Giải phẫu 101-200 Flashcards

1
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chọn một phương án chính xác nhất: đặc điểm đoạn mê nhĩ của dây VII trong cống Fallop là: A. Chạy vuông góc với trục xương đá B. Chạy song song với trục xương đá C. Dễ bị tổn thương khi vỡ đỉnh xương đá D. Chạy vuông góc với trục xương đá, Dễ bị tổn thương khi vỡ đỉnh xương đá

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chọn ý ĐÚNG: đoạn mê nhĩ của dây VII trong cống Fallop dài… A. 10mm B. 4mm C. 15mm D. 20mm

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chọn ý ĐÚNG: đoạn màng nhĩ của dây VII trong cống Fallop dài… A. 10mm B. 4mm C. 15mm D. 20mm

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chọn ý ĐÚNG: đoạn chũm của dây VII trong cống Fallop dài… A. 10mm B. 4mm C. 15mm D. 20mm

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chọn ý ĐÚNG: giới hạn đoạn trong sọ của dây VII từ… A. Rãnh hành cầu đến lỗ ống tai trong B. Lỗ ống tai trong đến lỗ trâm chũm C. Lỗ trâm chũm đến cơ bám da mặt D. Rãnh hành cầu đến lỗ trâm chũm

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chọn ý ĐÚNG: giới hạn đoạn trong xương đá của dây VII từ… A. Rãnh hành cầu đến lỗ ống tai trong B. Lỗ ống tai trong đến lỗ trâm chũm C. Lỗ trâm chũm đến cơ bám da mặt D. Rãnh hành cầu đến lỗ trâm chũm

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Giới hạn đoạn ngoài sọ của dây VII từ… A. Rãnh hành cầu đến lỗ ống tai trong B. Lỗ ống tai trong đến lỗ trâm chũm C. Lỗ trâm chũm đến cơ bám da mặt D. Rãnh hành cầu đến lỗ trâm chũm

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nhánh dây VII đến hạch bướm khẩu cái là… A. Nhánh cảm giác ống tai ngoài B. Nhánh đá nông lớn C. Nhánh đá nông bé D. Nhánh thừng nhĩ

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhánh dây VII đến hạch tai là… A. Nhánh cảm giác ống tai ngoài B. Nhánh đá nông lớn C. Nhánh đá nông bé D. Nhánh thừng nhĩ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhánh dây VII đi trong hòm nhĩ, lách giữa niêm mạc và màng nhĩ là… A. Nhánh cảm giác ống tai ngoài B. Nhánh đá nông lớn C. Nhánh đá nông bé D. Nhánh thừng nhĩ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dây VII liên quan với xoang chũm ở đoạn… A. Trong sọ B. Mê nhĩ của cống Fallop C. Màng nhĩ của cống Fallop D. Chũm của cống Fallop

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chọn một phương án trả lời đúng nhất: Dây VII liên quan với dây VIII ở đoạn… A. Đoạn trong sọ B. Đoạn ống tai trong C. Đoạn mê nhĩ của cống Fallop D. Đoạn trong sọ, Đoạn ống tai trong

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhánh dây VII nối với dây lưỡi của TK hàm dưới là.. A. Nhánh đá nông lớn B. Nhánh đá nông bé C. Nhánh th�ừng nhĩ D. Nhánh cơ bản đạp

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nhánh thừng nhĩ của dây VII A. Tách ngay trước lúc dây chui qua lỗ trâm chũm B. Chạy lách giữa màng nhĩ và niêm mạc C. Mang các sợi vị giác của dây VII D. Tất cả đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chọn ý đúng: Dây đá nông bé tách ở… A. Hạch gối và chạy vào rãnh ở mặt sau trên xương đá B. Hạch bướm khẩu cái và chạy vào rãnh ở mặt sau trên xương đá C. Hạch gối và chạy vào rãnh ở mặt trước trên xương đá D. Hạch bướm khẩu cái và chạy vào rãnh ở mặt trước trên xương đá

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chọn ý đúng: Dây đá nông bé cùng với dây… A. Đá sâu bé của dây IX chạy vào hạch tai B. Đá sâu bé của dây IX chạy vào hạch bướm của khẩu cái C. Đá nông lớn của dây IX chạy vào hạch bướm khẩu cái D. Đá sâu lớn của dây IX chạy vào hạch bướm của khẩu cái

