Giải phẫu 301-400 Flashcards

1
Q

Số 104 là A. Động mạch phổi trái B. Động mạch phổi phải C. Tĩnh mạch phổi D. Động mạch phổi

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Số 105 là A. Động mạch phổi phải B. Động mạch phổi Trái C. Quai Động mạch chủ D. Động mạch phổi

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Số 106 là A. Xoang tĩnh mạch phổi B. Xoang chếch C. Xoang ngang D. Rãnh chếch

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Số 107 là A. Động mạch phổi B. Phế quản thùy C. Phế quản gốc trái D. Phế quản gốc phải

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Số 108 là A. Động mạch chủ ngực B. Thùy dưới của phổi trái C. Bờ sau của phổi phải D. Bờ sau của phổi trái

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Số 109 là A. Dây chằng động mạch B. Tĩnh mạch phổi C. Rốn phổi phải D. Dây chằng tam giác

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chọn ý đúng: Van tổ chim ngăn cách….. A. Động mạch phổi và tâm thất phải B. Động mạch chủ và tâm thất phải C. Động mạch phổi và tâm thất trái D. a và b đúng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Số 110 là A. Lưỡi phổi phải B. Bờ sau rốn phổi trái C. Khuyết tim phổi phải D. Lưỡi phổi trái

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Số 111 là A. Phế quản gốc phải B. Tĩnh mạch phổi trái C. Tĩnh mạch phổi phải D. Tĩnh mạch phế quản phổi trái

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Số 112 là A. Phế quản gốc phải B. Tĩnh mạch phổi trái C. Tĩnh mạch phổi phải D. Động mạch phổi trái

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Số 113 là A. Động mạch cảnh gốc phải B. Động mạch dưới đòn trái C. Thùy giữa phổi trái D. Thùy trên phổi trái

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tĩnh mạch cửa KHÔNG nhận máu của A. Tĩnh mạch thận B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên C. Tĩnh mạch tỳ D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chọn câu đúng : Động mạch gan riêng nằm A. Trước và bên trái tĩnh mạch cửa B. Bên trái và sau tĩnh mạch cửa C. Bên phải và sau tĩnh mạch cửa D. Bên phải ống mật chủ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thực quản được nuôi dưỡng bởi A. Động mạch túi mật B. Động mạch vị tá tràng C. Động mạch vị trái D. Động mạch vị mạc nối trái

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nguyên ủy của Động mạch vị mạc nối trái là A. Động mạch nách B. Động mạch lách C. Động mạch gan chung D. Động mạch vị tá tràng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khúc I tá tràng nằm ngang đốt sống A. D10 – L1 B. L2 C. L1 D. L3

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào A. Khúc I tá tràng B. Khúc II tá tràng C. Khúc III tá tràng D. Khúc IV tá tràng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Động mạch tá tụy phải trên trước, sau tách từ động mạch A. Vị phải B. Gan chung C. Vị tá tràng D. Lách

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thành trước ống bẹn được tạo bởi: A. Cân cơ chéo bụng ngoài B. Cơ chéo bụng trong C. Mạc ngang D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nối với thân Tĩnh mạch tỳ mạc treo tràng tạo thành Tĩnh mạch cửa ở A. Bên trái cổ tụy B. Sau cổ tụy C. Bên phải cổ tụy D. Trước cổ tụy

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chọn ý đúng: Thoát vị bẹn trực tiếp A. Xảy ra ở hố bẹn giữa, tương ứng lỗ bẹn sâu B. Xảy ra ở hố bẹn giữa, tương ứng lỗ bẹn nông C. Là thoát vị ngoại thớ, chếch trong D. Xảy ra ở hố bẹn giữa, tương ứng lỗ bẹn nông, Là thoát vị ngoại thớ, chếch trong

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Trụ cơ hoành là các bó cân cơ bám vào A. Dây chằng dọc sau B. Xương ức C. Thân các đốt sống TL L1,2,3 D. Thân các đốt sống ngực D10-11-12

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Chọn ý đúng: Thoát vị bẹn trực tiếp A. Xảy ra ở hố bẹn ngoài, tương ứng lỗ bẹn sâu B. Xảy ra ở hố bẹn giữa, là thoát vị nội thớ C. Là thoát vị nội thớ, chếch trong D. Tất cả sai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Động mạch ruột thừa bắt nguồn từ động mạch A. Thượng vị dưới B. Mạc treo tràng dưới C. Hồi manh kết trùng tràng D. Kết tràng trái

