5.Thị trường người tiêu dùng và hành vi mua hàng của người tiêu dùng. Flashcards

1
Q

hộp đen người mua gồm :

A

các đặc điểm của người mua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nguyên nhân cơ bản nhất cho ý muốn và hành vi của một người là

A

văn hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

một nhóm người có chung hệ giá trị dựa trên những kinh nghiệm sống và hoàn cảnh chung như cộng đồng người mỹ nói tiếng tây ban nha;người mỹ gốc á;.. là

A

tiểu văn hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

xã hội mỹ có mấy tầng lớp xã hội chính?

A

4

  • thượng lưu
  • trung lưu
  • lao động
  • hạ lưu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tầng lớp thượng lưu dựa trên yếu tố..

A

tài sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tầng lớp trung lưu dựa trên yếu tố..

A

học vấn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tầng lớp lao động dựa trên yếu tố..

A

nghề nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tầng lớp hạ lưu dựa trên yếu tố..

A

thu nhập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ăn bữa nay lo bữa mai là yếu tố của tầng lớp …

A

hạ lưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

những bộ phận tương đối cố định và có trật tự của xh, các thành viên trong mỗi bộ phận chia sẻ các giá trị, mối quan tâm và hành vi tương tự nhau là …

A

tầng lớp xh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

hai hay nhiều người tương tác với nhau để đạt được những mục tiêu cá nhân hoặc mục tiêu chung là..

A

nhóm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

buzz mar là gì

A

mar truyền miệng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chuyên gia tiếp thị gọi những người dẫn dắt dư luậnu là …

A

những người tạo ảnhhưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

phương pháp khai thác hay thậm chí tạo nên những người dẫn dắt dư luận là tiếp thị …

A

truyền miệng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

người dẫn dắt dư luận trong buzz mar có thể xem như

A

đại sứ thương hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tổng hợp tất cả những nét tiêu biểu của peo đc quy cho 1 thương hiệu cụ thể là ..

A

tính cách của thương hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

nhu cầu tạo ra sức ép đủ mạnh để khiến một người phải tìm cách thỏa mãn nó là

A

động cơ hay động lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

quá trình peo chọn lọc, sắp xếp và giải thích các infor để hình thành nên 1 pic tổng thể là ..

A

cảm nhận hay nhận thức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

xu hướng peo diễn giải thông tin theo cách thức củng cố cho điều mà họ tin từ trước là …

A

xuyên tạc có chọn lọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

người tiêu dùng có xu hướng ghi nhớ ưu điểm của thương hiệu họ yêu thích quên đi ưu điểm của đối thủ là

A

ghi nhớ có chọn lọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

bị chi phối bởi các thông điệp tiếp thị khi k bik gì về nó là

A

quảng cáo tác động vào tiềm thức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

sắp xếp tháp nhu cầu maslow theo thứ tự từ dưới lên?

A

nhu cầu sinh lý;an toàn;tôn trọng;tự khẳng định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

những thay đổi trong hành vi peo xuất phát từ kinh nghiệm là..

A

học hỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

khi hành động đồng thời peo cũng..

