Cấu trúc trong topic Education Flashcards
As bold as brass
mặt dày mày dạn, trơ tráo như gáo múc dầu
ask sb for permission
xin phép ai đó
Be (all) the rage
mốt/ thịnh hành vào 1 thời điểm nào đó
Be cloud on nine
Be dancing in the streets
Be floating on air
Be full of the spring
Be in seventh heaven
Walk on air
vô cùng hạnh phúc
Do sb good
làm lợi cho ai
Do sb harm
làm hại ai
Do better = make progress
tiến bộ
Do bird
ở tù
Go heavy on sth
sử dụng nhiều cái gì
Hold one’s head up high
ngẩn cao đầu tự tin
In terms of
xem xét về cái gì
It’s no use/ no good doing sth
There is no point in doing sth
It’s not worth doing sth
vô ích/ không đáng khi làm 1 việc gì đó
Join hands = work together
chung tay chung sức
Know one’s own mind
biết mình muốn làm cái gì
Lend a helping hand
give a hand
help/assist
hỗ trợ giúp đỡ