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Chọn ý sai: Thoát vị bẹn trực tiếp A. Xảy ra ở hố bẹn giữa, tương ứng lỗ bẹn nông B. Xảy ra ở hố bẹn giữa, là thoát vị nội thớ C. Là thoát vị ngoại thớ, chếch trong D. Là thoát vị mắc phải
B
26
Động mạch MTTT cấp máu cho A. Dạ dày, gan, tỳ, tụy B. Tá tụy, nửa trái đại tràng, toàn bộ tiểu tràng C. Tá tụy, túi mật, đại tràng xích ma D. Tá tụy, nửa phải đại tràng, toàn bộ tiểu tràng
D
27
Chọn câu trả lời SAI A. Lách là cơ quan bạch huyết lớn nhất B. Lách liên quan sau với các xương sườn từ IX đến X bên trái C. Lách là cơ quan tạo hồng cầu D. Lách có thể thay đổi về kích thước trọng lượng và chiều dầy
C
28
Mạch máu nuôi dưỡng cho tá tụy là động mạch A. Tá tụy trên B. Tụy dưới C. Tá tụy dưới D. Tất cả
D
29
Dây chằng tròn của gan là di tích của A. Tĩnh mạch rốn B. Ống Tĩnh mạch Arantius C. Động mạch rốn D. Ống niệu rốn
A
30
Chọn một đáp án đúng nhất : Nuôi dưỡng chủ yếu cho phần thân và đuôi tụy là các động mạch xuất phát từ : A. Động mạch vị tá tràng B. Động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch lách D. Động mạch mạc treo tràng trên và động mạch nách.
D
31
Không đi qua rốn gan là A. Tĩnh mạch cửa B. Các ống gan phải và trái C. Động mạch gan riêng D. Động mạch túi mật
D
32
Mặt sau khối tá tụy KHÔNG liên quan với A. Động mạch hồi manh kết trùng tràng B. Tĩnh mạch chủ dưới C. Ống mật chủ D. Cuống thận phải
A
33
Mặt sau khối tá tụy liên quan với.... A. Các khúc tiểu tràng B. Mạc treo đại tràng ngang C. Ống mật chủ D. Mặt sau dạ dày
C
34
Phần động mạch gan nằm giữa động mạch thân tạng và động mạch vị tá tràng là động mạch. A. Gan riêng B. Gan chung C. Gan phải D. Gan trái
B
35
Chọn phương án đúng: Khối tá tụy liên quan với... A. Bên trái là tỳ, mạc nối tụy tỳ B. Phía trên là động mạch tỳ C. Phía dưới là ĐM, TM MTTT D. Tất cả đúng
D
36
Các Tĩnh mạch gan đưa máu về A. Gan B. Tĩnh mạch chủ dưới C. Lách D. Tĩnh mạch chủ trên
B
37
Chọn câu SAI A. Khuyết tụy do ĐM mạc treo tràng dưới ấn vào mặt dưới tụy B. Sau khuyết tụy có ĐM chủ bụng và TM cửa C. ĐM tá tụy dưới là nhánh của ĐM MTTT D. ĐM tụy lớn là nhánh của ĐM lách
A
38
Liên quan đến lách, dạ dày, tụy, và trụ trái cơ hoành là A. Tĩnh mạch sinh dục, Tĩnh mạch mạc treo tràng trên B. Đại tràng ngang, trực tràng C. Động tĩnh mạch chủ bụng D. Tuyến thượng thận trái
D
39
Chọn ý đúng: Nuôi dưỡng chủ yếu cho phần thân và đuôi tụy là các động mạch xuất phát từ.... A. ĐM vị tá tràng B. ĐM MTTT C. ĐM nách D. ĐM MTTT và ĐM nách
B
40
Chọn ý đúng: Không nuôi dưỡng cho phần thân và đuôi tụy là các động mạch xuất phát từ... A. ĐM vị tá tràng. B. ĐM MTTT C. ĐM lách D. ĐM MTTT, ĐM lách
A
41
ĐM MTTT cấp máu cho A. Nửa phải đại tràng B. Toàn bộ tiểu tràng C. Tá tụy D. Tất cả đúng
D
42
Gan được nuôi bởi A. Động mạch mạc treo tràng trên, dưới B. Động mạch tỳ, động mạch gan riêng C. Động mạch gan chung D. Tất cả đều đúng
C
43
ĐM MTTT không cấp máu cho... A. Nửa phải đại tràng B. Nửa trái đại tràng C. Toàn bộ tiểu tràng D. Tá tụy
