Giải phẫu 401-499 Flashcards

1
Q

Tìm ý sai: Ngành ngoài chậu hông của ĐM chậu trong là… A. ĐM mông trên, ĐM thẹn trong B. ĐM mông dưới, ĐM bịt C. ĐM mông trên, ĐM mông dưới D. Tất cả sai

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chọn ý sai: ĐM thẹn trong phân nhánh… A. ĐM trực tràng dưới, ĐM đáy chậu nông B. ĐM hành niệu đạo, ĐM hành, ĐM hang C. ĐM bàng quang trước D. Tất cả sai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tạng nào sau đây không liên quan với dạ dày A. Cơ hoành B. Gan C. Thận phải D. Tụy

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chọn một ý đúng nhất: ĐM tử cung phân các nhánh… A. Niệu đạo, nhánh bàng quang - âm đạo, cách nhánh tử cung B. Cổ tử cung - âm đạo, nhánh buồng trứng C. Vòi trong nhánh buồng trứng, trực tràng D. Niệu đạo, nhánh bàng quang - âm đạo, các nhánh tử cung, cổ tử cung - âm đạo, nhánh buồng trứng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chọn ý sai: ĐM tử cung phân ra nhánh… A. Niệu đạo B. Cổ tử cung-âm đạo C. Vòi trong D. Trực tràng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tĩnh mạch vị phải và Tĩnh mạch vị trái đổ vào A. Tĩnh mạch cửa B. Tĩnh mạch tỳ C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên D. Tĩnh mạch gan chung

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chọn ý sai: ĐM tử cung…. A. Nằm sau ngoài niệu quản, chéo đầu dưới hố buồng trứng B. Nằm trước ngoài niệu quản, chéo đầu dưới hố buồng trứng C. Đoạn dưới mạc chằng rộng bắt chéo trước trên niệu quản D. Có đoạn chạy dọc bờ ngoài của thân tử cung

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chọn một ý đúng nhất: ĐM trực tràng giữa…. A. Tách từ ĐM chậu trong, đi từ thành chậu hông tới trực tràng B. Đi trong lều động mạch, sát túi tinh ở nam hay âm đạo ở nữ C. ĐM tách nhiều nhánh cho các tạng sinh dục, trực tràng D. Tách từ ĐM chậu trong, đi từ thành chậu hông tới trực tràng và Đi trong lều động mạch, sát túi tinh ở nam hay âm đạo ở nữ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khúc III tá tràng….. A. Được gắn với mạc treo tá tràng B. Liên quan với động, Tĩnh mạch mạc treo tràng trên C. Nối với dây chằng vị - tá tràng D. Nằm bên phải Tĩnh mạch chủ dưới

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chọn ý sai: Thoát vị hố bẹn ngoài có thể là thoát vị bẹn.. A. Mắc phải B. Bẩm sinh C. Trực tiếp D. Ngoại thớ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu nào SAI trong các câu sau A. Dựa vào sự phân bổ đường mật trong gan, người ta chia gan làm 4 thùy: Phải, trái, vuông, đuôi B. Gan có ba mặt và ba bờ C. Phúc mạc không bao bọc toàn bộ bề mặt gan D. Gan có chức năng lọc độc

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chọn ý sai: Thoát vị hố bẹn ngoài là thoát vị bẹn.. A. Chếch ngoài B. Gián tiếp C. Trực tiếp D. Nội thớ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chọn câu SAI: Mạc chằng liềm….. A. Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành B. Là chỗ lá thành quặt lại thành lá tạng C. Là phương tiện giữ gan chắc nhất D. Phân chia mặt trên gan thành 2 thùy phải và trái

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chọn ý đúng: Thoát vị hố bẹn giữa là thoát vị bẹn: A. Chếch ngoài B. Gián tiếp C. Trực tiếp D. Nội thớ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chọn ý đúng: Thoát vị hố bẹn giữa là thoát vị bẹn: A. Chếch ngoài B. Gián tiếp C. Bẩm sinh D. Ngoại thớ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chọn ý SAI: Ở rốn gan…. A. Tĩnh mạch cửa nằm sâu nhất B. Động mạch gan nằm bên phải Tĩnh mạch cửa C. Động mạch gan nằm trước Tĩnh mạch cửa D. Ống gan nằm nông nhất