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Dây VII có thể bị tổn thương khi… A. U góc cầu tiểu não B. U dây VIII đoạn lỗ ống tai trong C. Viêm tai giữa, viêm tai xương chũm D. Tất cả các trường hợp trên

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Đoạn trong xương đá, dây VII được giới hạn từ.. A. Lỗ ống tai trong đến lỗ trâm chũm B. Rãnh hành cầu đến lỗ ống tai trong C. Lỗ trâm chũm đến tuyến nước bọt mang tai D. b, c đúng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Dây không liên quan với thành xoang Tĩnh mạch hang là…. A. Dây III B. Dây IV C. Dây hàm dưới D. Dây VI

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Dây Thần kinh quặt ngược tách ra từ A. Dây IX ở trong vùng hàm hầu B. Dây X phải ở dưới Động mạch dưới đòn phải và dây X trái ở dưới quai Động mạch chủ C. Dây XI ở khu châm bướm hàm D. Dây XII ở ống hạ thiệt

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Dây Thần kinh quặt ngược….. A. Phải tách ra từ dây X phải ở phía dưới quai Động mạch chủ B. Phải tách ra ở dây X phải phía dưới Động mạch dưới đòn phải C. Phải tách ra ở dây X trái phía dưới quai Động mạch chủ D. Trái tách ra ở dây X phải phía dưới quai Động mạch chủ

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Dây Thần kinh quặt ngược… A. Phải tách ra ở dây X phải dưới quai Động mạch chủ B. Phải tách ra ở dây X trái phía dưới Động mạch dưới đòn phải C. Trái tách ra ở dây X trái phía dưới Động mạch dưới đòn phải D. Trái tách ra ở dây X trái dưới quai Động mạch chủ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Dây Thần kinh sọ não có đường đi hình lưỡi lê là… A. Dây mắt B. Dây hàm trên C. Dây hàm dưới D. Dây VI

