24-1 Flashcards

1
Q

Sozialgesetzbuch

A

mã xã hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

regeln

A

quy định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Zuschuss

A

trợ cấp, khoản trợ cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

finanzieren

A

tài trợ, hỗ trợ tài chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ebenfalls

A

auch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

staatlich

A

thuộc chính phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

die gesundheitlich bedingte Beeinträchtigung

A

su suy yeu Lien quan den suc khoe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

aufweisen

A

biểu hiện, tỏ ra, biểu lộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

kompensieren

A

đền bù, đền bồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

bewältigen

A

vượt qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

auf Dauer

A

vĩnh viễn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

voraussichtlich

A

dự đoán, dự kiến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

festlegen

A

xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Schwere

A

sức nặng, tầm quan trọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

gewichten

A

tính toán lợi hại, phản ánh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Verhaltensweisen

A

hành vi cư xử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

psychische Problemlagen

A

các vấn đề về mặt tâm lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

zurecht

A

chính xác, hợp lý
z.B. wie findet sich jemand örtlich und zeitlich zurecht

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

betrachten

A

xem xét, xem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

‘Gutachter

A

người đánh giá, giám định viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Anzahl

A

số lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

benötigen

A

cần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

einfließen

A

nhập vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

sich ergeben

A

kết quả, cho ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

ableiten

A

suy ra, rút ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Begutachtung

A

đánh gía, giám định, ước lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

vorab

A

trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

wobei

A
  • cho nao, o dau, ( su viec , wobei helfen: giup cai j nua, giup o dau nua)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

ausführen

A

thực hiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Gebärdensprache

A

ngôn ngữ kí hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Zur Hand

A

( bitte haben Sie Ihren aktuellen Medikamentenplan zur Hand: vui long chuan bi san

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Entlassungsbericht

A

thông báo xuất viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

schildern

A

mô tả
etwas anschaulich schildern

35
Q

Einen Eindruck von etwas gewinnen

A

to gain an impression

36
Q

Ein umfassendes Bild machen

A

có một cái nhìn khái quát

37
Q

mitteilen

A

thông báo

38
Q

Gesonderten Antrag zu stellen

A

Antrag zu stellen: make an application
gesonderten Antrag: đơn đăng kí riêng

39
Q

Gutachten

A

giấy chứng nhận

40
Q

zusenden

A

gửi đi

41
Q

Widerspruch

A

sự mâu thuẫn

42
Q

Einwände

A

sự phản đối

43
Q

einlegen

A

chèn
du musst einen neuen Film [in die Kamera] einlegen

44
Q

inzwischen

A

adv: trong khi đó

45
Q

optimieren

A

die Erziehung in der Gruppe optimieren
tối ưu hoá

46
Q

Profitieren

A

einen Vorteil erhalten
được lợi, chiếm ưu thế

47
Q

Kochtopf

A

cái xoong, cái nồi

48
Q

Schneidebrett

A

cái thớt

49
Q

geglaubte Fähigkeit

A

khả năng đáng tin cậy

50
Q

Geschmacksnuancen

A

sắc thái hương vị
Geschmackssinn und Geruchssinn arbeiten zusammen, um Geschmacksnuancen und Aromen zu ermöglichen.

51
Q

Stimulation

A

sự kích thích

52
Q

Anknüpfen

A

kết nối, nối lại
buộc, beginn, start up

53
Q

Jahrzehntelang

A

adj: lasting for decades

54
Q

Prägen

A

đúc, in ấn

55
Q

Gerichte

A

món ăn
aussuchen der Gerichte

56
Q

Zutat

A

ingredient

57
Q

den Abwasch machen

A

to wash the dishes

58
Q

untergewichtig

A

underweight
Untergewicht habend

59
Q

animieren

A
  • jemanden zum Trinken, zu einem neuen Vorhaben animieren
  • sinh động hoá
  • hoạt hình hoá
60
Q

Anregen

A

gợi ra, kích thích, xúi dục

61
Q

Zumeist

A

hầu hết

62
Q

Gemeinschaftliche Kochen

A

cộng đồng nấu ăn

63
Q

Anschließend

A

sau đó, danach

64
Q

Milieutherapie

A

Được dịch từ tiếng Anh-Liệu pháp Milieu là một hình thức trị liệu tâm lý liên quan đến việc sử dụng các cộng đồng trị liệu. Bệnh nhân tham gia một nhóm khoảng 30 người, từ 9 đến 18 tháng
Lebensgemeinschaft auf Zeit

65
Q

Abgrenzen

A

set a boundary to
phân giới, định rõ
giới hạn

66
Q

Umrühren

A

khuấy

67
Q

stampfen

A

nghiền

68
Q

Gleichförmig

A

đồng nhất, đều đều, cùng 1 form

69
Q

degenerative

A

thoái hoá
Degenerativen Erkrankungen des Gehirns

70
Q

Vornehmlich

A

adv: especially
chủ yếu, nhất là, đặc biệt là

71
Q

ausschließlich

A

chỉ

72
Q

Rollenbild

A

hình mẫu

73
Q

Vorgabe

A

jemandem 20 Meter Vorgabe geben
cho ai đó 1 mục tiêu 20m
(golf)
wichtig sind bei der Aufgabenstellung klare Vorgaben (hướng dẫn) wirtschaft

74
Q

Eingreifen

A

can thiệp

75
Q

Mühselig

A

khó nhọc, khốn khó

76
Q

Hygienevorschriften

A

quy định vệ sinh

77
Q

Überkommene Zubeireitungstechniken

A

kĩ thuật chuẩn bị truyền thống

78
Q

Rohen Eiern

A

trứng sống

79
Q

Stattdessen

A

adv: thay vì

80
Q

Ersatzprodukt

A

sản phẩm thay thế

81
Q

Vollei aus dem Tetrapac

A

trứng nguyên quả từ tetraoac

82
Q

spielerische Faktor

A

yếu tố vui chơi, vui đùa, nghịch

83
Q

Vorrang

A

sự ưu tiên