Xquang bụng không chuẩn bị - Xquang tiêu hoá Flashcards

1
Q

những cấu trúc không khảo sát được trên phim Xquang

A

thành bụng

tạng đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

những cấu trúc khảo sát được trên phim Xquang

A

tạng rỗng ++
khoang phúc mạc tự do
- khí ++
- dịch +

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cấu trúc nào không khảo sát được trên Siêu âm

A

khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cấu trúc khảo sát được trên Siêu âm

A

thành bụng ++
tạng đặc ++
tạng rỗng +
dịch trong khoang phúc mạc tự do ++

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mức độ khảo sát các cấu trúc trên CT scan

A

+++
Thành bụng
Tạng rỗng
Khoang phúc mạc tự do

++
Tạng đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

mức độ khảo sát các cấu trúc trên MRI

A

+++
Thành bụng
Tạng đặc
Khoang phúc mạc tự do

++
Tạng rỗng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tạng đặc trong phúc mạc

A

gan
lách
tử cung
buồng trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tạng rỗng trong phúc mạc

A

túi mật
dạ dày tá tràng
ruột non ruột già

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

các tạng tuỵ, túi mật, thận, niệu quản, bàng quang nằm trong khoang phúc mạc

A

sai

  • tuỵ, thận, niệu quản, bàng quang - ngoài phúc mạc
  • túi mật - trong phúc mạc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tạng đặc ngoài phúc mạc

A

tuỵ
thận
thượng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tạng rỗng ngoài phúc mạc

A
niệu quản
bàng quang
niệu đạo 
ống hậu môn
âm đạo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các tạng gan, tuỵ, lách, thận, ruột non, niệu quản, ống hậu môn, dạ dày nằm ngoài phúc mạc

A

sai

  • gan lách, ruột non, dạ dày - trong phúc mạc
  • tuỵ, thận, niệu quản, ống hậu môn - ngoài phúc mạc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các kiểu Xquang qui ước khảo sát đường tiêu hoá

A

ASP - chụp bụng không sửa soạn

KUB - chụp hệ niệu không sửa soạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

mô tả ASP trong trường hợp bệnh nhân không cấp cứu

A

Tư thế đứng thẳng

Khảo sát

  • cấu trúc xương
  • nội tạng
  • sỏi
  • vôi hoá
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

mô tả ASP trong trường hợp bệnh nhân cần phải cấp cứu

A

Tư thế - đứng thẳng / nằm ngửa thẳng / nằm ngửa nghiêng

Tìm

  • hơi tự do
  • mức nước hơi

Khảo sát

  • Phân bố hơi trong ruột
  • Dịch bụng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

yêu cầu kĩ thuật trong trường khảo sát đối với ASP

A

ở trên - lấy được 2 vòm hoành

ở dưới - lấy được 2 lỗi bịt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Vai trò của phim ngực đứng thẳng

A

Tìm

  • liềm hơi tự do dưới cơ hoành
  • bệnh lí đáy phổi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nêu tên một số chỉ định trong Xquang bụng cấp

A

Thủng tạng rộng
Tắc ruột
Viêm nhiễm phúc mạc
Chấn thương bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Mục đích chụp Xquang bụng cấp

A

Xác định

  • Dãn các quai ruột, mực nước hơi
  • Khí tự do trong ổ bụng
  • Khí trong thành các tạng
  • Khí trong đường mật, TM cửa
  • Viêm
  • Sỏi phân
  • Vôi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Những cơ quan có thể thấy trên một phim KUB bình thường

A

GAN - bờ sau - lớp mỡ sau phúc mạc

LÁCH

THẬN - không hoàn toàn

CƠ THẮT LƯNG CHẬU

DẢI MỠ CẬN PHÚC MẠC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

đặc điểm khí bình thường trong Xquang bụng không sửa soạn

A

Hơi - dạ dày tá tràng

Ít hơi - ruột non

Hơi - đại tràng góc gan, góc lách, trực tràng

Ít hơi lấm chấm - manh tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đặc điểm hơi nằm ngoài lòng ống tiêu hoá