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Chọn câu đúng: Dây X… A. Cảm giác cơ trơn của thanh quản B. Vận động cơ vân của thanh quản C. Không chi phối các tạng ở cổ ngực, bụng D. Kích thích tim đập chậm
B
26
chọn câu SAI dây VII… A. Vận động cho các cơ bám da mặt B. Cảm giác đau, nóng, lạnh cho 2/3 trước lưỡi C. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi D. Mang các sợi tiết dịch cho tuyến lệ, các tuyến niêm mạc mũi, miệng, hầu
B
27
Chọn câu đúng: dây VII.. A. Cảm giác vị giác 1/3 trước lưỡi B. Cảm giác đau, nóng, lạnh cho 2/3 trước lưỡi C. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi D. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi
C
28
Chọn ý đúng: Dây VII là dây.. A. Cảm giác đơn thuần B. Vận động đơn thuần C. Hỗn hợp D. Tất cả đúng
C
29
Chọn câu đúng nhất: Dây VII liên quan với… A. Dây VIII B. Dây VI và dây VIII C. Dây VI D. Dây IV
B
30
Chọn câu sai: Dây X có nhánh nối với… A. Dây giao cảm bởi các nhánh nối của hạch rối B. Hạch cổ dưới C. Các đám rối hầu, cảnh, phổi, tim, dương D. Hạch cổ trên
B
31
Chọn câu đúng: dây X có nhánh nối với….. A. Dây giao cảm bởi các nhánh nối của hạch rối B. Tất cả đúng C. Các đám rối hầu, cảnh, phổi, tim, dương D. Hạch cổ trên
B
32
Chọn câu đúng: Dây X có nhánh nối với… A. Dây XII bởi nhánh nối với hạch gối B. Dây XI bởi nhánh tách ở đầu dưới hạch rối C. Dây IX bởi nhánh nối ở đám rối hầu và cảnh D. Dây XII bởi nánh nối với hạch bướm khẩu cái
C
33
Chọn ý đúng: Dây X là dây…. A. Cảm giác đơn thuần B. Vận động đơn thuần C. Hỗn hợp D. Tất cả đúng
C
34
Chọn ý đúng: Đoạn trên cuống phổi, dây X.. A. Phải bắt chéo Động mạch dưới đòn phải B. Phải bắt chéo quai Động mạch chủ C. Trái bắt chéo Động mạch dưới đòn phải D. Trái bắt chéo Động mạch dưới đòn trái
A
35
Chọn ý đúng: Dây X gồm…đoạn liên quan A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
B
36
Chọn ý đúng: Các đoạn liên quan của dây X là A. Xoang Tĩnh mạch hang, cổ, ngực, bụng B. Nền sọ, cổ, ngực, bụng C. Nền sọ, trung thất, hoành, bụng D. Tất cả đều đúng
B
37
Chọn ý đúng: Ở nền sọ, dây X chui qua lỗ rách sau cùng với… A. Dây VII, VIII B. Dây IX, XI C. Dây VI, VII D. Dây XI, XII
B
38
Chọn ý đúng: Đoạn cổ, ở phía trên, dây X A. Nằm sau, ngoài Động mạch cảnh trong và Tĩnh mạch cảnh trong B. Nằm sau trong Động mạch cảnh trong và Tĩnh mạch cảnh trong C. Nằm trước, trong Động mạch cảnh trong và Tĩnh mạch cảnh trong D. Nằm sau, trong Động mạch cảnh ngoài và Tĩnh mạch cảnh ngoài
B
39
Chọn ý đúng: Đoạn cổ, ở phía trên, dây X…. A. Nằm sau, ngoài Động mạch cảnh trong và Tĩnh mạch cảnh trong B. Nằm trước, trong Động mạch cảnh trong và Tĩnh mạch cảnh trong C. Nằm sau, trong Động mạch cảnh ngoài và Tĩnh mạch cảnh ngoài D. Tất cả sai
D
40
Chọn ý đúng đoạn cổ, ở phía dưới, dây X nằm… A. Sau, ngoài Động mạch cảnh trong và Tĩnh mạch cảnh trong B. Ở khe phía sau, giữa Động mạch cảnh gốc và Tĩnh mạch cảnh trong C. Ở khe phía trước, giữa Động mạch cảnh gốc và Tĩnh mạch cảnh trong D. Ở khe phía sau, giữa Động mạch cảnh ngoài và Tĩnh mạch cảnh trong
B
41
