốc, phế quản thùy B. Động Tĩnh mạch phổi C. Thần kinh phổi, hạch bạch huyết D. Động Tĩnh mạch phế quản
A
58
Lá tạng màng phổi được cấp máu bởi các nhánh ? A. Động mạch phế quản B. Động mạch ngực trong C. Động mạch hoành trên D. Động mạch thượng vị trên
A
59
Chọn câu trả lời đúng: Ở trung thất sau dây X đi sau cuống phổi rồi A. Dây X phải đi sau thực quản còn dây X trái đi ra trước thực quản B. Đi dọc 2 bên thực quản, tới lỗ thực quản của cơ hoành thì dây X trái đi ra trước, dây X phải đi ra sau thực quản C. Đi giữa màng tim và màng phổi xuống cơ hoành D. Đi dọc 2 bên thực quản tới lỗ thực quản của cơ hoành thì dây X phải đi ra trước dây X trái đi ra sau thực quản
B
60
Chọn ý đúng ? A. Phế quản gốc phải dài hơn phế quản gốc trái B. Phế quản gốc phải to và ngắn hơn phế quản gốc trái C. Phế quản gốc phải chia thành phế quản thùy trên và dưới D. Phế quản gốc phải nằm dưới động mạch phổi phải
B
61
Ống ngực có đặc điểm ? A. Kéo dài từ đốt sống L2 tới tĩnh mạch cảnh trong phải B. Nhận tất cả hệ thống lympho từ dưới cơ hoành C. Ở nguyên ủy của nó phình to gọi là bể dưỡng chấp D. Có tất cả các đặc điểm trên
C
62
Trong cuống phổi, động mạch phổi trái ? A. Chạy ngang phía trước phế quản gốc trái B. Chạy ngang phía sau phế quản gốc trái C. Chạy phía trước dưới phế quản gốc trái D. Chạy vòng phía trên phế quản gốc trái
D
63
Trong cuống phổi phải động mạch phổi nằm ? A. Trước trên phế quản gốc B. Trước dưới phế quản gốc C. Sau trên phế quản gốc D. Sau dưới phế quản gốc
B
64
Di tích của lỗ Botal là hố bầu dục nằm ở ? A. Mặt trái của vách liên nhĩ B. Mặt phải của vách liên nhĩ C. Mặt phải của vách liên thất D. Mặt trái của vách liên nhĩ thất
B
65
Chọn ý đúng nhất: Van tổ chim ngăn cách ? A. Lỗ Động mạch phổi và tâm thất phải B. Lỗ Động mạch chủ và tâm thất trái C. Lỗ xoang Tĩnh mạch vành và tâm nhĩ phải D. Lỗ Động mạch phổi với tâm thất phải và Lỗ Động mạch chủ với tâm thất trái
D
66
Xoang ngang màng ngoài tim là ngách nằm giữa ? A. Động mạch chủ lên ở phía trước và thân động mạch phổi ở phía sau B. Động mạch chủ lên, thân động mạch phổi ở phía trước và Tĩnh mạch chủ trên ở phía sau C. Tĩnh mạch chủ trên, Động mạch chủ lên ở phía trước và thân Động mạch phổi, các Tĩnh mạch phổi ở phía sau D. Tĩnh mạch chủ lên, thân Động mạch phổi ở phía trước và Động mạch chủ trên, các Tĩnh mạch phổi ở phía sau
B
67
Túi cùng Haller hay xoang chếch nằm giữa ? A. Tĩnh mạch phổi phải và động mạch phổi trái B. Tĩnh mạch phổi phải và Tĩnh mạch phổi trái C. Động mạch chủ và Động mạch phổi D. Động mạch phổi và Tĩnh mạch phổi
B
68
Câu nào sau đây SAI ? A. Tim gồm có 3 mặt: Ức – sườn- hoành, phổi B. Tim thuộc trung thất trước C. Đáy tim nằm trên cơ hoành D. Tim co bóp dưới sự chi phối của thần kinh tự động và thần kinh tự chủ
C
69
Các Động mạch vành và Tĩnh mạch tim nằm A. Trên bề mặt bao sơ màng ngoài tim B. Dưới bao sơ màng ngoài tim C. Giữa lá tạng bao thanh mạch màng ngoài tim và bề mặt cơ tim D. Trong cơ tim
C
70
Trong rãnh gian thất thước có A. Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái, Tĩnh mạch tim lớn B. Nhánh gian thất trước của động mạch vành phải. Tĩnh mạch tim lớn C. Nhánh mũ của động mạch vành trái. Tĩnh mạch tim lớn D. Nhánh gian thất trước của động mạch vành phải, Tĩnh mạch tim lớn và Nhánh mũ của động mạch vành trái.
