Chapter 0 Flashcards

1
Q

CH0 What is 2 DIMENSIONS of CONCEPTUAL FRAMEWORK (khuôn mẫu lý thuyết)?

A

1) LÝ THUYẾT kế toán

2) Các CHUẨN MỰC thực hành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

CH0 Mục đích BCTC:

A

1) CC thông tin
2) Ra quyết định
3) Nguồn lực kinh tế và nghĩa vụ của DN
4) Sự thay đổi nguồn lực/ nghĩa vụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

CH0 Mục đích của BCTC là cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng nào? 4 ĐỐI TƯỢNG CHÍNH

A

1) Cổ đông: hiện hữu và tiềm tàng
2) Ngân hàng
3) Chủ nợ
4) Đối tượng khác: như khách hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

CH0 Mục đích BCTC giúp ra các QUYẾT ĐỊNH kinh tế: 3

A

1) MUA/BÁN công cụ VỐN/ CC NỢ
2) INV for LT in CC VỐN/ CC NỢ
3) Cho VAY/NỢ hay THANH LÝ hợp đồng vay/nợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

CH0 BCTC gồm 5 loại

A

1) Balance Sheet
2) Profit and Loss/ P&L/ OCI (other comprehensive income)/ SFP
3) Statement of change in Equity (VN đưa vào Notes)
4) Statement of Cashflows
5) Notes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

CH0 BCLCTT => các dòng tiền của DN: TẠO và SD tiền => 3 types : KINH DOANH, INV, FIN.

Kể tên 3 loại trên?

A

KD: bán hàng, chi SXKD
INV: bán TSCĐ, đầu tư, chi XDCB
FIN: vay, phát hành CP, phân phối lãi, trả nợ vay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

CH0 Đặc điểm chất lượng của thông tin tài chính HỮU DỤNG: 2 ĐĐCL CĂN BẢN + 4 ĐĐCL NÂNG CAO

List?

A
Căn bản:
1)	THÍCH HỢP
2)	PHẢN ÁNH TRUNG THỰC
Nâng cao: 
1)	Có thể SO SÁNH
2)	Có thể KIỂM TRA
3)	KỊP THỜI
4)	Có thể HIỂU ĐƯỢC
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

CH0 THÍCH HỢP => người SD đưa ra qđ KHÁC khi ko có this inf: có 3 THÀNH PHẦN

A

1) Giá trị dự đoán
2) Giá trị khẳng định: phản hồi về dự đoán
3) TRỌNG YẾU

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

CH0 Ghi nhận, đo lường và công bố: có 2 yếu tố:

1) GIẢ ĐỊNH
2) GHI NHẬN và ĐÁNH GIÁ các yếu tố

A

GIẢ ĐỊNH: BCTC lập trên cơ sở GĐ HĐ LIÊN TỤC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

CH0 GHI NHẬN và ĐÁNH GIÁ các yếu tố

ĐÁNH GIÁ các yếu tố: chủ yếu là ??

A

Tài sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

CH0

1) Giá gốc: ?
2) Giá hiện hành: ?
3) Giá có thể thực hiện: ?
4) Hiện giá: ?

A

1) Giá gốc: để có TS tại thời điểm nhận TS
2) Giá hiện hành: thời điểm hiện tại
3) Giá có thể thực hiện: thu được khi bán TS tại hiện tại
4) Hiện giá: giá trị quy về hiện tại của chuỗi tiền trong TL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

BCĐKT => tình hình tài chính: nguồn lực KT TS, khả năng thanh toán, nghĩa vụ DN (nợ ST, LT)

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

BCKQHĐKD => khả năng tạo ra lợi nhuận SAU THUẾ từ HĐKD và HĐ KHÁC

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

TMBCTC => thông tin bổ sung: CS kế toán, detailed inf, nợ tiềm tàng, SK sau ngày kết thúc niên độ, nghiệp vụ quan trọng với các bên liên quan

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

PHẢN ÁNH TRUNG THỰC: 3 YÊU CẦU

A

1) KHÁCH QUAN: ko thiên vị khi chọn inf
2) ĐẦY ĐỦ: ko bỏ sót phần inf
3) KHÔNG SAI SÓT:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Có thể HIỂU ĐƯỢC: Phân loại trình bày rõ ràng ( TO người đọc hiểu)
Có thể SO SÁNH: so sánh với BCTC năm trước, DN khác (TO SS thì áp dụng NTKT nhất quán/ CSKT SD/ sự thay đổi CSKT cần được áp dụng HỒI TỐ)
Có thể KIỂM TRA ĐƯỢC: KTTT or KTGT
KỊP THỜI

A

OK

17
Q

GHI NHẬN
Tài sản: nguồn lực kinh tế, đv kiểm soát, kq SK quá khứ, mang lợi ích tương lai / khả năng mang lại lợi ích, giá gốc hoặc giá trị có thể XĐ

Nợ phải trả: nghĩa vụ hiện tại, phát sinh từ SK quá khứ, thanh toán chuyển giao lợi ích KT / khả năng bỏ ra lợi ích KT để thanh toán, số tiền XĐ đáng tin cậy

Thu nhập: khoản lợi ích tăng lên trong kỳ, do tăng TS or giảm NPTrả, VCS TĂNG but KO do góp vốn / có sự gia tăng lợi ích lq TS và NPT, được XĐ đáng tin cậy

Chi phí: khoản lợi ích giảm, TS giảm or NPT tăng, VCH giảm but ko do phân phối vốn / có LIKT giảm lq TS và NPT, được XĐ đáng tin cậy

A

OK

18
Q

Nguyên tắc kế toán cơ bản: 7 list?

A

1) Cơ sở dồn tích
2) Hoạt động liên tục
3) Giá gốc
4) Phù hợp
5) Thận trọng
6) Nhất quán
7) Trọng yếu