B
44
Ống mật chủ… A. Đi sau khúc I tá tràng và đầu tụy B. Đi sau khúc I tá tràng và cổ tụy C. Đi trước khúc I tá tràng và đầu tụy D. Đi trước khúc I tá tràng và cổ tụy
A
45
Phần của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy là A. Khúc I B. Khúc II C. Khúc III D. Khúc IV
B
46
Mặt sau dạ dày liên quan với A. Thân phải, tuyến thượng thận phải B. Tĩnh mạch chủ dưới C. Động mạch chủ bụng D. Tụy qua hậu cung mạc nối
D
47
Mặt sau khối tá tụy không liên quan với: A. TM chủ dưới B. Ống mật chủ C. Rễ mạc treo kết tràng ngang D. Mạc dính tá tụy
C
48
Gân kết hợp được tạo thành bởi A. Bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong B. Các thớ dưới cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng C. Nửa ngoài của các thớ dưới cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng D. Bờ dưới cơ ngang bụng và cơ chéo bụng ngoài
B
49
Chọn câu đúng: A. ĐM gan riêng xuất phát từ động mạch vị tá tràng B. ĐM gan riêng có 1 nhánh bên cho dạ dày là động mạch vị phải C. ĐM gan riêng có 1 nhánh bên cho dạ dày là động mạch vị trái D. Các câu trên đều sai
B
50
Chọn câu đúng: ĐM vành trái... A. Nguyên ủy từ cung động mạch chủ, thành trên van tổ chim B. Đi trong rãnh vành phải và rãnh gian thất trước C. Chui qua khe giữa thân động mạch phổi và tiểu nhĩ trái D. Chia 2 nhánh (gian thất trước và sau)
C
51
Chọn đáp án đúng nhất: Câu SAI là: A. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra ở hố bẹn ngoài B. Hố bẹn giữa ở giữa động mạch thượng vị trên và thừng động mạch rốn C. Hố bẹn trong ở giữa thừng động mạch rốn và dây treo bàng quang D. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra ở hố bẹn ngoài và Hố bẹn giữa ở giữa động mạch thượng vị trên và thừng động mạch rốn.
D
52
Chọn ý sai: ĐM vành trái.... A. Xuất phát từ cung ĐM chủ, thành sau van tổ chim B. Đi trong rãnh vành trái và rãnh liên thất trước C. Chia 2 nhánh ( gian thất trước và sau) D. Nuôi dưỡng cho tâm nhĩ trái, mặt trước tâm thất trái
C
53
Chọn ý đúng: TM tim nhỏ A. Nằm trong rãnh vành B. Nhận máu mặt sau tâm nhĩ và thất phải C. Đổ vào xoang tĩnh mạch vành D. Tất cả đúng
D
54
Câu nào đúng nhất trong các câu sau ? A. Thoát vị bẹn bẩm sinh xảy ra ở hố bẹn ngoài B. Thoát vị bẹn bẩm sinh xảy ra ở hố bẹn giữa C. Thoát vị bẹn bẩm sinh là thoát vị bẹn nội thớ D. Thoát vị bẹn bẩm sinh xảy ra ở hố bẹn ngoài và thoát vị bẹn nội thớ
D
55
Chọn ý SAI: TM tim nhỏ A. Nằm trong rãnh vành B. Nhận máu mặt sau tâm nhĩ và thất phải C. Đổ vào xoang tĩnh mạch vành D. Tất cả sai
D
56
Ở ngoài phúc mạc có A. Gan B. Gan, tụy, thận C. Thận, tử cung D. Tụy, thận, tử cung, kết tràng lên
C
57
Chọn một ý đúng nhất: Xoang tĩnh mạch vành... A. Nằm trong rãnh vành B. Nhận máu của TM tim lớn C. Đổ về tâm nhĩ trái (đổ vào tâm nhĩ P) D. Nằm trong rãnh vành và Nhận máu của TM tim lớn
D
58
Chọn ý sai: Xoang TM vành A. Nằm trong rãnh vành B. Nhận máu của TM tim lớn, giữa, nhỏ C. Đổ về tâm nhĩ phải D. Đổ về tâm nhĩ trái
D
59