A

học hỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
... là một nhu cầu nội tại thôi thúc peo phải hành động
động lực
26
động lực turn động cơ khi nó hướng đến một ...
mục tiêu kích thích cụ thể
27
... là những yếu tố kích thích rất nhỏ thời gian, nơi chốn cũng như cách phản ứng của cá nhân.
tín hiệu
28
những tín hiệu có thể ảnh hưởng đến ... của 1 người đối với ý thích của người đó trong việc mua máy ảnh.
phản ứng
29
nếu một sp tốt , peo có thể khai thác tối đa tính năng của sp và phản ứng của peo sẽ ...
được củng cố
30
ý nghĩa của lý thuyết học hỏi đ/v chuyên gia mar là
họ có thể tạo nên nhu cầu cho 1 sp bằng cách gắn nó vs các động lực mạnh mẽ, sử dụng các tín hiệu có abi thúc đẩy, đồng thời cung cấp các yếu tố củng cố tích cực
31
các chuyên gia có thể tạo nên nhu cầu cho 1 sp bằng cách gắn nó vs các động lực mạnh mẽ, sử dụng các tín hiệu có abi thúc đẩy, đồng thời cung cấp các yếu tố củng cố tích cực là ý nghĩa của lý thuyết nào?
lý thuyết học hỏi
32
.... là một ý nghĩa mang tính miêu tả của 1 peo về thứ gì đó
niềm tin
33
thông qua hành động và học hỏi, peo hình thành.... và...
niềm tin.. quan điểm
34
nếu tồn tại một niềm tin sai lầm nào đó ngăn cản việc mua hàng, chuyên gia tiếp thị sẽ... để điều chỉnh niềm tin ấy sao cho đúng.
triển khai 1 chiến dịch
35
... mô tả sự đánh giá, tình cảm khuynh hướng tương đối nhất quán của 1 người đ/v 1 đối tượng hay ý tưởng.
quan điểm( hay thái độ)
36
... đặt peo vào 1 khung ý thức về những thứ thích hoặc không thích;về việc tiến lại gần chúng hay tránh xa chúng.
quan điểm
37
" chỉ mua thứ tốt nhất' là quan điểm hay niềm tin?
quan điểm
38
" đồ nhật tốt' là quan điểm hay niềm tin?
quan điểm
39
quan điểm... thay đổi
rất khó
40
các công ty thường cố gắng thiết kế p, dv của mình ntn?
thiết kế phù hợp vs quan điểm hiện tại thay vì cố gắng thay đổi quan điểm đó
41
hành vi mua hàng phức tạp diễn ra khi nào?
khi cân nhắc nhiều về sự khác nhau giữa các thương hiệu và họ bỏ nhiều công sức ra để mua
42
đi mua laptop thì đây là hành vi mua...
phức tạp
43
người mua bỏ ra nhiều nỗ lực mua nhưng cảm thấy giữa các thương hiệu là k có nhiều sự khác biệt là hành vi mua hàng
thỏa hiệp
44
mua thảm trải sàn xa xỉ, có tính thể hiện cao là hành vi mua
thỏa hiệp
45
người mua có thể dạo quanh cả cửa hàng để xem xét rồi mua hàng một cách nhanh chóng là hành vi mua hàng..
thỏa hiệp
46
sau khi mua hàng thỏa hiệp người mua sẽ trải qua quá trình..
bất hòa 9 cảm thấy k thoải mái vs món hàng đã mua)
47
để đối phó vs sự bất hòa sau khi mua hàng thỏa hiệp các chuyên gia tiếp thị phải làm gì/
cung cấp các dịch vụ giao tiếp HẬU MÃI : cung cấp bằng chứng và dịch vụ hỗ trợ để người tiêu dùng cảm thấy hài lòng vs sự lựa chọn của họ.
48
khi ntd ít phải tìm hiểu( bỏ ít công sức đó), cân nhắc sự khác biệt giữa các thương hiệu là k đáng kể thì đây là hành vi mua hành
theo thói quen
49
mua muối, đường , tiêu, .. thì đây là hành vi mua hàng ..
theo thói quen
50
người mua ít bận tâm đ/v sp giá..., mua...
rẻ/thường xuyên
51
đối với hành vi mua hàng theo thói quen hay các sp quen thuộc, dễ mua như đường, muối, tiêu, ... thì các nhà tiếp thị cần làm gì?
lặp đi lặp lại quảng cáo để tạo sự quen thuộc thương hiệu
52
khi nào thì việc lặp đi lặp lại của thương hiệu đem lại hiệu quả hơn so với sức thuyết phục của thương hiệu ( tức là thương hiệu mạnh đó)
khi thực hiện hành vi mua theo thói quen | vd: giá bán thấp, khuyến mãi thu hút chú ý
53
khi người mua bỏ ít công sức mua và sự khác biệt giữa các t/h là nhiều thì đây là hành vi mua hàng..
tìm kiếm sự đa dạng
54