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chọn ý đúng: Lỗ bẹn nông là điểm đối chiếu của…lên thành bụng A. Hố bẹn trong B. Hố bẹn giữa C. Hố bẹn ngoài D. Tất cả đúng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ A. Động mạch gan phải B. Động mạch gan trái C. Động mạch gan chung D. Động mạch vị tá tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chọn một ý đúng nhất: Lỗ bẹn nông KHÔNG là điểm đối chiếu của…lên thành bụng: A. Hố bẹn trong B. Hố bẹn giữa C. Hố bẹn ngoài D. Hố bẹn trong và Hố bẹn ngoài

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tương ứng với hố bẹn trong trên thành bụng là: A. Lỗ bẹn nông B. Lỗ bẹn sâu C. Mặt sau cơ thẳng bụng D. Xương mu

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Phương tiện cố định gan chắc nhất là A. Mạc chằng hoành – gan B. Tĩnh mạch chủ dưới C. Mạc chằng liềm D. Mạc nối bé

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Tương ứng với hố bẹn giữa trên thành bụng là: A. Lỗ bẹn nông B. Lỗ bẹn sâu C. Mặt sau cơ thẳng bụng D. Xương mu

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Điểm túi mật trên thành bụng tương ứng với A. Chỗ ống gan hợp với ống túi mật B. Chỗ đáy túi mật C. Chỗ ống gan phải hợp với ống gan trái D. Chỗ cổ túi mật

