4.1 Flashcards
はなはだ
非常に(主によくないことに使う)
彼が来ないとは、○残念だ。
すこぶる
非常に(主にいいことに使う)
よく寝たせいか、○体調がいい。
至って
普通の水準を超えて
この機械の操作は○簡単です。
ごく
非常に(小ささや少なさを強調)
その会議の欠席者は、○わずかだった。
やけに
普通ではなく
○ご機嫌だね、何かあったの?
いやに
変なくくらい、とても
いつも厳しい妻が、今日は○優しい。
むやみに
考えずに/理由なく、とても
この木には○水をあげないほうがいい。
やたら(に/と)
制限なく
今日は、○とのどが渇く。
うんと
とてもたくさん
いたずらをして、先生に○叱られた。
むちゃくちゃ
異常なぐらい
山田の声は、○大きいんだよ。
ことに
特に
今年の夏は○暑い。
ことのほか
予想・いつも違って
今日は、仕事が○早く終わった。
ひときわ
他よりも目立って
その星は空で○明るく輝いていた。
とりわけ
同類の中でも特に
彼は、理系で、○数学がよくできる。
とびきり
ほかと比べられないほど、最高に
○上等の赤いワインをもんっだ。
格別に
他の場合と非常に違って
暑い日に飲むビールは、○うまい。
断然
他と比べて、絶対に
肉を買うなら、あの店のほうが○安いよ。
やや
少し
経済対策により、景気は○上向いた。
幾分
はっきりしないが、少し
くすりを飲んだので、○楽になった。
いささか
少し(主によくないことに使う)
会議が長引いて、○疲れた。
即座に
その場ですぐに
彼は難しい問題も○に解いてしまった。
即刻
少しの遅れも許さず
そんなことをするやつは、○首にしろ。
すかさず
機械を逃さず、すぐに
席が空いていたので、○座った。
とっさに
反射的にすぐ
石が落ちてきたので、○頭をかばった。
急きょ
予定を変えて急に
けがで○帰国することになった。
先ごろ
この間
○、中国の首相が日本を訪問した。
先だって
先日
○は、どうもお世話になりました。
前もっと
準備のために、前に
○、レストランの予約をしておいた。
予て
以前に
○お申込みの商品が入荷しました。
とっくに
はるか前に
その店は○閉まっていた。
ひところ
過去のある時期
その歌手は○とても人気があった。
追って
すぐ後で
試験日程については○知らせします。
ぼつぼつ
そろそろ
○飲み始めましょう。
じきに
間もなく
ただの風邪ですから、○に治ります。
目下
現在
田中さんは○試験勉強に取り組んでいる。
かねがね
以前からずっと
○お会いしたいと思っておりました。
しばし
少しの間
その話を聞いて、彼は○言葉を失った。
長らく
長い間
大変◯お待たせいたしました。
年中・年がら年中
いつでも
あの兄弟は、○けんかしている。
始終
切れ目なく、ずっと
彼女は○人のうわさ話ばかりしている。
四六時中
多すぎるほど、ずっと
社長は四六時中怒ってばかりいる。
再三・再三再四
何度も
○注意したのに、また同じ失敗をした。
ちょくちょく・ちょいちょい
たびたび
彼は○その店に来ていた。
感染
Sự nhiễm, sự truyền nhiễm
コレラの感染の経路を調べる
立ち向かう
Chống chọi(bệnh tật), đối kháng, đối lại
兆候
Triệu chứng, dấu hiệu
皮膚は黄色く変色するのや黄だんの兆候である
全快
Sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ
この薬を飲めば一週間以内全快になります
過労
Lao lực quá sức, làm việc quá sức
妻は、夫が過労によって死亡したのだと信じている
発病
Sự phát bệnh
腹部内に置かれた廃液管を通して発病する感染
持病
bệnh nan y, không bao giờ hết
不調
Vận đen
栄養失調
Suy dinh dưỡng
その赤ちゃんはひどい栄養失調だった
先天的
Bẩm sinh, vốn có, tính tự nhiên
先天的能力
慢性
Mãn tính
慢性の胃病
急性
Cấp tính
急性伝染病
間接
Gián tiếp, sự gián tiếp
間接に仕入れる
腫れる
Phồng lên, sưng lên
目が腫れるほど泣く
瞼
Mí mắt
高熱
Sốt cao
娘は昨夜高熱が出た
微熱
Sốt nhẹ
便秘気味
Sự táo bón, chứng táo bón
自覚症状
Triệu chứng cảm giác bị bệnh
寒気
