Chapter 2 Flashcards
#CH2 Những hạn chế tiềm tàng của KSNB KO có HTKSNB nào được xem là \_\_\_ vì luôn tồn tại những hạn chế tiềm tàng xuất phát từ các nguyên nhân 1)Tiền đề của KSNB 2)Sự xét đoán 3) Các sự kiện \_\_\_ 4)Sự bất cẩn, \_\_\_ 5)Sự khống chế KSNB của \_\_\_
Hoàn hảo
Bên ngoài
Thông đồng
Ngừoi quản lý
#CH2 TÌM HIỂU và ĐÁNH GIÁ HTKSNB ( phần mới) Tại sao phải tìm hiểu HTKSNB?
Đánh giá mức độ RRKS phục vụ cho công việc kiểm toán
CH2 Trình tự xem xét KSNB
GĐ lập KH: 1 - Tìm hiểu KSNB
2 - Đánh giá sơ bộ RRKS nếu RRKS là tối đa
ĐI THẲNG xuống thử
nghiệm cơ bản
3 - Thiết kế thử nghiệm KS
GĐ THKiT: 4 - Thực hiện thử nghiệm KS
5 - Đánh giá lại RRKS
6 - Thử nghiệm cơ bản
Trường hợp KSNB trong MT tin học BẮT BUỘC phải tiến hành TNKS
OK
CH2 1 – Tìm hiểu KSNB => tìm hiểu HT/Lập hồ sơ
- Tìm hiểu 5 bộ phận cấu thành của KSNB (MTKS, ĐGRR…)
- Tìm hiểu KSNB cho từng chu trình nghiệp vụ (CT mua hàng – thanh toán/ bán hàng – thu tiền/ tiền lương – nhân sự/ SX/ tài chính)
GOT IT!
CH2 PP tìm hiểu
- Thu thập và nghiên cứu tài liệu
- Quan sát
- Phỏng vấn
- Dựa vào kinh nghiệm KiT trước đây
OK
#CH2 Lập hồ sơ => chứng minh KTV hiểu về đv đc kiểm #CH2 Lập hồ sơ dứoi 3 dạng?
Bản tường thuật, Bảng câu hỏi, Lưu đồ
CH2 Bản tường thuật
Mô tả bằng VB, bố cục và hành văn rõ ràng dễ hiểu, trình bày 4 điểm gì? Ưu, nhược điểm
Nguồn gốc, tất cả qtrinh đã xảy ra, sự luân chuyển,HĐKS để giúp ĐGRR
Ưu: dễ làm phù hợp đv nhỏ
Nhược: ko phù hợp đv lớn
Nguồn gốc, tất cả qtrinh đã xảy ra, sự luân chuyển,HĐKS để giúp ĐGRR
Ưu: dễ làm phù hợp đv nhỏ
Nhược: ko phù hợp đv lớn
CH2 Bảng câu hỏi
Bảng liệt kê câu hỏi chuẩn bị trc, dưới dạng Có (tốt), Ko (yếu kém), Ko AD
Ưu, nhược?
Ưu: chuẩn bị trc nên KTV ko bỏ sót, tiến hành nhanh chóng, riêng từng nghiệp vụ => phân công công việc cho KTV
Nhược: thiết kế chung(ko phù hợp đk đặc thù đv), việc chuẩn bị câu hỏi khó khắn, tốn TG, độ chính xác câu tl phụ thuộc sự trung thực, hiểu biết, thiện chí
#CH2 Lưu đồ Những hình vẽ biểu thị hệ thống inf kế toán và HĐKS = ký hiệu, trình bày từ TRÁI sang phải, TRÊN xuống dưới, riêng trong các cột
Ưu: ng đọc nhìn khái quát và súc tích toàn hệ thống, MQH giữa các bộ phận, chứng từ, sổ sách, dễ nhận diện thiếu sót
Nhược: mô tả mất TG, tuỳ vào khả năng mô tả của KTV
CH2 Nên SD phối hợp Bảng câu hỏi và lưu đồ. Nếu đv có sẵn bảng tường thuật or lưu đồ, KTV Sd thêm bảng câu hỏi
OH!
#CH2 Phép thử Walk-through là gì? Để kiểm tra lại xem đã mô tả đúng hiện trạng của chu trình nghiệp vụ chưa. Được thực hiện = theo dõi 1 vài nghiệp vụ thông qua từng bước trong chu trình, khác biệt thì điều chỉnh lại
DIFFICULT!
#CH2 2 – Đánh giá sơ bộ RRKS Đây là qtr mang tính xét đoán nghề nghiệp để ước lượng mức RRKS của KTV
OK
CH2 Khi đánh gía sơ bộ RRKS, KTV chú ý: RR đó ảnh hưởng đến CSDL nào trên BCTC.
OK
CH2 KTV phải thiết kế và thực hiện TNKS khi:
- Khi đánh giá RR có SSTY trên BCTC
- Mức RRKS đc đánh giá sơ bộ là thấp hơn mức tối đa
- Cân nhắc giữa CP-lợi ích của Tnghiem
- TNCB ko thể cung cấp đầy đủ bằng chứng
2,3,4 NEED TO KEEP IN MY MIND!
CH2 TNKS đc dùng để KT sự hữu hiệu của HTKSNB:
1) Phỏng vấn
2) Quan sát
3) Kiểm tra tài liệu, chứng từ
4) Thực hiện lại
Ex1: KTV đặt câu hỏi cho kế toán các thủ tục chi tiền và ký séc đã xảy ra trong năm
Ex2: KTV có thể quan sát công việc của thủ kho để xem họ có tuân thủ thủ tục nhận hàng, bảo quản hàng đã đc thiết lập ko
Ex3: KTV kiểm tra các chứng từ đính kèm phiếu chi để xem có hay ko sự phê chuẩn của ng đc uỷ quyền về các khoản chi tiền của đv
Ex4: KTV thực hiện lại việc đối chiếu giữa phiếu chi đã đc xét duyệt với chứng từ gốc (HĐ ng bán, phiếu nhập…) để đánh giá thủ tục kiểm tra trc khi xét duyệt có thực sự hữu hiệu trong việc phát hiện sai phạm ko