A

TKTD ổ bụng

Sau phúc mạc ( hệ niệu)

TM cửa, đường mật

Thành các tạng: ống tiêu hoá, túi mật

ổ áp xe (ổ bụng hay tạng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

các dấu hiệu gợi ý đến tắc ruột

A

dãn ống Th phần trên chỗ tắc
trướng hơi ở trên chỗ tắc
dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

các triệu chứng của tắc ruột

A

Ruột non >3cm
Ruột già >6cm, manh trành >8cm
Mực nước - hơi (12-24h)

Thành ruột phù nề >3mm
Ổ bụng mờ (dịch trong ổ bụng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
các triệu chứng xuất hiện trễ trong tắc ruột
Thành ruột phù nề >3mm | Ổ bụng mờ (dịch trong ổ bụng)
26
các dấu hiệu gợi ý tắc ruột non
nằm ở trung tâm - hố chậu P -> hạ sườn T Chiều rộng quai ruột lớn hơn chiều cao Niêm mạc có các nếp mảnh, chạy ngang hết lòng ruột. Kích thước nhỏ, nằm gần nhau Có nhiều quai ruột không có phân đặc
27
các dấu hiệu gợi ý tắc ruột già
nằm ở ngoại vi - vùng chậu chiều cao quai ruột lớn hơn chiều rộng niêm mạc chạy ngang một phần, nếp dày, ít, kích thước lớn, nằm xa hơn có ít quai ruột có phân đặc về sau kèm tắc ruột non
28
tắc ruột non tắc ở ngoại vị, vùng chậu
sai, ở trung tâm từ hố chậu P -> hạ sườn T
29
quai ruột trong tắc ruột non có chiều rộng < chiều cao
sai, chiều rộng > chiều cao
30
các nếp niêm mạc trong tắc ruột non dày, nằm xa nhau
sai, các nếp mảnh, nằm gần nhau
31
tắc ruột già tắc ở vùng trung tâm
sai, tắc ở ngoại vị, vùng chậu
32
quai ruột trong tắc ruột già có chiều rộng lớn hơn chiều cao
sai, chiều cao > chiều rộng
33
các nếp niêm mạc trong tắc ruột già mảnh, nằm gần nhau
sai, các nếp dày, nằm xa hơn trong tắc ruột non
34
quai ruột trong tắc ruột non ít và có kích thước lớn
sai, nhiều và kích thước nhỏ
35
quai ruột trong tắc ruột già nhiều và kích thước nhỏ
sai, ít nhưng kích thước lại lớn
36
dấu hiệu chẩn đoán tắc ruột cơ học
Có bít tắc ống TH Còn nhu động ruột Dãn quai ruột trên đoạn tắc hai mức nước hơi chênh nhau trên cùng quai ruột
37
dấu hiệu chẩn đoán tắc ruột cơ năng
không có bít tắc ống TH không còn nhu động ruột Dãn toàn bộ quai ruột hay có thể khu trú hai mức nước hơi ngang nhau trên cùng một quai ruột
38
Trước khi chụp Xquang chẩn đoán tắc ruột, phải chuẩn bị thụt tháo cho bệnh nhân
sai, không nên thụt tháo vì đưa khí từ ngoài vào đại tràng sẽ khó xác định sự mất khí phần thấp
39
vị trí thường xảy ra thủng tạng rỗng
phần cao ống TH - viêm loét, nt, thủng do ngoại vật nuốt vào các ống TH trước cột sống - chấn thương
40
dấu hiệu kinh điển của thủng tạng rỗng
Liềm hơi dưới hoành | - xuất hiện 6-8h sau thủng với lượng hơi khoảng 20-50ml
41
các tư thế chụp khảo sát liềm khí dưới hoành
đứng nửa nằm nửa ngồi nghiêng T với tia phóng ngang - lấy hết bờ ngoài gan và hố chậu P nằm ngửa tia phóng ngang
42
hình ảnh thủng tạng rỗng trên phim Xquang tư thể thẳng đứng
