ARTHRITIS Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

gần đây ông có chơi môn thể thao nào không?

A

Have you played any spots recently?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trước đây ông có từng bị chấn thương gì không?

A

Have you had any injuries before?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tai nạn đó xảy ra hồi nào?

A

When did the accident happen?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ông cảm thấy thế nào khi tôi xoa bóp chỗ này?

A

how do you feel when i massage here?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nếu ông ngâm chân vào nước ấm thì sẽ đỡ hơn đấy.

A

If you put your feet in warm water, it would be better.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bệnh không có vẻ nghiêm trọng, nhưng ta hãy chụp Xquang cho chắc.

A

It doesn’t seem severe, but let’s take an xray to make sure.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Có lẽ có tụ dịch ở đây.

A

Maybe some fluid has collected here.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Không sao, không có gì phải lo.

A

It’s OK. There is nothing to worry about.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phim chụp xquang không thấy điều gì bất thường.

A

The xray doesnt show anything unusual.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nếu vẫn đau dai dẳng thì hãy quay lại nhé.

A

If the pain persists, please come again.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tôi bị đau hai đầu gối và hai khớp háng.

A

I have a pain in my knees and my thigh joints.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đau dữ lắm. Tôi không chịu nổi.

A

It hurts very much. I cant put up with it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi đâu có làm gì nặng được đâu.

A

I didn’t do anything strenuous.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Có lần tôi bị gãy chân trong tai nạn ô tô.

A

I once broke my leg in a car accident.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi thấy khá hơn rồi. Cảm ơn bác sĩ rất nhiều.

A

I feel better. Thank you very much, doctor.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tôi bị đau nhức hai cánh tay và các khớp ngón tay.

A

I have a pain in may arms and my finger joints.

17
Q

Anh đau bao lâu rồi?

A

How long have you had the pain?

18
Q

khoảng 1 tuần.

A

about one week.

19
Q

Anh cảm thấy thế nào khi tôi ấn vào đây?

A

How do you feel when i press here?

20
Q

Rất đau ah.

A

It hurts very much

21
Q

Tôi xin lỗi, tôi chỉ muốn kiểm tra thôi.

A

I’m sorry. I just want to check it.

22
Q

Gần đây anh có chơi môn thể thao nào không?

A

Have you played any sports recently?

23
Q

Tuần trước tôi có tập karate.

A

I played karate last week.

24
Q

Trước đây anh có bị chấn thương không?

A

Have you had any injuries before?

25
Q

Không ah.

A

No, i haven’t.

26
Q

Không có gì phải lo đâu.

A

There is nothing to worry about.

27
Q

Tôi sẽ cho anh thuốc bôi này. Hãy bôi mỗi ngày sau ăn.

A

I’ll give you this cream. Apply it after taking a shower everyday.

28
Q

Đây là thuốc giảm đau, hãy uống khi anh thấy đau.

A

This is a painkiller, take it when you have pain.

29
Q

Đừng làm việc gì nặng nhé.

A

Don’t do anything strenuous.

30
Q

Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bác sĩ.

A

I see. Thank you.