Những tạng nào bị thành hóa A. Gan, tụy B. Tụy, kết tràng lên C. Gan, kết tràng lên D. Tụy, thận, tử cung, kết tràng lên
B
60
Chọn ý SAI: TM tim lớn... A. Nằm trong rãnh gian thất trước B. Nhận máu TM chếch của tâm nhĩ trái C. Nhận máu TM sau của tâm thất phải D. Đổ vào xoang tĩnh mạch vành
C
61
Chọn câu đúng: Ở trong phúc mạc có A. Lách, thận B. Gan, lách, thận C. Gan, lách, tử cung D. Gan, tụy, lách
D
62
Chọn ý đúng: TM tim lớn... A. Nằm trong rãnh gian thất sau B. Nhận máu TM chếch của tâm nhĩ phải C. Nhận máu TM sau của tâm thất phải D. Nhận máu TM sau của tâm thất trái
D
63
Chọn câu đúng về bạch huyết của tim A. Bạch huyết dòng trái nhận bạch huyết ở phần trái B. Bạch huyết dòng trái đổ vào các hạch khí phế quản C. Bạch huyết dòng phải nhận bạch huyết vùng phải D. Tất cả đúng
D
64
Mạc nối nhỏ có A. Mạc nối vị - gan B. Mạc chằng vị - kết tràng C. Mạc tràng vị - tỳ D. Mạc chằng vị - tụy
A
65
Chọn câu đúng về bạch huyết của tim A. Bạch huyết dòng trái nhận bạch huyết ở phần phải B. Bạch huyết dòng trái đổ vào các hạch trước động mạch chủ của chuỗi hạch trung thất C. Bạch huyết dòng phải nhận bạch huyết vùng trái D. Bạch huyết dòng phải đổ vào hạch trước động mạch chủ của chuỗi hạch trung thất trước
D
66
Chọn câu SAI A. Nút xoang làm cho 2 tâm nhĩ co nhịp nhàng với nhau B. Nút nhĩ thất là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ C. Bó nhĩ thất mang kích thích của tâm thất tới tâm nhĩ D. Mạng lưới trong tâm thất truyền kích thích từ các nút, bó tới 2 tâm thất
C
67
Mạc nối lớn là A. Mạc chằng vị - gan B. Mạc nối vị - kết tràng C. Mạc chằng gan – tá tràng D. Mạc chằng vị - hoành
B
68
Chọn câu SAI A. Nút xoang nhĩ nằm ở thành sau của tâm nhĩ phải, giữa TM chủ trên và TM chủ dưới B. Nút nhĩ thất nằm ở mặt phải vách nhĩ thất, ở giữa lá trong của van 3 lá và lỗ xoang tĩnh mạch vành C. Bó nhĩ thất phải, trái nằm ở mặt phải, trái của vách liên thất D. Tất cả sai
D
69
Chọn câu SAI A. Nút xoang làm cho 2 tâm nhĩ co nhịp nhàng với nhau B. Nút nhĩ thất là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ C. Bó nhĩ thất mang kích thích của nút nhĩ thất tới tâm thất D. Tất cả các ý (Nút nhĩ thất là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ và Bó nhĩ thất mang kích thích của nút nhĩ thất tới tâm thất ) là sai.
D
70
Cuống gan nằm trong A. Mạc nối nhỏ ( mạc nối vị gan) B. Mạc nối vị - kết tràng C. Mạc treo vị - gan D. Mạc chằng vị - tỳ
A
71
Chọn ý SAI A. Nút xoang nhĩ nằm ở thành sau của tâm nhĩ phải, giữa TM chủ trên và TM chủ dưới B. Nút nhĩ thất nằm ở mặt phải vách nhĩ thất, ở giữa lá trong của van 3 lá và lỗ xoang tĩnh mạch vành C. Bó nhĩ thất phải, trái nằm ở mặt phải, trái của vách liên thất D. Tất cả sai
D
72
Khi đến dạ dày, động mạch vị mạc nối trái nằm trong A. Mạc nối vị - gan B. Mạc nối vị - kết tràng( Mạc nối lớn) C. Mạc nối vị hoành D. Mạc nối vị - tỳ
B
73
Chọn câu đúng về thần kinh tim A. Nút xoang nhĩ nằm ở thành trước của tâm nhĩ phải, giữa TM chủ trên và TM chủ dưới B. Nút nhĩ thất nằm ở thành sau vách nhĩ thất, ở giữa lá trong của van 3 lá và lỗ xoang tĩnh mạch vành C. Mạng lưới trong tâm thất nằm dưới nội tâm mạc D. Bó nhĩ thất mang kích thích của nút nhĩ thất tới tâm nhĩ
