24-3 Flashcards

1
Q

sozialen Zusammenhalt

A

sự gắn kết xã hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Ständchen

A

Ein Ständchen ist ein kleines Lied oder Musikstück

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Ju­bi­lä­um

A

s, lễ kỉ niệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

anlässlich seines Geburtstages

A

nhân dịp
Präposition

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

insbesondere

A

đặc biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mir ist bewusst
uns ist bewusst

A

có ý thức đc
biết đc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

eintrüben

A

làm đục, làm mờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

wertschätzen

A

đc tôn trọng, đánh giá cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

vermerken

A

đc ghi chú, ghi nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

beauftragen

A

uỷ thác
hạ lệnh
chỉ định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

einrichten

A

Geburtstagkasse einrichten
thiết lập 1 quy sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Soweit

A

cho đến khi, hễ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

demenziell

A

bị demenz

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

geringer Stresstoleranz

A

khả năng chịu stress

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

verwurzelt

A

in etwas verwurzelt sein
bắt nguồn từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bürgermeister

A

thị trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Würdenträger

A

viên chức, công chức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Presse

A

báo chí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

einziehen

A

die Tagesgäste werden in die Vorbereitung einbezogen
tham gia vào quá trình chuẩn bị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

assistieren

A

giúp đỡ, hỗ trợ
Er wird Ihnen assistieren
cậu ta sẽ hỗ trợ các vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

etwa

A

về( cái j) khoảng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Beschaffung

A

sự mua, sự cung ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

hufeisenform

A

hình móng ngựa
die Tische werden in einer kleinen Hufeisenform aufgestellt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

aufstellen

A

đặt, để, xếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Vortragende

A

người diễn giả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

verfügen über akk

A

có sẵn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

gute Sich auf akk

A

có cái nhìn tốt về cái j

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

auflegen

A
  • đặt lên
  • kết thúc Drücken Sie zum Auflegen auf die Ein-/Aus-Taste ( gọi điện)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Efeublätter

A

lá cây thường xuân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Teelichtschale

A

đựng nến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Weinlaub

A

lá nho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

hervorgehoben

A

tô sáng, nhấn mạnh
entsprechend hervorgehoben ( đc đánh dấu tượng trưng cho chỗ ngồi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Luftschlangen

A

loại máy thổi bóng bay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Akkordeon

A

piano kết hợp cầm tay cộng kèn

30
Q

vortragen

A

trình bày

30
Q

lebensgeschichtlich

A

lịch sử, tiểu sử

31
Q

verankern

A

neo, cắm ( tàu)
die Angebote müssen biografisch verankert sein

32
Q

Gedicht

A

s, bài thơ

32
Q

übergeben

A

giao, nôn

33
Q

Präsent

A

jemandem ein Präsent machen
quà

34
Q

übrig

A

còn lại

35
Q

übrigens

A

by the way

36
Q

bevorzugen

A

thích
bevorzugen Kaffee
tốt hơn

37
Q

ständige Musikberieselung

A

chơi nhạc liên tục

37
Q

etwaig

A

bất kì
etwaige Diätvorschriften beachten ( tuân thủ mọi hạn chế về chế độ ăn uống)

38
Q

Stereoanlage

A

giàn âm thanh

39
Q

Reizüberflutung

A

kích thích quá mức

40
Q

darauf eingegangen

A

giải quyết, đc giải quyết

41
Q

Abzüge

A

khoản khấu trừ
Der Tagesgast erhält einige Abzüge der schönsten Fotos

42
Q

ein sicheres Gespür

A

1 cảm giác chắc chắn, Trực Giác, cảm giác

42
Q

Zuvor

A

adv: trước đây

43
Q

um Zutstimmung gebeten

A

yêu cầu, mong chờ sự đồng ý

44
Q

Unterforderung

A

trai nghĩa với Überforderung

45
Q

Einfall

A

ý tưởng, cách

46
Q

mittlere, mittleres, mittlerer

A

in der Mitte zwischen anderem befindlich

47
Q

anpassen an akk

A

điều chỉnh để phù hợp với cái j
z.B. die Angebote müssen an die Fähigkeiten und Interessen der Demenzkranken angepasst sein

48
Q

nicht das Ergebnis zählt, sondern der Weg

A

điều quan trọng k phải là kết quả mà là hành trình

49
Q

sich selbst bestätigt fühlen

A

cảm giác đc công nhận

49
Q

Klöße formen

A

tạo hình bánh bao

50
Q

langjährig einüben

A

tập luyện nhiều năm

51
Q

laufen automatisiert ab

A

chạy tự động

52
Q

Gedeck

A

(Geschirr 1a, Essbesteck und Serviette)
bao gồm tất cả cái trên

53
Q

Das Ganze eignet sich gut als Gedächtnisübung

A

tất cả điều này phù hợp như 1 bài tập rèn luyện trí nhớ

54
Q

basteln

A

làm thủ công

55
Q

Fleischwolf mit Kurbel

A

máy xay thịt có tay quay

56
Q

frei von infektiösen Krankheiten sein

A

tránh các bệnh truyền nhiễm

57
Q

Kaffeemühle

A

máy xay cà phê

58
Q

Besen

A

r, chổi

59
Q

Auftrag

A

r, nhiệm vụ, việc làm
mit dem Auftrag Räume auszufegen

60
Q

ausfegen

A

quét sạch,

61
Q

Aufwand

A

r, công sức, nỗ lực, chi phí

62
Q

zeichnen

A

vẽ,
Zeichnen ein einfaches Motiv : vẽ 1 hoạ tiết cơ bản

63
Q

Transparentpapier

A

giấy trong suốt

64
Q

reißen

A

nứt, xé ( giấy)
reißen es in Stücke

64
Q

knüllen

A

vò, làm nhàu nát

65
Q

Briefumschlag

A

phong bì
in Briefumschlag stecken: cho vào bì thư

66
Q

lochen

A

Papier lochen : đục lỗ cho giấy

67
Q

Stempeln

A

đóng tem

68
Q

scheinen

A

có vẻ, toả sáng

69
Q

Außenstehende

A

người ngoài cuộc

70
Q

erheblich steigern

A

tăng lên đáng kể

71
Q

Vielmehr

A

konjunktiv: sondern mà là

72
Q

Frustration

A

phẫn nộ, thất vọng ê chề
Frustration auslösen

73
Q

Anfangsstadium

A

giai đoạn đầu