#CH2 TP3: HĐKS Flashcards
#CH2 Thành phần 3: HĐKS HĐKS => cần thiết => giảm thiểu RR đe doạ việc đạt mục tiêu Gồm 2: CSKS và thủ tục KS 4Loại HĐKS ?? HĐKS xét về mục đích gồm 2 loại KS ?
KS phòng ngừa, KS phát hiện, KS tự động, KS thủ công
KS phòng ngừa, phát hiện
#CH2 Chính sách KS là gì? Thủ tục KS là gì?
CSKS là những nguyên tắc
Thủ tục KS là biện pháp cụ thể để thực thi chính sách
CH2
BA nguyên tắc khi thiết kế HĐKS
1) THIẾT LẬP HĐKS phù hợp
2) LỰA CHỌN và thiết lập các HĐKS đối với CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3) TRIỂN KHAI HĐKS thông qua CS và thủ tục KS
OK
#CH2 Nguyên tắc 1: THIẾT LẬP HĐKS - Tích hợp HĐKS với ĐÁNH GIÁ RR - Phù hợp ĐĐ RIÊNG của đv - Thiết lập cho từng QUY TRÌNH KD - Phối hợp các HĐKS
HĐKS ko cần thiết nếu ng QL lựa chọn chấp nhận RR or né tránh RR. TUY NHIÊN ng QL chọn chấp nhận RR or chia sẻ RR thì XD các HĐKS là rất quan trọng.
Ex: Xét duyệt trước khi cho phép thực hiện bán chịu. Thủ tục KS: chỉ bán cho các đại lý, tuỳ quy mô mà mức bán chịu khác nhau, cần ký quỹ để đc mua chịu
Thực hiện các hoạt động của quy trình đgl KSUD or KS nghiệp vụ
Ex: KSNV: Muốn mua hàng cần lập phiếu đề nghị mua hàng ghi rõ thông tin chi tiết, phiếu đc phê chuẩn bởi ng có thẩm quyền. Có chính sách lựa chọn nhà cung cấp như cần có ít nhất 3 bảng báo giá để chọn nhà cc thấp nhất
KSNN: nghiệp vụ chi tiền cần đc chuẩn y bởi cấp có thẩm quyền
KSPH: cuối mỗi ngày phải kiểm quỹ và đối chiếu sổ quỹ của kế toán
KS vừa NN vừa PH: trước khi ghi chép nghiệp vụ mua hàng, kế toán đối chiếu HĐ mua hàng với phiếu nhập kho và các chứng từ có liên quan
KS thủ công
KS tự động: thông qua ct trên máy tính
#CH2 tiếp phần trên 6 loại thủ tục KS phổ biến: 1)Xét duyệt: KT tính THẬT, HỢP LỆ Xét duyệt bán chịu, thanh toán, xoá sổ nợ phải thu khó đòi => ngăn ngừa các nghiệp vụ ko có thật OR ko tuân thủ CS đơn vị Thủ công OR tự động
2)Đối chiếu: SS inf giữa các tài liệu có lq
Đối chiếu HĐ bán hàng với Phiếu giao hàng và đơn đặt hàng để phát hiện tính có thật của nghiệp vụ bán hàng/ Đối chiếu đơn đặt hàng đã đc chuẩn y việc bán chịu với CS bán chịu của đv => tuân thủ CS bán chịu
Thủ công OR tự động
3)Kiểm soát vật chất: đảm bảo TSHH
DN dùng két sắt để giữ tiền, vàng, séc/ Nhà kho có gắn camera OR hệ thống tường rào bảo vệ kỹ hàng hoá, TS. Định kỳ tiến hành kiểm kê TS và đối chiếu số liệu trên sổ sách
4)Kiểm soát dữ liệu, thông tin
Các tập tin chính, chi tiết là kq của qtr xử lý thông tin => đv cần kiểm soát chặt chẽ, cập nhật và bảo trì dữ liệu để bảo đảm tính chính xác trong ghi nhận, tính đầy đủ
5)Chỉnh hợp : SS từ nhiều nguồn khác nhau
AD với tiền gửi NH, các khoản phải thu, phải trả : SS số dư trên sổ sách kế toán về TGNH với số dư trên sổ phụ NH. Nếu có khác biệt cần tìm hiểu chi tiết các khoản chênh lệch và dựa vào kq này để XĐ số dư đúng.
CH giúp đạt mục tiêu đầy đủ,chính xác
6)Rà soát: đánh giá xem 5 thủ tục kiểm soát trên có đc thực hiện đầy đủ, chính xác, tuân thủ
Đv nghiệp vụ có RR CAO
CH2 xong NT1 thiết lập
NT 2: Lựa chọn và thiết lập HĐKS
Cần thiết lập các HĐKS đối với hạ tầng công nghệ, các KS hạn chế đối việc thâm nhập và đánh cấp thông tin
OK
#CH2 NT3: TRIỂN KHAI CSKS cần XĐ TN thực hiện và TN giải trình của ng QL
Thủ tục KS phải nêu rõ TN của cá nhân, XĐ rõ khi nào thì 1 HĐKS cần đc thực hiện và BIỆP PHÁP sửa chữ đi kèm
Việc thực hiện phải ko kịp thời làm giảm tính hữu hiệu/tác dụng
Ex1: Giảm thiểu RR ko thu đc tiền do việc bán chịu, đv thường thiết lập CSKS là các nghiệp vụ bán chịu cần đc xét duyệt trc khi thực hiện
Ex2: Đv phải thiết lập các thủ tục cụ thể về xét duyệt bán chịu, chẳng hạn đối tượng nào đc mua chịu, mức bán chịu tối đa, thời gian trả nợ, các cấp xét duyệt,..
Ex3: Thủ tục KS quy định phải đối chiếu công nợ với nhà cung cấp hàng tháng nhưng thực tế thì 2 or 3 tháng đv mới đối chiếu => việc phát hiện sai phạm và đưa ra biện pháp sữa chữa ko kịp thời => ah kq hđ của đv
CH2 Thực hiện CS và thủ tục KS (HĐKS) cần điều kiện ?
Nhân viên có năng lực phù hợp
Định kỳ ng QL đánh giá lại CS, thủ tục KS (HĐKS)