C
74
Chọn ý SAI A. Đi vào phổi gồm: PQ gốc, ĐM phổi, TM PQ, thần kinh B. Đi vào phổi gồm: PQ gốc, ĐM phổi, ĐM PQ, thần kinh C. Đi ra phổi gồm: TM phổi, TM PQ, bạch huyết D. ĐM phổi phải, trái tách ra từ thân động mạch phổi ở phía dưới quai động mạch chủ
A
75
Chọn ý sai: ĐM phế quản.... A. Nuôi dưỡng cho phế quản và các nhu mô phổi B. Tách ra từ động mạch chủ ngực hay động mạch gian sườn C. Tách ra từ động mạch vú trong D. Tất cả sai
D
76
Chọn ý SAI: TM phế quản... A. Nhận máu từ các mao mạch phế quản B. Đi ra tập trung thành các tĩnh mạch lớn dần C. Thường nằm không hằng định D. Thường nằm hằng định
D
77
Chọn ý SAI A. TM PQ lớn và vừa đổ vào tĩnh mạch đơn B. TM PQ nhỏ đổ về tĩnh mạch đơn qua các TM quanh tiểu thùy C. TM PQ đổ về tâm nhĩ phải qua tĩnh mạch đơn D. Tất cả sai
D
78
Chọn ý SAI A. TM PQ lớn và vừa đổ vào tĩnh mạch đơn B. Cuối cùng TM PQ nhỏ cũng đổ về tĩnh mạch đơn C. TM PQ đổ về tâm nhĩ phải qua tĩnh mạch đơn D. TM PQ nhỏ đổ về các tĩnh mạch quanh tiểu thùy qua tĩnh mạch đơn
D
79
Câu nào sai trong các câu sau A. Phình vị lớn là phần cao nhất của dạ dày B. Hang vị là phần cuối của phần ngang dạ dày C. Phình vị bé ở thấp nhất D. Phần ngang dạ dày tương ứng với vùng thượng vị ở thành bụng
D
80
Chọn một ý đúng nhất: Cuống phổi chức phận... A. Gồm ĐM phổi, TM phổi, PQ gốc B. Có nhiệm vụ trao đổi khí C. Gồm ĐM phổi, TM phế quản, PQ gốc D. Gồm ĐM phổi, TM phổi, PQ gốc và Có nhiệm vụ trao đổi khí
D
81
Tam giác Labbe có 2 cạnh bên là A. Cạnh phải là bờ trước gan, cạnh trái là bờ dưới sườn trái B. Cạnh phải là bờ cong bé, cạnh trái là bờ trước của tỳ C. Cạnh phải là bờ sườn phải, cạnh trái là bờ sườn trái D. Cạnh phải là bờ dưới gan, cạnh trái là đáy tỳ
A
82
Chọn ý đúng: A. Cây phế quản làm nhiệm vụ trao đổi khí B. Cây phế quản gồm các phần từ khí quản đến phế nang C. Cây phế quản làm nhiệm vụ dẫn khí D. Tất cả đúng
C
83
Chọn ý đúng: A. Cây phế quản làm nhiệm vụ trao đổi khí B. Cây phế quản gồm các phần từ khí quản đến phế nang C. Cây phế quản gồm các phần từ khí quản đến tiểu phế quản tận D. Tất cả đúng
C
84
Chọn ý đúng: Túi cùng.... A. Sườn trung thất trước nằm dọc bờ trước của phổi B. Sườn trung thất sau nằm dọc bờ trước của phổi C. Hoành trung thất nằm dọc bờ cong phần dưới phổi D. Sườn hoạnh nằm thấp nhất và dọc phần thẳng bờ dưới phổi
A
85
Chọn ý đúng: Túi cùng sườn trung thất trước... A. Nằm dọc bờ sau phổi B. Nằm dọc bờ trước phổi C. Nằm dọc phần thẳng bờ trước phổi D. Nằm dọc phần thẳng bờ dưới phổi
B
86
Chọn ý đúng: Túi cùng hoành trung thất.... A. Nằm dọc bờ sau phổi B. Nằm dọc bờ trước phổi C. Nằm dọc phần thẳng bờ trước phổi D. Nằm dọc phần thẳng bờ dưới phổi
D
87
Chọn ý đúng: Chọc khí màng phổi ở túi cùng... A. Sườn hoành B. Sườn trung thất trước C. Sườn trung thất sau D. Đỉnh phổi
D
88
