#CH2 TP2: ĐÁNH GIÁ RR Flashcards

1
Q

CH2 Theo COSO: Kiểm soát nội bộ là ___, chịu ảnh hưởng bởi ___, được thiết lập để cung cấp sự ___ nhằm thực hiện ___ .

A

Một quá trình/ HĐQT, nhà quản lý và nhân viên của đv/ bảo đảm hợp lý/ các mục tiêu về hoạt động, báo cáo và tuân thủ của đơn vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

CH2 Các bộ phận hợp thành HTKSNB: 5 TP

A

1) MTKS
2) Đánh giá RR
3) HĐKS
4) Thông tin và truyền thông
5) Giám sát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

CH2 Thành phần nào là quan trọng nhất trong 5 TP trên?

A

MTKS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
#CH2 Thành phần 2) Đánh giá RR
4 nguyên tắc khi đánh giá RR
A

1 NHẬN DIỆN MỤC TIÊU của đơn vị
2 Nhận dạng và phân tích rủi ro
3 Cân nhắc khả năng có GIAN LẬN khi đánh giá RR đe doạ đén việc đạt được mục tiêu của đơn vị
4 Nhận dạng và đánh giá các THAY ĐỔI có thể ảnh hưởng đáng kể đến KSNB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

CH2

Nguyên tắc 1: Nhận diện mục tiêu của đơn vị:
- Đánh giá RR phụ thụộc mục tiêu của đơn vị => là ĐK tiên quyết để ĐGRR
- Gồm có 2 loại mục tiêu:???
- KHÔNG là 1 phần của HTKSNB

A

Mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
#CH2 
NT2: Nhận dạng và phân tích rủi ro: XĐ các SK ảnh hưởng đến việc??
A

Ko đạt được mục tiêu của đơn vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
Nhận dạng
#CH2 Sự đổi mới kỹ thuật, sự thay đổi nhu cầu khách hàng, sự cải tiến sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh, sự thay đổi trong chính sách của NN => là các RR phát sinh từ?
A

Nhân tố bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

CH2 Trình độ nhân viên không đáp ứng yêu cầu or sự thay đổi cán bộ quản lý, nhân viên ko trung thực biển thủ tài sản của đơn vị => là các RR phát sinh từ?

A

Nhân tố bên trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

CH2 Nhận dạng RR bằng?

A

SD các phương tiện dự báo, phân tích các dữ liệu quá khứ, rà soát thường xuyên các hoạt động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

CH2 VD: CTTM xác lập mục tiêu DT tăng 20%, LN tăng 10% so với năm trước.

A

RR:
- Nền KT gặp nhiều khó khăn nên doanh số ngành bị sụt giảm
- HH ngoại nhập mẫu mã, kiểu dáng đẹp hơn nên KH ko còn ưa chuộng SP nội địa
- Từ đơn vị: NVBH có kinh nghiệm nghỉ việc chuyển sang công ty đối thủ
- CPQC tăng
Để đạt mục tiêu CT cần nhận diện RR và mục tiêu cụ thể cho từng hoạt động trong đó có HĐ bán hàng => đưa ra BPQTRR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

CH2 Phân tích RR: xem xét tần suất và mức độ ảnh hưởng của RR đến mục tiêu hay mức độ thiệt hại => Ng QL XĐ RR quan trọng => đối phó

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

CH2 4 biệp pháp quản trị RR:

A

1) Chấp nhận RR
2) Né tránh RR
3) Giảm thiểu RR
4) Chia sẻ RR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

CH2 Ví dụ né tránh RR:

Ngưng XS một loại SP
Từ chối mở rộng một thị trường ở một vùng địa lý mới
Bán 1 chi nhánh bộ phận của đơn vị

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
#CH2  Ví dụ giảm thiểu RR: QĐ KD nhà QL đưa ra khi điều hành
Giảm thiểu RR ng BH biển thủ tiền thu đc, đv tách bạch chức năng BH, thu tiền và ghi sổ kế toán
A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
#CH2  Ví dụ chia sẻ RR: chuyển RR cho ng khác or chia sẻ 1 phần RR
Mua BH
Tham gia liên doanh
SD các nghiệp vụ phòng ngừa tài chính
Giao thầu một HĐ
A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
#CH2  
NT3: Cân nhắc khả năng có gian lận...
Đánh giá RR không chỉ nhận diện RR nhầm lẫn mà còn do gian lận.
-Nhận diện RR gian lận: gồm?
-Sự lạm quyền của ngừoi QL: xảy ra khi?
A

TS bị biển thủ, tham ô, gian lận của nhà cung cấp DV bên ngoài, của khách hàng, lập và trình bày BCTC

Ng QL khống chế HTKSNB nhằm đem lại lợi ích cá nhân, làm đẹp BCTC để có khoản lương, thưởng cao

17
Q

CH2 Ví dụ sự lạm quyền: Để tăng doanh thu, người QL có thể bán 1 lượng hàng lớn cho KH ko có khả năng thanh toán. Ng QL khống chế HTKSNB bằng cách trực tiếp xét duyệt nghiệp vụ bán hàng, đáng lẽ đc xét duyệt bởi trưởng phòng bán chịu.

A

OK

18
Q

CH2

NT4: Nhận dạng và đánh giá các thay đổi có thể ảnh hưởng đáng kể đến KSNB
Gồm có
Thay đổi từ bên ngoài – là ntn?
Thay đổi trong HĐKD – là ntn?
Thay đổi trong lãnh đạo chủ chốt – là ntn?

A

MT (MTKD hay luật pháp) or biến động MT tự nhiên (thảm hoạ thiên nhiên tác động trực tiếp đến cung ứng, đối tác KD)
Mô hình KD, mua bán hợp nhất, mở rộng HĐ ra NN, tăng trưởng nóng, kỹ thuật mới
Nhân sự chủ chốt: GĐ điều hành, GĐKD

19
Q
#CH2 
Siêu thị Coop Mart:
- Mục tiêu: Giữ vững và mở rộng thị phần hiện có
- Nhận dạng RR: ?
- Đánh giá tầm quan trọng của RR: ?
- Các biện pháp để đối phó với RR: ?
A
  • Nhận dạng RR: sự thay đổi nhu cầu khách hàng, sự cải tiến sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh, nhân viên quản lý có kinh nghiệm chuyển sang làm cho đối thủ, cơ sở vật chất không đáp ứng khi KH đi mua sắm trong siêu thị, biến động của nền kinh tế ảnh hương đến cung ứng,…
  • Có thể ảnh hưởng đến việc mở rộng thị phần, ảnh hưởng từ giành giật thị phần có thể giảm thị phần đang có
  • Đa dạng hoá khu vui chơi CSVC, CS membership giữ chân khách hàng, đánh ra thị trường tỉnh địa phương khác.
20
Q
#CH2 
Thí dụ về Biện pháp đối phó RR
Để đối phó RR mất hàng tại 1 siêu thị, 3PA :
- Lắp camera: 10 tỷ/10 năm
- Thuê NVBV: 20ng x 3tr/ng/tháng
- Ko làm gì cả: mất 200.000/ngày
=> Chọn PA tốt nhất ?
A
  • 1 tỷ/năm 80tr
  • 60 tr/tháng
  • 6 tr/tháng
    => ko làm gì cả vì những PA khác CP bỏ ra > lợi ích ban đầu