Khí lạnh, hơi lạnh
寒気で庭の野菜がすべて駄目になってしまった
腹痛
Cơn đau bụng
彼のひどい腹痛は、虫垂炎によるものだ
痙攣
Chứng chuột rút, chứng co giật
痙攣してふるえる
発作
Sự phát tác, sự phát ra (bệnh), sự lên cơn
発作が起きる
治療
Sự điều trị
治療(過程)に入る
通院
Sự đi viện
足をくじいて2週間通院した
往診
bác sĩ đến khám tại gia, khám tại nhà
先生、往診するのはだんだん難しくなってきたと思いますか?
聴診器
Ống nghe
点滴
Sự tiêm vào tĩnh mạch
応急処置
Sơ cứu, cấp cứu
彼に応急処置をお願いします
処置
Sự xử trí, sự đối xử, sự điều trị
介抱
Sự chăm sóc, sự trông nom
ダークの両親は彼を介抱した
摩る
Xoa bóp, nặn
ひざを摩る
和らげる
Làm nguôi đi, làm dịu đi
〔苦痛などを〕和らげる
面会謝絶
Không cho tiếp xúc người thân(khi điều trị bệnh)
安静
Sự nghỉ ngơi, yên tĩnh
できるだけ安静にするよう指示される
胃腸薬
Thuốc đau bao tử
処方
Phương thuốc
患部
Bộ phận nhiễm bệnh, phần bị nhiễm bệnh
患部に薬を塗る
効き目
Hiệu quả, ảnh hưởng, hậu quả
副作用
Tác dụng phụ
心がける
Sự cống hiến, sự hiến dâng
早寝早起き
Ngủ sớm dậy sớm
補給
Sự cho thêm, sự bổ sung
栄養補給
食生活
Thói quen ăn uống hàng ngày
維持
Sự duy trì
栄養状態の維持
害する
Gây hại, có hại, ảnh hưởng xấu đến
消費者の利益を不当に害する
損なう
Làm hại, làm tổn hại, làm đau, làm bị thương
増進
Sự tăng tiến, sự nâng cao
取り戻す
Khôi phục, hồi phục
不摂生
Sự không điều độ, sự rượu chè quá độ,
禁物
Điều cấm kỵ, điều không nên
禁物な話題
頑丈
Khỏe mạnh (thân thể), chắc lẳn, bền chắc
頑丈そうな体格
体つき
hình dáng, dáng người
衰える
Trở nên yếu, yếu đi, tàn tạ, suy nhược
彼の勇気はだんだん衰えている
細胞
Tế bào
人間の体は60兆の細胞から出来ている
老化
Sự lão hoá
肌の早期老化
立ち寄る
Dừng lại, tạt qua
結び目
vấn đề khó khăn, điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối
切れ目
Lỗ hổng, kẽ hở, chỗ trống, chỗ thiếu sót
取り返す
Cứu vãn, vãn hồi
不健康
Sức khỏe yếu
顔つき
Vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt
ひりひり
Đau nhói, tê tê, cay xè
ずきずき
đau nhức
きりきり
Đồng thời, ngay lập tức
くらくら
Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
がんがん
Đau đầu, căng thẳng
むかむか
Buồn non, buồn mữa, tức tối
げっそり
Ngã lòng, mất nhuệ khí, gầy đi, sụt cân
一筋
細長い物の1本
打ち込む
Cống hiến hết mình cho, dành toàn bộ, dâng hiến, tập trung
テレビを見るのはやめて、勉強に打ち込みなさい
音色
Thanh điệu, âm sắc
反響
Tiếng vang, hồi âm, sự phản ứng
楽譜
Bảng phổ nhạc, bảng dàn bè, nốt nhạc, bản nhạc