Chọn một phương án đúng nhất: đoạn cổ, ở phía dưới, dây X nằm… A. Trong bao mạch cùng Động mạch cảnh gốc, Tĩnh mạch cảnh trong B. Ở khe phía sau, giữa Động mạch cảnh gốc và Tĩnh mạch cảnh trong C. Trong rãnh cảnh D. Tất cả đúng
D
42
Chọn ý sai: Đoạn cổ, ở phía dưới, dây X nằm A. Trong bao mạch cùng Động mạch cảnh gốc, Tĩnh mạch cảnh trong B. Ở khe phía sau, giữa Động mạch cảnh gốc và Tĩnh mạch cảnh trong C. Trong rãnh cảnh D. Tất cả sai
D
43
Gai Spix là mốc gây tê dây TK… A. Dây mắt B. Dây hàm trên C. Dây hàm dưới D. Không có dây nào
C
44
Chọn phương án đúng nhất: Dây V còn gọi là dây A. Giao thoa B. Sinh ba C. Tam thoa D. Sinh ba và tam thoa
D
45
Số 512 là.. A. Hố hạch Gasser B. Rễ dây Thần kinh số V C. Hạch Gasser D. Rễ dây Thần kinh số V và Hạch Gasser
D
46
Số 513 là.. A. Nhánh răng sau dây Thần kinh hàm trên B. Nhánh răng giữa dây Thần kinh hàm trên C. Nhánh răng trước dây Thần kinh hàm trên D. Dây Thần kinh hàm trên
D
47
Số 514 là.. A. Nhánh răng sau dây Thần kinh hàm trên B. Nhánh răng giữa dây Thần kinh hàm trên C. Nhánh răng trước dây Thần kinh hàm trên D. Dây Thần kinh hàm trên
C
48
Số 515 là.. A. Nhánh răng sau dây Thần kinh hàm trên B. Nhánh răng giữa dây Thần kinh hàm trên C. Nhánh bướm khẩu cái dây Thần kinh hàm trên D. Nhánh răng trước dây Thần kinh hàm trên
C
49
Số 516 là.. A. Nhánh răng trước dây Thần kinh hàm trên B. Nhánh răng giữa dây Thần kinh hàm dưới C. Nhánh răng sau dây Thần kinh hàm trên D. Nhánh bướm khẩu cái dây thần kinh hàm trên
C
50
Vị trí thường chọc vào màng nhĩ khi màng nhĩ ứ mủ là.. A. Khu trên trước, sau B. Khu dưới trước, sau C. Khu trên sau D. Khu dưới trước, sau và Khu trên sau
B
51
Nón sáng Politzer của màng nhĩ có cấu tạo hình tam giác… A. Đỉnh ở rốn nhĩ, nền tỏa xuống dưới và ra sau B. Đỉnh ở rốn nhĩ, nền tỏa xuống dưới và ra trước C. Đỉnh ở rốn nhĩ, nền tỏa lên trên và ra sau D. Đỉnh ở rốn nhĩ, nền tỏa lên trên và ra trước
B
52
Màng móng Scheapnell của màng nhĩ có cấu tạo từ trong ra ngoài…. A. Da, tấm sợi. sụn, niêm mạc B. Da, tấm sợi, niêm mạc C. Niêm mạc, da C. Niêm mạc, sụn sợi, da
C
53
Thành phần không thuộc tai giữa là… A. Vòi nhĩ B. Chuỗi xương con C. Lỗ Trâm chũm D. Xoang chũm
C
54
Chọn câu đúng: Thứ tự từ ngoài vào trong của các xương nhỏ trong hòm nhĩ là… A. Xương đe, xương búa, xương bàn đạp B. Xương búa, xương bàn đạp, xương đe C. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp D. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe
C
55
Chọn câu đúng: Chuỗi xương con A. Có tác dụng dẫn truyền âm thanh từ tai giữa và tai trong B. Có tác dụng dẫn truyền âm thanh từ tai ngoài và tai trong C. Có tác dụng khuếch đại âm thanh từ tai ngoài và tai trong D. Có tác dụng dẫn truyền âm thanh từ tai ngoài và tai trong và Có tác dụng khuếch đại âm thanh từ tai ngoài và tai trong
D
56
Thành trước hòm nhĩ liên quan với A. ĐM cảnh trong B. Lỗ vòi Eustachi C. Ống thừng nhĩ D. Tất cả đúng
D
57
Thành sau của hòm nhĩ liên quan với. A. Xoang chũm, DTK mặt, TM cảnh trong B. Xoang chũm, cống Falop, TM cảnh trong, hang chũm C. Xương chũm, DTK mặt, cống Falop D. Cống Falop, DTK mặt, hang chũm
D
58
Chọn câu đúng: TK vận động cho cơ búa là A. Ngành của dây hàm dưới B. Ngành của dây mặt C. Dây Jacobson D. Ngành của dây hàm trên
A
59