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Mạch máu chi phối dạ dày gồm vòng mạch: A. Đáy vị B. Bờ cong lớn C. Bờ cong nhỏ D. Tất cả đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Điền chỗ trống: Động mạch mạc treo tràng trên bắt chéo trước….tá tràng A. Khúc I B. Khúc II C. Khúc III D. Khúc IV
C
26
Cấu tạo vòng mạch bờ cong lớn dạ dày gồm: A. Bó mạch vị ngắn và bó mạch vị sau B. Bó mạch vị mạc nối phải và bó mạch vị mạc nối trái C. Bó mạch vị mạc nối phải và bó mạch vị trái D. Bó mạch vị phải và bó mạch vị mạc nối trái
B
27
Điền chỗ trống: Nằm trước ống mật chủ có…. tá tràng A. Khúc I B. Khúc II C. Khúc III D. Khúc IV
A
28
Cấu tạo vòng mạch bờ cong nhỏ dạ dày gồm: A. Bó mạch vị ngắn và bó mạch vị sau B. Bó mạch vị mạc nối phải và bó mạch vị trái C. Bó mạch vị phải và bó mạch vị trái D. Bó mạch vị phải và bó mạch vị sau
C
29
Khúc tá tràng bị kẹo giữa 2 động mạch là: A. Khúc I B. Khúc II C. Khúc III D. Khúc IV
C
30
ĐM MTTT không cho ra các nhóm nhánh nuôi... A. Tá tụy B. Nuôi nửa trái đại tràng C. Nuôi nửa phải đại tràng D. Nuôi các khúc tiểu tràng
B
31
Chọn ý đúng: ĐM MTTT cho ra các nhóm nhánh nuôi... A. Tá tụy B. Nuôi các khúc tiểu tràng C. Nuôi nửa phải đại tràng D. Tất cả đúng
D
32
Chọn câu sai A. Tụy nằm ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang và di động B. Ống tụy chính và ống tụy phụ đều đổ vào khúc 2 tá tràng C. Tụy là một tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết D. Mạch máu nuôi tụy do 2 nguồn là động mạch thân tạng và động mạch MTTT
A
33
ĐM mạc treo tràng trên tách ra từ ĐM chủ bụng ngang mức... A. Đĩa gian đốt sống Th XII-LI B. Đốt sống thắt lưng II C. Đốt sống thắt lưng III D. Đốt sống thắt lưng IV
A
34
Mặt trước khối tá tụy liên quan với A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Ống mật chủ C. Rễ mạc treo đại trang ngang D. Mạc dính tá tụy
C
35
ĐM mạc treo tràng dưới tách ra từ ĐM chủ bụng ngang mức... A. Đĩa gian đốt sống Th XII-LI B. Đốt sống thắt lưng II C. Đốt sống thắt lưng III D. Đốt sống thắt lưng IV
C
36
Mặt sau của tá tụy liên quan với... A. Thận, tuyến thượng thận, niệu quản phải B. TM chủ dưới, ĐM chủ bụng C. Thận, tuyến thượng thận, niệu quản trái D. Tất cả đúng
D
37
Chọn câu SAI: A. Đầu và cổ tụy không liên quan với mạch máu nào B. Động mạch tỳ đi ngoằn nghèo để tách ra nhiều ngành bên nuôi tụy C. Động mạch tỳ đi ngoằn nghèo ở bờ trên tụy D. Động mạch tỳ đi ngoằn nghèo ở bờ trên tụy để tách ra nhiều ngành bên nuôi tụy
A
38
Mặt sau của tá tụy không liên quan với... A. Thận, tuyến thượng thận, niệu quản phải B. TM chủ dưới, ĐM chủ bụng C. Gan D. Thận, tuyến thượng thận, niệu quản trái
C
39
Mặt trước của tá tụy không liên quan với A. Thận, tuyến thượng thận, niệu quản phải B. Mạc nối vị tỳ C. Mặt sau dạ dày D. Đại tràng ngang và các khúc tiểu tràng
A
40
Chọn ý sai: Động mạch…. A. Tá tụy trên bắt nguồn từ động mạch mạc treo tràng trên B. Tụy dưới có nguyên ủy là động mạch MTTT C. Tụy cho nhiều ngành bên vì tụy có chức năng nội tiết D. Tá tụy trên bắt nguồn từ động mạch vị tá tràng
A
41
Chọn câu sai: Liên quan của tá tràng với tụy: A. Tá tràng bao xung quanh đầu tụy B. Đầu tụy dính vào tá tràng C. Ống tiết của tụy đổ vào khúc II tá tràng D. Tất cả sai
D
42