Chọn ý đúng: Chọc dịch màng phổi ở túi cùng.... A. Sườn hoành B. Sườn trung thất trước C. Sườn trung thất sau D. Đỉnh phổi
A
89
Chọn ý SAI A. TM cửa đi vào rốn gan thì tách thành 2 ngành cửa phải và cửa trái B. Ngành phải, trái của TM cửa đều nằm ngay phía sau ĐM gan phải và ĐM gan trái C. TM cửa đi ra rốn gan thì tách thành 2 ngành cửa phải và cửa trái D. a và b đúng
C
90
Chọn câu đúng: Tam giác gánh chủ được giới hạn.... A. Cạnh trên trái là ống mật chủ, cạnh trên phải là tĩnh mạch gánh, cạnh dưới là bờ trên khúc I tá tràng B. Cạnh trên phải là ống mật chủ, cạnh dưới là bờ trên tĩnh mạch gánh, cạnh trên trái là khúc I tá tràng C. Cạnh trên phải là ống mật chủ, cạnh trên trái là tĩnh mạch gánh, cạnh dưới là bờ trên khúc I tá tràng D. Tất cả đúng
C
91
Thành phần đi trong tam giác gánh chủ là... A. ĐM gan riêng B. ĐM túi mật C. ĐM vị mạc nối phải D. ĐM vị tá tràng
D
92
Tam giác mật được giới hạn bởi.. A. Ống gan phải, ống gan chung, ống túi mật, rãnh dọc phải của gan B. Ống gan phải, túi mật, ống túi mật, rãnh ngang của gan C. Ống gan phải, ống gan chung, ống túi mật, rãnh ngang của gan D. Ống gan trái, ống gan chung, ống túi mật, rãnh ngang của gan
C
93
Tìm ý đúng: ĐM chậu trong... A. Bắt chéo eo hông trên và chạy vào chậu hông lớn B. Đến khớp cùng chậu rồi tận hết trên khuyết hông bé C. Đến mào chậu rồi tận hết trên khuyết hông to D. Bắt chéo eo hông trên và chạy vào chậu hông bé
D
94
Tìm ý sai: ĐM chậu trong... A. Bắt chéo eo hông trên và chạy vào chậu hông bé B. Đến khớp cùng chậu rồi tận hết trên khuyết hông to C. Đến mào chậu rồi tận hết trên khuyết hông to D. Bắt chéo eo hông trên và chạy vào chậu hông bé, Đến khớp cùng chậu rồi tận hết trên khuyết hông to
C
95
Tìm ý đúng A. Niệu quản phải đi xuống, ra sau ĐM chậu trong B. Niệu quản phải đi lên, ra trước ĐM chậu trong C. Niệu quản phải đi ra ngoài, ra trước ĐM chậu trong D. Niệu quản phải đi xuống, ra trước ĐM chậu trong
D
96
Tìm ý đúng A. Niệu quản trái ở trước và trong ĐM chậu trong B. Niệu quản trái ở sau và trong ĐM chậu trong C. Niệu quản trái ở sau và ngoài ĐM chậu trong D. Niệu quản trái ở trước và ngoài ĐM chậu trong
B
97
Tìm ý đúng: ĐM chậu trong.... A. Phân 14 nhánh, thường tách ở 2 thân trước và sau B. Phân 12 nhánh, thường tách trực tiếp C. Phân 12 nhánh, thường tách ở 2 thân trước và sau D. Phân 2 nhánh, thường tách trực tiếp
C
98
Tìm ý đúng: ĐM chậu trong chia A. 3 nhóm nhánh: chi, thành trong chậu hông, thành ngoài chậu hông B. 3 nhóm nhánh: tạng, thành trên chậu hông, thành dưới chậu hông C. 3 nhóm nhánh: tạng, thành trong chậu hông, thành ngoài chậu hông D. 3 nhóm nhánh: tiết niệu, sinh dục, thành chậu hông
C
99
Tìm ý sai:....là ngành tạng của ĐM chậu trong A. ĐM rốn, ĐM bàng quang dưới B. ĐM tuyến tiền liệt, ĐM bàng quang ống tinh C. ĐM tử cung, ĐM trực tràng giữa D. ĐM bàng quang dưới, ĐM tử cung, ĐM tinh hoàn
D
100
Tìm ý đúng: Ngành tạng của ĐM chậu trong là... A. ĐM rốn, ĐM bàng quang dưới B. ĐM tuyến tiền liệt, ĐM bàng quang ống tinh C. ĐM tử cung, ĐM trực tràng giữa D. Tất cả đúng
D