楽譜を見ながら歌う
捲る
Lật lên, bóc
一節
Đoạn thơ, khổ thơ, đoạn văn
口ずさむ
Ngậm miệng ngân nga, tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ
盛大
Thịnh vượng, phát đạt, to, lớn
新入社員のための盛大なパーティーは大失敗に終わった
沸き起こる
Sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên, sự bật lên,
作風
Tác phong
繊細
Sự tinh vi, sự tinh xảo, tính nhạy cảm
大胆
Sự táo bạo, sự liều lĩnh, sự trơ trẽn
描写
Sự phác họa, sự miêu tả
実際の状況で使われそうな描写
画廊
Nhà triển lãm mỹ thuật
画廊に展示中の絵
個展
Triển lãm của cá nhân
手芸
Thủ công mỹ nghệ
織物
Vải dệt
刺しゅう
thuê thùa
陶芸
Nghệ thuật chế tác gốm
精巧
Sự tinh xảo
意図
Ý đồ, mục đích, ý định
彼の質問の裏にはどんな意図があるのだろうか?
茶道
Trà đạo
たしなむ
có chú ý đến(trà đạo)
生ける
Cắm (hoa)
鑑賞
Sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị
オペラ
Opera
歌舞伎
kịch kabuki
歌舞伎ってそんなに面白いと思う
観戦
xem(thể thao)
声援
tiếng hoan hô cổ vũ, lời động viên, niềm khích lệ, niềm cổ vũ động viên
励む
Cố gắng, phấn đấu
休暇も取らずに仕事に励む
戦術
Chiến thuật
巧み
Khéo léo, thông minh, lanh lợi
巧妙
Sự khéo léo, sự tài tình
外交の巧妙さ
作戦
Chiến lược, kế hoạch, tác chiến
作戦が満と成功した
練る
Hoạch định ,gọt giũa, trau chuốt
制する
tổ chức, thiết lập, ra qui tắc, xây dựng hệ thống
結束
sự đoàn kết, sự đồng lòng
連帯
Tình đoàn kết, sự liên đới, tính liên đới
テロに関する国際的連帯を維持・強化する
不振
sự không hưng thịnh, không trôi chảy, sự không tốt
商売の不振
有望
Có hy vọng, có triển vọng
かなり有望である
人材
Nhân tài
育成
Sự dạy dỗ, sự rèn luyện, sự đào tạo, (thể dục, thể thao) sự tập dượt
養成
sự nuôi dưỡng, sự đào tạo, sự vun trồng, sự bồi dưỡng
圧勝
Thắng áp đảo
完敗
Sự bại trận hoàn toàn
完敗を認めざるを得ない
反撃
Sự phản kích
強豪
Nhà quán quân, được giải nhất, vô địch
健闘
Chúc may mắn(cố gắng chiến thắng)
奮闘
Ráng sức, gắng sức
負かす
Đánh bại
我が校は隣り町の学校を野球で負かした.
圧倒
Sự áp đảo, sự vượt trội
単純な事実に、ただただ圧倒される
沸き上がる
Xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra, phát sinh do
意気込む
Hứng chí
くみ取る
Hiểu ra, biết được, moi ra
人の気持ちをくみとる
がらんと
Thênh thang, mênh mông, vắng lặng
ぱらぱら
rời rạc
一心に
Quyết tâm, đồng tâm, tập trung
いかにも
Đúng là, hoàn toàn, quả nhiên