Chọn câu đúng: Thần kinh vận động cho cơ búa là A. Ngành của dây mặt B. Dây Jacobson C. Ngành của dây hàm trên D. Tất cả sai
D
60
Hòm nhĩ thông với A. Mũi, hầu, ống tai ngoài B. Mũi, hầu, hang chũm C. Ống tai ngoài, hang chũm D. Não, màng não
B
61
Chọn câu đúng: Hang chũm là... A. Hang nối thông giữa hòm nhĩ và xoang chũm B. Xoang lớn nhất của xoang chũm C. Hang có cấu tạo gồm nhiều xoang chũm D. Tất cả đều sai
B
62
Chọn ý đúng: Vòi nhĩ Eustachi A. Luôn luôn đóng, chỉ mở khi lên cao B. Luôn luôn đóng, chỉ mở khi hắt hơi C. Luôn luôn đóng, chỉ mở khi nuốt D. Không bao giờ mở
C
63
Cấu tạo của nhãn cầu gồm 3 màng từ ngoài và trong là: A. Màng thớ, võng mạc, giác mạc B. Màng thớ, màng cơ mạch, màng thần kinh C. Màng thớ, thể mi, màng thần kinh D. Củng mạc, giác mạc, thể mi
B
64
Chọn câu đúng A. Màng thớ gồm củng mạc và giác mạc B. Màng thớ gồm giác mạc và mống mắt C. Màng thớ gồm củng mạc và thể mi D. giác mạc liên tiếp với bao ngoài của thần kinh thị giác
A
65
Chọn ý sai: giác mạc có đặc điểm A. Trong suốt B. Cong đều, chiếm 1/6 trước màng thớ C. Được nuôi dưỡng nhờ thẩm thấu D. Tất cả sai
D
66
Ống SCHLEMM nằm ở: A. giác mạc của màng thớ B. Nơi tiếp giáp củng và giác mạc của màng thớ C. Thể mi của màng mạch D. Củng mạc
B
67
Màng cơ mạch của nhãn cầu gồm 3 phần. A. Mạch mạc, thể mi, cơ mi B. Mạch mạc, cơ mi, tụ mạch mi C. Mạch mạc, thể mi, mống mắt D. Võng mạc, thể mi, mống mắt
C
68
Điều tiết kích thước lỗ đồng tử là A. Dây chằng Zinn B. Thể thủy tinh C. giác mạc D. Các cơ tia và cơ vòng của mống mắt
D
69
TK chi phối cho hoạt động điều tiết đồng tử là.... A. Dây phó giao cảm mượn đường đi của dây mũi B. Một nhánh của dây VII C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng
C
70
Chọn câu sai: Thủy dịch.. A. Do tụ mạch mi tiết ra B. Chạy từ buồng sau ra buồng trước của nhãn cầu C. Tiêu hủy ở ống Cloque D. Tiêu đi ở xoang tĩnh mạch củng mạc
C
71
Chọn câu đúng: Tĩnh mạch xoắn... A. Nhận máu từ các tĩnh mạch màng mạch B. Nằm giữa màng thớ và màng cơ mạch C. Đổ và tĩnh mạch trung tâm võng mạc D. Có 6 tĩnh mạch xoắn trên bề mặt củng mạc
A
72
Chọn câu sai: Điểm mù... A. Là nơi cho những sợi trục thần kinh thị giác đi ra ngoài B. Nằm ở cực sau dưới của nhãn cầu C. Được tạo thành do sự tập trung của các tế bào thần kinh thị D. Có động, tĩnh mạch trung tâm võng mạc chạy xuyên qua
C
73
Động mạch lưỡi tách ra từ... A. ĐM mắt B. ĐM giáp trạng trên C. ĐM hàm trong D. ĐM cảnh ngoài
D
74
Cảm giác đau, nóng, lạnh 2/3 trước lưỡi là... A. Nhánh hàm trên của dây V B. Nhánh hàm dưới của dây V C. Dây VII D. Dây IX
B
75
DTK không cảm giác cho lưỡi là... A. Nhánh hàm dưới của dây V B. Nhánh hàm trên của dây V C. Dây IX D. Dây VII
B
76
Số 584 là…. A. Xương đe B. Xương bàn đạp C. Xương búa D. Chỏm xương búa
C
77
Số 585 là A. Dây tiền đình B. Dây ốc tai C. Dây VII’ D. Dây VIII
A
78
Số 586 A. Màng nhĩ B. Xoang chũm C. Thành ngoài của hòm tai D. Ống tai ngoài
A
79
Số 587 là A. Xương bàn đạp B. Xương đe C. Xương búa D. Cửa sổ bầu dục
A
80
Số 588 là… A. Cơ bàn đạp B. Cơ căng màng nhĩ C. Cơ búa D. Dây VII
B
81
Điền chỗ trống: Hòm nhĩ có....thành A. 2 B. 5 C. 6 D. 3
C
82
