11.Chiến lược định giá Flashcards

1
Q

sử dụng chiến lược định giá hớt váng khi nào?

A

Mức cầu về sản phẩm mới cao
Chất lượng và hình ảnh sản phẩm hỗ trợ cho mức giá cao
Đối thủ khó tham gia vào thị trường và làm cho mức giá giảm đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

định giá thấp cho sp mới để thu hút ntd và chiếm thị phần lớn là chiến lược định giá nào?

A

thâm nhập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các công ty sử dụng chiến lược này từ bỏ lợi nhuận trước mắt để đạt kỳ vọng sản phẩm của mình sẽ được thị trường chấp nhận rộng rãi hơn à chiến lược định giá nào

A

thâm nhập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

định giá sp mới gồm

A

định giá hớt váng và định giá thâm nhập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

việc định giá của những sp tùy chọn hoặc phụ kiện đi kèm sp chính là

A

định giá sp tùy chọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

sản phẩm xe hơi của nhiều hãng sản xuất, khách hàng có thể yêu cầu lắp đặt thêm các thiết bị như hệ thống định vị GPS, loa, đèn led,.. và sẽ có mức giá khác nhau đây là định giá gì

A

định giá sp tùy chọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

định giá cho những sp bắt buộc use cùng vs s chính là định giá

A

sp bắt buộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mua dao lam phải mua lưỡi dao; mua máy game phải mua trò chơi kèm máy là định giá

A

sp bắt buộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ở định giá sp bắt buộc thì giá sp chính, sp bắt buộc ntn

A

giá sản phẩm chính sẽ được định ở mức thấp, giá sản phẩm bổ trợ được định ở mức cao, lợi nhuận sẽ dồn chủ yếu vào sản phẩm bổ trợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

phụ phẩm( phó phẩm) là gì

A

là mấy cái sp như thịt thì lấy thịt còn dư xương, lòng , phèo , phổi; sở thú nuôi động vật phụ phẩm là phân;.. Khi tìm kiếm được thị trường tiêu thụ cho các sản phẩm phụ này, chúng cho phép giảm được nhiều chi phí, do đó giảm được giá bán sản phẩm chính khiến nó có sức cạnh tranh cao hơn. Nhiều trường hợp phó phẩm còn đem lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp khiến giá sản phẩm chính càng dễ dàng hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

” 2/10, ròng 30” là chiến lược gì ?

A

là chiến lược điều chỉnh giá chiết khấu tiền mặt.
giải thích: nghĩa việc thanh toán được kéo dài trong vòng 30 ngày, nhưng người mua có thể được lợi 2% trên giá nếu thanh toán hóa đơn trong vòng 10 ngày. Những chiết khấu này khá phổ biến và phục vụ cho mục đích cải thiện thanh toán khoản của người bán và làm bớt phí tổn thu nợ cũng như lượng nợ khó đòi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

chiết khấu nào dành cho các thành viên trong cùng kênh thương mại, đảm nhiệm các chức năng nhất định như bán hàng, lưu trữ sổ kế toán

A

chiết khấu thương mại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

sự giảm giá cho các khách hàng mua hàng hay dịch vụ vào mùa vắng khách, trái mùa. Việc này cho phép doanh nghiệp duy trì mức sản xuất và tiêu thụ quanh năm là chiến lược gì

A

Chiết khấu theo mùa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

khách sạn vùng biển giảm giá phòng vào mùa đông lạnh, áo ấm được giảm giá vào mùa nóng,…là chiến lược gì

A

Chiết khấu theo mùa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

định giá… được áp dụng để thâm nhập thị trường và để trụ vững trong những thị trường có mức độ cạnh tranh ngày càng tăng

A

chịu phí vận chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

định giá sản phẩm thấp hơn giá niêm yết và thậm chí có lúc thấp hơn cả giá thành trong khoảng thời gian ngắn là gì

A

Định giá khuyến mại

17
Q

trong định giá quốc tế, cty có thể sử dụng chiến lược … để giới thiệu sp mới đến những thị trường trưởng thành tại các quốc gia phát triển cao với mục tiêu nhanh chóng giành thị phần lớn

A

định giá thâm nhập

18
Q

trong định giá quốc tế, cty gia nhập thị trường bằng cách nhắm đến những pk nhỏ hơn, ít nhạy cảm vs giá hơn, trong trường hợp này cty sử dụng chiến lược

A

định giá hớt váng

19
Q

một hành động… có thể dẫn đến sự sụt giảm về doanh số

A

tăng giá

20
Q

phản ứng trước sự thay đổi giá của đối thủ là

A

thay đổi giá bị động

21
Q

thay đổi giá trước phản ứng của người mua và phản ứng của đối thủ cạnh tranh là

A

thay đổi giá chủ động

22
Q

giá cả và thương hiệu có mối liên hệ ntn?

A

chặt chẽ

23
Q

khi dư thừa năng lực sx, cầu giảm, nền kte yếu đi thì nên áp dụng cs giá ntn

A

chủ động giảm giá

24
Q

chủ động giảm giá để làm gì

A

tăng doanh số và thị phần

thống lĩnh chi phối thị trường bằng chi phí thấp( nhờ khối lượng lớn)

25
Q

chủ động tăng giá để làm gì

A

chuyển gánh nặng chi phí sang k/h

cải thiện lợi nhuận

26
Q

khi nào cần chủ động tăng giá

A

lạm phát giá làm tăng chi phí, giảm biên lợi nhuận

cầu quá nhiều so vs cung

27
Q

khi thay đổi giá chủ động, đối thủ phản ứng lại khi nào

A

có ít dn liên quan
sp mang tính đồng nhất
k/h có nhiều thông tin về sp và giá

28
Q

dn nên phản ứng ntn trc 1 sự thay đổi giá của đối thủ cạnh tranh là câu hỏi cho

A

thay đổi giá bị động