Động mạch tỳ cho ra nhánh…. A. Động mạch tá tụy trên B. Động mạch tá tụy dưới C. Động mạch tụy lớn D. Động mạch vị tá tràng
C
43
Khúc III tá tràng bị kẹp giữa 2 gọng kìm động mạch: A. Phía trước là ĐM mạc treo tràng dưới, phía sau là ĐM chủ bụng B. Phía trước là ĐM mạc treo tràng dưới và phía sau là TM chủ dưới C. Phía trước là ĐM MTTT và phía sau là ĐM chủ bụng D. Phía trước là ĐM tỳ và phía sau là ĐM MTTT
C
44
Chọn ý sai: Khoang màng phổi A. Kín B. Có áp lực âm tính C. Do lá thành và lá tạng áp sát nhau, dính chặt với nhau ở rốn phổi D. Tất cả sai
D
45
Ngành bên của động mạch gan riêng là…. A. Động mạch vị phải (môn vị) B. Động mạch tá tụy trên C. Động mạch vị trái (vành vị) D. Động mạch vị tá tràng
A
46
Nuôi dưỡng cho dạ dày là động mạch… A. Vị trái (vành vị) B. Vị mạc nối trái C. Vị mạc nối phải D. Tất cả đều đúng
D
47
Quây quanh môn vị tá tràng là các động mạch…. A. Vị trái, vị phải, vị mạc nối trái B. Vị trái, vị phải, vị mạc nối phải C. Vị phải, vị tá tràng, vị mạc nối phải, gan chung D. Vị trái, vị tá tràng, vị mạc nối phải
C
48
Mặt dưới của gan không liên quan với A. Thận phải, góc đại tràng P B. Dạ dày, môn vị C. Dạ dày, khúc 1 tá tràng D. Tụy, khúc 2 tá tràng
D
49
Đường dẫn mật trong cuống gan gồm… A. Toàn bộ ống gan chung và một phần ống mật chủ B. Ống gan phải và ống gan chung C. Ống gan trái và ống gan chung D. Túi mật, ống túi mật
A
50
Đường dẫn mật trong cuống gan nằm bên A. Trái, phía sau tĩnh mạch cửa B. Phải, phía sau tĩnh mạch cửa C. Trái, phía trước tĩnh mạch cửa D. Phải, phái trước tĩnh mạch cửa
D
51
Động mạch MTTT không cấp máu cho: A. Tá tràng B. Dạ dày C. Manh tràng, ruột thừa D. Kết tràng
B
52
Các thành phần của cuống gan đi qua rãnh… A. Dọc phải mặt dưới gan B. Dọc trái mặt dưới gan C. Ngang mặt dưới gan D. Ngang mặt sau gan
C
53
Động mạch tỳ không cho nhánh A. Động mạch vị mạc nối trái B. Động mạch vị ngắn C. Động mạch vị mạc nối phải D. Động mạch tụy lớn
C
54
Tĩnh mạch cửa được hình thành bởi… A. TM MTTT với TM mạc treo tràng dưới ở sau khúc 1 tá tràng B. TM MTTT với thân TM tỳ mạc treo tràng ở sau đầu tụy C. TM MTTT với thân TM tỳ mạc treo tràng ở sau cổ tụy D. TM MTTT với TM mạc treo tràng dưới ở sau cổ tụy
C
55
Động mạch gan chung tách từ động mạch… A. Động mạch thân tạng B. MTTT C. Mạc treo tràng dưới D. Tỳ
A
56
Chọn một đáp án chính xác nhất: Không chui qua lỗ thực quản ở cơ hoành là : A. Dây X phải, trái B. Chuỗi hạch giao cảm, ống ngực C. Động mạch chủ ngực D. Chuỗi hạch giao cảm, ống ngực và Động mạch chủ ngực
D
57
Động mạch nào nuôi tá tụy tách từ động mạch tỳ… A. Động mạch tụy dưới B. Động mạch tá tụy trái C. Động mạch tụy lớn D. Động mạch tá tụy trên
C
58
Phần nào không liên quan với tỳ A. Dạ dày B. Thùy trái gan C. Đuôi tụy D. Góc đại tràng trái
B
59
Thành sau ống bẹn là… A. Cơ ngang bụng và mạc ngang B. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng C. Cơ chéo bụng trong và phúc mạc D. Mạc ngang và phúc mạc
D
60
Thành trước ống bẹn là A. Cơ ngang bụng và mạc ngang B. Da, tổ chức dưới da, cân cơ chéo bụng ngoài C. Cơ chéo bụng trong và phúc mạc D. Mạc ngang và phúc mạc
B
61
Thành trên ống bẹn là A. Dây cung đùi B. Rãnh cung đùi C. Gân kết hợp D. Cung Douglas
C
62
Ở dưới cân cơ chéo bụng ngoài gấp lại tạo thành A. Lỗ bẹn sâu B. Dây cung đùi C. Rãnh cung đùi D. Lỗ bẹn nông
