Giải phẫu 301-400 Flashcards
Số 104 là A. Động mạch phổi trái B. Động mạch phổi phải C. Tĩnh mạch phổi D. Động mạch phổi
D
Số 105 là A. Động mạch phổi phải B. Động mạch phổi Trái C. Quai Động mạch chủ D. Động mạch phổi
C
Số 106 là A. Xoang tĩnh mạch phổi B. Xoang chếch C. Xoang ngang D. Rãnh chếch
D
Số 107 là A. Động mạch phổi B. Phế quản thùy C. Phế quản gốc trái D. Phế quản gốc phải
C
Số 108 là A. Động mạch chủ ngực B. Thùy dưới của phổi trái C. Bờ sau của phổi phải D. Bờ sau của phổi trái
D
Số 109 là A. Dây chằng động mạch B. Tĩnh mạch phổi C. Rốn phổi phải D. Dây chằng tam giác
D
Chọn ý đúng: Van tổ chim ngăn cách….. A. Động mạch phổi và tâm thất phải B. Động mạch chủ và tâm thất phải C. Động mạch phổi và tâm thất trái D. a và b đúng
A
Số 110 là A. Lưỡi phổi phải B. Bờ sau rốn phổi trái C. Khuyết tim phổi phải D. Lưỡi phổi trái
D
Số 111 là A. Phế quản gốc phải B. Tĩnh mạch phổi trái C. Tĩnh mạch phổi phải D. Tĩnh mạch phế quản phổi trái
B
Số 112 là A. Phế quản gốc phải B. Tĩnh mạch phổi trái C. Tĩnh mạch phổi phải D. Động mạch phổi trái
D
Số 113 là A. Động mạch cảnh gốc phải B. Động mạch dưới đòn trái C. Thùy giữa phổi trái D. Thùy trên phổi trái
D
Tĩnh mạch cửa KHÔNG nhận máu của A. Tĩnh mạch thận B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên C. Tĩnh mạch tỳ D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
A
Chọn câu đúng : Động mạch gan riêng nằm A. Trước và bên trái tĩnh mạch cửa B. Bên trái và sau tĩnh mạch cửa C. Bên phải và sau tĩnh mạch cửa D. Bên phải ống mật chủ
A
Thực quản được nuôi dưỡng bởi A. Động mạch túi mật B. Động mạch vị tá tràng C. Động mạch vị trái D. Động mạch vị mạc nối trái
C
Nguyên ủy của Động mạch vị mạc nối trái là A. Động mạch nách B. Động mạch lách C. Động mạch gan chung D. Động mạch vị tá tràng
B
Khúc I tá tràng nằm ngang đốt sống A. D10 – L1 B. L2 C. L1 D. L3
C
Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào A. Khúc I tá tràng B. Khúc II tá tràng C. Khúc III tá tràng D. Khúc IV tá tràng
B
Động mạch tá tụy phải trên trước, sau tách từ động mạch A. Vị phải B. Gan chung C. Vị tá tràng D. Lách
C
Thành trước ống bẹn được tạo bởi: A. Cân cơ chéo bụng ngoài B. Cơ chéo bụng trong C. Mạc ngang D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng
A
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nối với thân Tĩnh mạch tỳ mạc treo tràng tạo thành Tĩnh mạch cửa ở A. Bên trái cổ tụy B. Sau cổ tụy C. Bên phải cổ tụy D. Trước cổ tụy
B
Chọn ý đúng: Thoát vị bẹn trực tiếp A. Xảy ra ở hố bẹn giữa, tương ứng lỗ bẹn sâu B. Xảy ra ở hố bẹn giữa, tương ứng lỗ bẹn nông C. Là thoát vị ngoại thớ, chếch trong D. Xảy ra ở hố bẹn giữa, tương ứng lỗ bẹn nông, Là thoát vị ngoại thớ, chếch trong
D
Trụ cơ hoành là các bó cân cơ bám vào A. Dây chằng dọc sau B. Xương ức C. Thân các đốt sống TL L1,2,3 D. Thân các đốt sống ngực D10-11-12
C
Chọn ý đúng: Thoát vị bẹn trực tiếp A. Xảy ra ở hố bẹn ngoài, tương ứng lỗ bẹn sâu B. Xảy ra ở hố bẹn giữa, là thoát vị nội thớ C. Là thoát vị nội thớ, chếch trong D. Tất cả sai
D
Động mạch ruột thừa bắt nguồn từ động mạch A. Thượng vị dưới B. Mạc treo tràng dưới C. Hồi manh kết trùng tràng D. Kết tràng trái
C