Giải phẫu 401-499 Flashcards
Tìm ý sai: Ngành ngoài chậu hông của ĐM chậu trong là… A. ĐM mông trên, ĐM thẹn trong B. ĐM mông dưới, ĐM bịt C. ĐM mông trên, ĐM mông dưới D. Tất cả sai
C
Chọn ý sai: ĐM thẹn trong phân nhánh… A. ĐM trực tràng dưới, ĐM đáy chậu nông B. ĐM hành niệu đạo, ĐM hành, ĐM hang C. ĐM bàng quang trước D. Tất cả sai
D
Tạng nào sau đây không liên quan với dạ dày A. Cơ hoành B. Gan C. Thận phải D. Tụy
C
Chọn một ý đúng nhất: ĐM tử cung phân các nhánh… A. Niệu đạo, nhánh bàng quang - âm đạo, cách nhánh tử cung B. Cổ tử cung - âm đạo, nhánh buồng trứng C. Vòi trong nhánh buồng trứng, trực tràng D. Niệu đạo, nhánh bàng quang - âm đạo, các nhánh tử cung, cổ tử cung - âm đạo, nhánh buồng trứng
D
Chọn ý sai: ĐM tử cung phân ra nhánh… A. Niệu đạo B. Cổ tử cung-âm đạo C. Vòi trong D. Trực tràng
D
Tĩnh mạch vị phải và Tĩnh mạch vị trái đổ vào A. Tĩnh mạch cửa B. Tĩnh mạch tỳ C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên D. Tĩnh mạch gan chung
A
Chọn ý sai: ĐM tử cung…. A. Nằm sau ngoài niệu quản, chéo đầu dưới hố buồng trứng B. Nằm trước ngoài niệu quản, chéo đầu dưới hố buồng trứng C. Đoạn dưới mạc chằng rộng bắt chéo trước trên niệu quản D. Có đoạn chạy dọc bờ ngoài của thân tử cung
B
Chọn một ý đúng nhất: ĐM trực tràng giữa…. A. Tách từ ĐM chậu trong, đi từ thành chậu hông tới trực tràng B. Đi trong lều động mạch, sát túi tinh ở nam hay âm đạo ở nữ C. ĐM tách nhiều nhánh cho các tạng sinh dục, trực tràng D. Tách từ ĐM chậu trong, đi từ thành chậu hông tới trực tràng và Đi trong lều động mạch, sát túi tinh ở nam hay âm đạo ở nữ
D
Khúc III tá tràng….. A. Được gắn với mạc treo tá tràng B. Liên quan với động, Tĩnh mạch mạc treo tràng trên C. Nối với dây chằng vị - tá tràng D. Nằm bên phải Tĩnh mạch chủ dưới
B
Chọn ý sai: Thoát vị hố bẹn ngoài có thể là thoát vị bẹn.. A. Mắc phải B. Bẩm sinh C. Trực tiếp D. Ngoại thớ
C
Câu nào SAI trong các câu sau A. Dựa vào sự phân bổ đường mật trong gan, người ta chia gan làm 4 thùy: Phải, trái, vuông, đuôi B. Gan có ba mặt và ba bờ C. Phúc mạc không bao bọc toàn bộ bề mặt gan D. Gan có chức năng lọc độc
A
Chọn ý sai: Thoát vị hố bẹn ngoài là thoát vị bẹn.. A. Chếch ngoài B. Gián tiếp C. Trực tiếp D. Nội thớ
C
Chọn câu SAI: Mạc chằng liềm….. A. Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành B. Là chỗ lá thành quặt lại thành lá tạng C. Là phương tiện giữ gan chắc nhất D. Phân chia mặt trên gan thành 2 thùy phải và trái
C
Chọn ý đúng: Thoát vị hố bẹn giữa là thoát vị bẹn: A. Chếch ngoài B. Gián tiếp C. Trực tiếp D. Nội thớ
C
Chọn ý đúng: Thoát vị hố bẹn giữa là thoát vị bẹn: A. Chếch ngoài B. Gián tiếp C. Bẩm sinh D. Ngoại thớ
D
Chọn ý SAI: Ở rốn gan…. A. Tĩnh mạch cửa nằm sâu nhất B. Động mạch gan nằm bên phải Tĩnh mạch cửa C. Động mạch gan nằm trước Tĩnh mạch cửa D. Ống gan nằm nông nhất
B
Chọn ý đúng: Lỗ bẹn nông là điểm đối chiếu của…lên thành bụng A. Hố bẹn trong B. Hố bẹn giữa C. Hố bẹn ngoài D. Tất cả đúng
B
Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ A. Động mạch gan phải B. Động mạch gan trái C. Động mạch gan chung D. Động mạch vị tá tràng
A
Chọn một ý đúng nhất: Lỗ bẹn nông KHÔNG là điểm đối chiếu của…lên thành bụng: A. Hố bẹn trong B. Hố bẹn giữa C. Hố bẹn ngoài D. Hố bẹn trong và Hố bẹn ngoài
D
Tương ứng với hố bẹn trong trên thành bụng là: A. Lỗ bẹn nông B. Lỗ bẹn sâu C. Mặt sau cơ thẳng bụng D. Xương mu
C
Phương tiện cố định gan chắc nhất là A. Mạc chằng hoành – gan B. Tĩnh mạch chủ dưới C. Mạc chằng liềm D. Mạc nối bé
B
Tương ứng với hố bẹn giữa trên thành bụng là: A. Lỗ bẹn nông B. Lỗ bẹn sâu C. Mặt sau cơ thẳng bụng D. Xương mu
A
Điểm túi mật trên thành bụng tương ứng với A. Chỗ ống gan hợp với ống túi mật B. Chỗ đáy túi mật C. Chỗ ống gan phải hợp với ống gan trái D. Chỗ cổ túi mật
B
Mạch máu chi phối dạ dày gồm vòng mạch: A. Đáy vị B. Bờ cong lớn C. Bờ cong nhỏ D. Tất cả đúng
D