C
63
Thoát vị bẹn trực tiếp, mắc phải xảy ra ở…. A. Hố ngồi trực tràng B. Hố bẹn ngoài C. Hố bẹn giữa D. Hố bẹn trong
C
64
Chọn một phương án trả lời chính xác nhất: Ống bẹn chứa thần kinh nào dưới đây A. Thần kinh chậu hạ vị B. Thần kinh chậu bẹn C. Thần kinh sinh dục đùi D. Thần kinh chậu bẹn và Thần kinh sinh dục đùi
D
65
Chọn một câu đúng nhất: Ống bẹn KHÔNG chưa thần kinh nào A. Thần kinh chậu hạ vị B. Thần kinh chậu bẹn, thần kinh sinh dục đùi C. Thần kinh bụng sinh dục lớn D. Thần kinh chậu hạ vị và Thần kinh bụng sinh dục lớn
D
66
Lỗ bẹn sâu nằm ở.. A. Hố bẹn trong B. Hố bẹn giữa C. Hố bẹn ngoài, cách gai mu 5mm D. Hố bẹn ngoài trên điểm giữa dây cung đùi 1,8cm
D
67
Chia mặt trên gan thành 2 thùy phải, trái là… A. Mạc chằng vành trên B. Mạc chằng vành dưới C. Mạc chằng liềm D. Mạc nối nhỏ
C
68
Khoang phúc mạc không chứa…. A. Gan, mật B. Tụy, tỳ C. Tiểu, đại tràng D. Thận
D
69
Nối bờ cong bé dạ dày với khúc 1 tá tràng với gan là A. Mạc nối lớn B. Mạc nối bé C. Mạc chằng vành D. Mạc chằng liềm
B
70
Thành phần chính của cuống gan (Tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng, ống gan chung và ống mật chủ) nằm trong… A. Mạc nối lớn B. Mạc chằng liềm C. Mạc nối nhỏ D. Mạc nối gan tá tràng
C
71
Ngành bên của động mạch chủ ngực là…. A. Động mạch liên sườn B. Động mạch cảnh gốc phải C. Động mạch dưới đòn phải D. Động mạch vành vị
A
72
Thần kinh chi phối màng phổi là… A. Thần kinh liên sườn B. Thần kinh lang thang C. Thần kinh hoành D. Tất cả đều đúng
D
73
Trung thất trước gồm… A. Động mạch chủ lên B. Quai tĩnh mạch đơn C. Thần kinh hoành D. Tất cả
C
74
Thành phần của cuống phổi chức phận là… A. Động, tĩnh mạch phổi B. Thần kinh phổi C. Mạch máu của phế quản D. Tất cả
A
75
Ống ngực…. A. Đi từ đốt sống thắt lưng 2 đến tĩnh mạch cảnh trong bên phải B. Nhận tất cả các hệ bạch huyết phía trên cơ hoành C. Nhân bạch huyết của toàn bộ nửa dưới cơ thể và nửa trái của đầu, mặt, cổ, chi trên và thân mình bên trái D. Tất cả đúng
C
76
Trung thất sau gồm A. Thực quản và ống ngực B. Động mạch chủ ngực và tĩnh mạch đơn C. Thần kinh lang thang D. Tất cả đúng
D
77
Trung thất sau chứa…. A. Quai động mạch chủ B. Động mạch cảnh gốc trái C. Thần kinh hoành D. Hệ tĩnh mạch đơn
D
78
Thành phần trong trung thất sau là… A. Tim B. Thần kinh lang thang C. Dây chằng ức-ngoại tâm mạc D. Tất cả
B
79
So sánh giữa phế quản gốc phải và trái thấy… A. Phế quản gốc phải dài hơn B. Phế quản gốc phải đi xuôi với khí quản hơn C. Phế quản gốc trái to hơn D. Phế quản gốc trái đi xuôi với khí quản hơn
B
80
Xác định ý đúng về động mạch phổi trái A. Đi vào rốn phổi trái B. Vòng quanh phế quản thùy trên trái C. Dài hơn so với động mạch phổi phải D. To hơn so với động mạch phổi phải
A
81
Chọn câu đúng A. Đáy tim nằm trên cơ hoành B. Đi trong rãnh gian thất trước có Tĩnh mạch tim giữa C. Đáy tim di động D. Tất cả sai
D
82
Nút xoang nhĩ.. A. Có bản chất là các tế bào thần kinh B. Nằm ở thành sau của tâm nhĩ phải C. Nối với nút nhĩ thất bởi bó nhĩ thất D. Tất cả đều sai
B
83
Chọn câu sai: A. Tĩnh mạch tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước B. Tĩnh mạch tim giữa đổ vào xoang Tĩnh mạch vành C. Động mạch vành trái cho nhành gian thất trước D. Tĩnh mạch tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải
D
84
Vị trí đối chiếu của đỉnh tim trên lồng ngực là A. Khoang liền sườn 5 trên đường giữa đòn T B. Khoang liền sườn 3 trên đường giữa đòn T C. Khoang liền sườn 4 trên đường giữa đòn T D. Khoang liền sườn 4 sát bờ ức phải
A
85
giới hạn dưới của màng phổi: A. Bắt chéo xương sườn VII ở đường dưới đòn B. Bắt chéo xương sườn VIII ở đường nách trước C. Bắt chéo xương sườn IX ở đường nách giữa D. Tất cả đúng
D
86
Chọn một phương án trả lời chính xác nhất : Tam giác tim ngoài màng phổi A. Nằm sau xương ức và lấn sang trái B. Cách bờ ức 2cm ở sụn sườn V C. Cách bờ ức 1,5cm ở sụn sườn V và 2cm ở sụn sườn VI D. Nằm sau xương ức và lấn sang trái, Cách bờ ức 1,5cm ở sụn sườn V và 2cm ở sụn sườn VI
D
87
Màng phổi được nuôi dưỡng bởi động mạch A. Gian sườn trước, thực quản B. Gian sườn sau, hoành ngoại tâm mạc C. Hoành ngoại tâm mạc, ngực ngoài D. Gian sườn trước, hoành ngoại tâm mạc
B
88
Đặc điểm của tâm nhĩ trái có…. A. Tĩnh mạch chủ trên đổ vào B. Hố bầu dục ở vách liên nhĩ C. 3 lỗ đổ vào của các tĩnh mạch D. 4 lỗ tĩnh mạch phổi đổ vào
D
89
Tâm nhĩ phải …. A. Ngăn cách với thất phải bởi rãnh vành B. Chỉ có tĩnh mạch chủ trên đổ vào, có hố bầu dục ở vách liên nhĩ C. Có 3 lỗ đổ vào của tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch chủ dưới, xoang Tĩnh mạch vành D. Có 4 lỗ Tĩnh mạch phổi đổ vào
C
90
Chui qua lỗ Tĩnh mạch chủ của cơ hoành có A. Tĩnh mạch chủ dưới, ống ngực B. Ống ngực, thần kinh lang thang C. Thần kinh lang thang, vài nhánh của thần kinh hoành phải D. Tĩnh mạch chủ dưới, vài nhánh của thần kinh hoành phải
D
91
Dạ dày nối tiếp với thực quản qua… A. Lỗ môn vị B. Lỗ tâm vị C. Hang vị D. Đáy vị
B
92
Chọn ý đúng: Đường dẫn mật ngoài gan gồm: A. Ống túi mật và túi mật B. Ống gan chung và ống mật chủ C. Ống gan phải, ống gan trái D. Tất cả đúng
D
93
Phương tiện không giữ gan là… A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Động mạch gan riêng C. Dây chằng tròn gan D. Mạc nối nhỏ
B
94
Chọn ý đúng: Rốn gan chứa…. A. Tĩnh mạch chủ dưới, Tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ B. Ngành phải, trái của động mạch gan, Tĩnh mạch cửa, ống gan C. Dây chằng tròn, mạc chằng liềm, Tĩnh mạch cửa D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, ống mật
B
95
Chọn ý SAI: Phía trên rốn phổi trái có ấn của,... A. Quai động mạch chủ B. ĐM dưới đòn trái C. ĐM chủ ngực D. Quai động mạch chủ và ĐM dưới đòn trái
C
96
Chọn ý SAI: Liên quan rốn phổi trái... A. Phía trên có ấn quai động mạch chủ và động mạch dưới đòn trái B. Phía trước dưới có hố tim C. Phía sau có ấn động mạch chủ ngực D. Tất cả sai
D
97
Chọn ý đúng: Liên quan rốn phổi trái... A. Phía trên có ấn quai động mạch chủ B. Phía trên có ấn động mạch dưới đòn trái C. Phía trước dưới có hố tim D. Tất cả đúng
D
98
Chọn ý đúng: Túi cùng sườn hoành.... A. Nằm thấp nhất trong 5 túi cùng, là nơi hay đọng dịch B. Nằm cao nhất trong 5 túi cùng, là nơi hay đọng dịch C. Nằm cao nhất trong 5 túi cùng, là nơi hay đọng khí D. Tất cả sai
A
99
Chọn ý đúng: Túi cùng đỉnh phổi... A. Nằm thấp nhất trong 5 túi cùng, là nơi hay đọng dịch B. Nằm cao nhất trong 5 túi cùng, là nơi hay đọng dịch C. Nằm cao nhất trong 5 túi cùng, là nơi hay đọng khí D. Tất cả sai
C