A
71
Tĩnh mạch tim nhỏ A. Nằm trong rãnh vành phải B. Liên quan với động mạch vành phải C. Nhận máu mặt sau tâm nhĩ và tâm thất phải D. Tất cả đúng
D
72
Chọn ý SAI: Tĩnh mạch tim giữa A. Nằm trong rãnh vành B. Liên quan với động mạnh vành phải C. Nằm trong rãnh gian thất sau D. Đổ vào xoang Tĩnh mạch vành
A
73
Vách nhĩ thất ngăn cách A. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải B. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải C. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái D. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
C
74
Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với A. Phế quản gốc B. Thực quản C. Động mạch chủ xuống phần ngực D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái đoạn ngực
B
75
Trục của tim A. Chếch ra sau, xuống dưới và sang trái B. Chếch từ trên xuống dưới, từ phải sang trái và từ sau ra trước C. Chếch lên trên sang phải và ra sau D. Tất cả đều sai
B
76
Vết thương từ thành ngực trước thì phần dễ bị tổn thương nhất là A. Tâm nhĩ phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất phải D. Tâm thất trái
C
77
Nhánh mũ của động mạch vành trái nằm trong A. Rãnh vành trái B. Rãnh vành phải C. Rãnh liên thất trước D. Rãnh liên thất dưới
A
78
Nhánh liên thất trước của động mạch vành trái nằm trong A. Rãnh vành trái B. Rãnh vành phải C. Rãnh liên thất trước D. Rãnh liên thất sau
C
79
Liên quan trực tiếp với thực quản là A. Tâm thất trái B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm nhĩ phải
C
80
Đỉnh tim nằm ở A. Cách bờ ức trái 8cm B. Trên đường giữa đòn trái C. Trong khoang gian sườn V D. Khoang gian sườn V đường giữa đòn trái
D
81
Chọn ý SAI: Tĩnh mạch đơn lớn A. Nhận máu của tĩnh mạch đơn bé B. Nhận máu của tĩnh mạch phổi trái C. Đổ vào tĩnh mạch chủ trên D. Nhận máu của thành ngực
B
82
Van không phải là van tim là A. Van 2 lá, 3 lá B. Van tổ chim động mạch phổi C. Van tổ chim động mạch chủ D. Van lỗ xoang tĩnh mạch vành
D
83
Chỗ dày nhất của tim là A. Thành tâm nhĩ phải B. Thành tâm thất phải C. Thành tâm nhĩ trái D. Thành tâm thất trái
D
84
Câu nào sau đây SAI A. Đáy tim nằm trên cơ hoành B. Ở lỗ van động mạch phổi có van tổ chim C. Van 2 lá nằm ở lỗ nhĩ thất trái D. Van 3 lá nằm ở lỗ nhĩ thất phải
A
85
Động mạch vành phải và trái nối với nhau ở A. Rãnh liên thất trước và rãnh liên thất dưới B. Đỉnh tim C. Ở rãnh liên nhĩ D. Ở 2 tiểu nhĩ
B
86
Động mạch vành trái phân chia thành 2 nhánh, Nhánh động mạch mũ và…. A. Động mạch vành trước B. Động mạch liên thất trước C. Động mạch hoành D. Động mạch liên thất sau
B
87
Dây thần kinh chi phối tim là.. A. Hệ thống phó giao cảm theo dây hoành B. Hệ thống phó giao cảm theo dây phế vị C. Hệ thống giao cảm theo dây phế vị D. Hệ thống giao cảm theo dây hoành
B
88
Các thành phần của trung thất trước có A. Khí quản, thần kinh X B. Dây thần kinh phế vị, tim C. Dây thần kinh hoành D. Thực quản, tuyến ức
C
89
Chọn ý đúng: Thành phần của trung thất sau là A. Khí quản, thần kinh X B. Dây thần kinh phế vị, tim C. Dây thần kinh hoành D. Thực quản, tuyến ức
A
90
Tuyến ức nằm trong trung thất A. Trên và trước B. Giữa và sau C. Sau và trên D. Trước và sau
A
91
Chọn ý đúng nhất: Thần kinh hoành phải và trái A. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành B. Đi trước các phế quản gốc là dây hỗn hợp vừa vận động vừa cảm giác C. Cho nhánh nối với dây hoành phụ D. Đi sau các phế quản gốc
B
92
Ống ngực đổ vào A. Mặt sau nơi giao tĩnh mạch dưới đòn trái với tĩnh mạch cảnh trong trái B. Tĩnh mạch dưới đòn phải C. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch đơn lớn
A
93
Số 96 là A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch phổi C. Động mạch phổi D. Tĩnh mạch chủ trên
D
94
Số 97 là A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch phổi C. Động mạch phổi D. Phần lên của quai động mạch chủ
D
95
Số 98 là A. Xoang tĩnh mạch phổi B. Xoang chếch C. Xoang ngang D. Xoang vành
C
96
Số 99 là A. Xoang tĩnh mạch phổi B. Xoang chếch C. Tĩnh mạch phổi D. Tĩnh mạch phế quản
C
97
Số 100 là A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch phổi C. Tĩnh mạch chủ trên D. Động mạch phổi
A
98
Số 101 là A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Quay động mạch chủ C. Động mạch phổi D. Động mạch chủ ngực
D
99
Số 102 là A. Xoang tĩnh mạch phổi B. Xoang chếch C. Tâm thất trái của tim D. Màng ngoài tim
D
100
Số 103 là A. Xoang tĩnh mạch phổi B. Xoang chếch C. Tĩnh mạch phổi D. Xoang ngang
B