cty có thể dị biệt hóa sp thêm tính năng đặc biệt khiến người tiêu dùng phải tìm hiểu về sp nhiều hơn khi người mua thực hiện hành vi mua..
theo thói quen
55
mua mì tôm, bánh quy,.. là người mua thực hiện hành vi mua..
tìm kiếm sự đa dạng
56
thống lĩnh không gian các kệ hàng, đảm bảo kệ hàng luôn đầy ắp sp và chạy quảng cáo nhắc nhở là hành động của ai và thiết kế đối vs hành vi mua hàng nào?
1. thương hiệu dẫn đầu | 2. tìm kiếm sự đa dạng
57
đưa giá bán thấp, ưu đãi đặc biệt, phiếu giảm giá, mẫu dùng thử, chạy quảng cáo vs nd khuyến khích peo thử cái gì đó mới là hành động của ai và thiết kế đối vs hành vi mua hàng nào?
1. cty nhỏ | 2. tìm kiếm sự đa dạng
58
quy trình ra quyết định của người mua có mấy bước nêu rõ theo thứ tự?
5 bước: 1. nhận diện nhu cầu 2. tìm kiếm infor 3. đánh giá các lựa chọn 4. quyết định mua hàng 5. ứng xử sau khi mua hàng
59
một nhu cầu có thể nảy sinh do yếu tố... và yếu tố....
kích thích bên trong /yếu tố kích thích bên ngoài
60
..... là một giai đoạn của quy trình ra quyết định mua hàng, trong đó ntd tìm kiếm thêm thông tin về sp, có thể họ đặc biệt quan tâm hay có chủ đích mua sp đó
tìm kiếm thông tin
61
gia đình, bạn bè, người quen là nguồn tin
cá nhân
62
quảng cáo, nhân viên bán hàng đại lý, trang web, bao bì, bảng hiệu là nguồn tin
thương mại
63
truyền thông đại chúng,các tổ chức xếp hạng ntd, các công cụ tìm kiếm trên internet là nguồn tin
công cộng
64
nguồn tin thương mại chỉ... cho người mua;nhưng nguồn tin cá nhân thì giúp người mua....
cung cấp thông tin/hợp thức hóa hoặc đánh giá sp
65
...... là một giai đoạn của quy trình ra quyết định mua hàng, trong đó ntd use infor để đánh giá các thương hiệu khác nhau mà họ đã thu thập dc
đánh giá các lựa chọn
66
từ khi dự định mua tới quyết định mua sẽ xuất hiện mấy yếu tố? nêu rõ
2 - quan điểm của người khác - những yếu tố bất ngờ tùy thuộc hoàn cảnh.
67
.....của ntd và.....của sp sẽ quyết định ứng xử sau khi mua hàng của ntd.
kỳ vọng/ hiệu quả
68
gần như tất cả các quyết định mua hàng đều dẫn đến ...
sự bất đồng về nhận thức( cảm giác k hài lòng sau khi mua )
69
khách hàng vui thích khi nào?
khi hiệu quả vượt quá kỳ vọng về sp
70
quy trình chấp nhận là gì?
nó diễn ra trong não, từ lần đầu tiên nghe --> chấp nhận---> use thường xuyên
71
các gd trong quy trình chấp nhận?
``` nhận thức quan tâm đánh giá dùng thử chấp nhận ```
72
có thể phân loại người tiêu dùng thành mấy nhóm? nêu rõ
5 - người thích đổi mới - người sớm chấp nhận sự đổi mới - đa số chấp nhận sớm - đa số chấp nhận muộn - khuôn mẫu truyền thống
73
người ưa sự phiêu lưu, mạo hiểm; chấp nhận rủi ro thử nghiệm ý tưởng mới là..
người thích đổi mới
74
chịu ảnh hưởng từ sự ngưỡng mộ, dẫn dắt dư luận, chấp nhận ý tưởng mới từ rất sớm nhưng có cân nhắc là loại người nào?
người sớm đón nhận sự đổi mới
75
thận trọng, ít khi dẫn dắt dư luận, chấp nhận ý tưởng mới trước người bth là loại người..
đa số chấp nhận sớm
76
đa nghi, chỉ chấp nhận ý tưởng mới khi đã đa số người khác đã thử là loại người
đa số chấp nhận muộn
77
nghi ngờ sự thay đổi,chỉ chấp nhận khi ý tưởng đã trở nên quen thuộc và đc xh chấp nhận là loại người..
khuôn mẫu truyền thống
78
mức độ phù hợp của sp mới đ/v những giá trị và trải nghiệm của k.h tiềm năng là
tính tương thích
79
mức độ vượt trội củ sp mới so với những sp hiện có là
lợi thế tương đối
80
mức độ khó tìm hiểu hay khó sử dụng của sp mới là
độ phức tạp
81
khả năng dùng thử sp mới trên một cơ sở giới hạn là
khả năng dùng thử
82
khả năng những người khác có thể quan sát hoặc miêu tả về kết quả sử dụng sp mới là
tính cộng đồng