Thành trên của hòm nhĩ liên quan với... A. Màng não, não B. ĐM cảnh trong và ống vòi nhĩ C. Ốc tai, của sổ bầu dục, cửa sổ tròn D. Xoang chũm, màng nhĩ
A
83
Thành dưới hòm nhĩ liên quan với... A. Màng nhĩ B. ĐM cảnh trong và ống vòi nhĩ C. Vĩnh tĩnh mạch cảnh trong D. Xoang chũm
C
84
Thành trước của hòm nhĩ liên quan với... A. Màng nhĩ B. ĐM cảnh trong và ống vòi nhĩ C. Ụ nhô, ốc tai, cửa sổ tròn D. Khớp trai đá
B
85
Thành sau của hòm nhĩ liên quan với... A. Nền sọ B. Ụ nhô, ốc tai, cửa sổ tròn, cửa sổ bầu dục C. Xoang chũm D. Khớp trai đá
C
86
Thành trong của hòm nhĩ liên quan với... A. Màng nhĩ B. ĐM cảnh trong và ống vòi nhĩ C. Ụ nhô, ốc tai, cửa sổ tròn, cửa sổ bầu dục D. Khớp trai đá
C
87
Thành ngoài của hòm nhĩ liên quan với... A. Màng nhĩ B. ĐM cảnh trong và ống vòi nhĩ C. Ụ nhô, ốc tai, cửa sổ tròn D. Khớp trai đá
A
88
Viêm tai giữa cấp, mạn tính, mủ có thể lan đến... A. Tai trong B. Hầu họng C. Tai ngoài D. Tất cả đúng
D
89
Màng thớ của nhãn cầu... A. Nằm ngoài cùng B. Nằm giữa C. Nằm trong cùng D. Gồm giác mạc và mạch mạc
A
90
Màng thớ gồm... A. giác mạc và nhân mắt B. giác mạc và thủy dịch C. giác mạc và củng mạc D. giác mạc và mạch mạc
C
91
Chọn ý sai: Đặc điểm của củng mạc là A. Dày, màu trắng ngà B. Liên tiếp với bao ngoài của TK thị giác C. Có các cơ vận nhãn bám D. Tất cả sai
D
92
Chọn ý đúng: Đặc điểm của củng mạc là A. Chiếm 5/6 phía sau của màng thớ B. Liên tiếp với bao ngoài của DTK thị giác C. Có các tĩnh mạch xoắn đổ vào D. Tất cả đúng
D
93
Đặc điểm của giác mạc là... A. Chiếm 1/6 phía sau, cong đều, trong suốt B. Chiếm 1/6 phía trước, cong đều, trong suốt C. Chiếm 1/6 phía trước, cong không đều, trong suốt D. Chiếm 1/6 phía trước, cong đều, trắng ngà
B
94
Đặc điểm của giác mạc không phải là... A. Được nuôi dưỡng nhờ thẩm thấu B. Có tác dụng bảo vệ nhãn cầu C. Có tác dụng cho ánh sáng xuyên qua D. Được nuôi dưỡng nhờ động mạch mắt
D
95
Tác dụng của mạch mạc là... A. Làm cho nhân mắt phồng, dẹt giúp nhìn gần hay xa B. Điều chỉnh lỗ đồng tử to, nhỏ giúp nhìn gần hay xa, sáng hay tối C. Nuôi dưỡng và làm tối buồng nhãn cầu D. Nuôi dưỡng giác mạc
C
96
Màng cơ mạch gồm các phần A. Mạch mạc, thể mi, mống mắt B. Mạch mạc, thể mi, nhân mắt C. Thể mi, nhân mắt, củng mạc D. Nhân mắt, võng mạc, điểm vàng
A
97
Màng cơ mạch gồm các phần A. Mạch mạc B. Thể mi C. Mống mắt D. Tất cả đúng
D
98
Tác dụng của cơ mi là... A. Làm cho nhân mắt phồng, dẹt, giúp nhìn gần hay xa B. Điều chỉnh lỗ đồng tử to, nhỏ giúp nhìn gần hay xa, sáng hay tối C. Nuôi dưỡng và làm tối buồng nhãn cầu D. Bảo vệ nhãn cầu
A
99
Tác dụng của tụ mạch mi là.. A. Làm cho nhân mắt phồng, dẹt giúp nhìn gần hay xa B. Điều chỉnh lỗ đồng tử to, nhỏ giúp nhìn gần hay xa, sáng hay tối C. Nuôi dưỡng và làm tối buồng nhãn cầu D. Tiết ra thủy dịch để nuôi dưỡng giác mạc và bảo vệ nhãn cầu
D
100
Đặc điểm của củng mạc: A. Chiếm 1/6 phía sau, cong đều, trong suốt B. Chiếm 5/6 phía sau, dày, màu trắng ngà C. Chiếm 1/6 phía sau, dày, màu trắng ngà D. Chiếm 1/6 phía trước, cong đều, trong suốt
B
101
Đặc điểm của củng mạc: A. Liên tiếp với bao ngoài của TK thị giác B. Có các cơ vận nhãn đến bám C. Có các tĩnh mạch xoắn đổ vào D. Tất cả đúng
D