Hình sáng, dạng liềm giữa gan - dạ dày và cơ hoành một/ hai bên
43
hình ảnh thủng tạng rỗng trên phim Xquang tư thế nằm nghiêng T
khí nằm giữa thành bụng và bờ ngoài gan/bờ ngoài hố chậu P
44
hình ảnh thủng tạng rỗng trên phim Xquang tư thế nằm
khí tụ 1/4 trên P ổ bụng dấu Rigler dấu tam giác dấu dây chằng liềm dấu dây chằng bên rốn dấu quả bóng
45
mô tả hình ảnh khí tụ trong thủng tạng rỗng trên phim nằm
dạng hình sáng, bầu dục hay đường sáng nằm ở khoang dưới hoành (Morrison)
46
mô tả dấu Rigler trên phim nằm
có khí ổ bụng nên thấy được hai bên thành ống tiêu hoá
47
mô tả dấu tam giác trên phim nằm
hình sáng dạng tam giác nằm giữa các quai ruột
48
mô tả dấu dây chằng liềm trên phim nằm
dây chằng liềm dưới dạng mờ nằm ở 1/4 trên P cạnh sống
49
mô tả dấu dây chằng rốn trên phim nằm
dạng đường mờ hình V ngược ở vùng chậu
50
mô tả dấu quả bóng trên phim nằm
lượng khí nhiều nằm ở phần cao trước ổ bụng
51
nêu tên các bệnh lý hay triệu chứng cần phân biệt liềm khí dưới hoành
Túi khi dạ dày mô phổi bình thường nằm giữa đáy phổi và cung sườn sát trên đáy phổi hội chứng Chilaiditi
52
mô tả bệnh lý túi khí/hơi dạ dày
độ dày từ phần khí trong túi khí dạ dày đến phổi dày hơn độ dày của cơ hoành trong tràn khí ổ bụng (thủng tạng rỗng)
53
mô tả hội chứng Chilaitidi
ruột (thường là đại tràng) lên nằm giữa gan và cơ hoành
54
các trường hợp thủng tạng rỗng mà không thấy liềm hơi dưới hoành
thủng vào khoang sau phúc mạc thủng vào hậu cung mạc nối với lỗ Winslow bị bít thủng phần cao ống TH được phúc mạc bít Lỗ thủng bị bít do giả mạc hoặc niêm mạc phù nề
55
các trường hợp thủng tạng rỗng đặc biệt
thủng vào hệ mật thủng vào hậu cung mạc nối thủng vào sau phúc mạc
56
mô tả hình ảnh thủng vào hệ mật
hình sáng dạng nhánh cây tại gan
57
mô tả hình ảnh thủng vào hậu cung mạc nối
khoảng khí rộng tại thượng vị
58
mô tả hình ảnh thủng vào sau phúc mạc
rõ ở bên P ổ bụng ít di chuyển khi thay đổi tư thể xuất hiện dọc bóng thận, cơ TL, dọc trong lớp mỡ cạnh phúc mạc hình lổn nhổn khoảng sau phúc mạc
59
khí trong phúc mạc ít di chuyển khi thay đổi tư thể
sai, thường di chuyển khi thay đổi tư thể
60
nguyên nhân gây thủng tạng rỗng vào sau phúc mạc
thủng tá tràng, trực tràng do CT viêm túi thừa loét
61
nhược điểm của khảo sát ống TH không sử dụng chất tương phản
thiếu sự tương phản cần thiết chỉ có giá trị trong một số bệnh lý thủng tạng rộng, tắc ruột
62
ưu điểm của khảo sát ống TH qua trung gian các chất tương phản
cung cấp nhiều dữ kiện
63
vai trò của chất tương phản sử dụng trong khảo sát ống TH
tăng tương phản ống TH với các cấu trúc khác trong ổ bụng
64
các loại hoá chất sử dụng làm chất tương phản
Barium sulfate | Muối iod (tan trong nước)
65
tính chất của chất tương phản
âm - giảm sự cản tia X làm hình trên phim đen hơn dương - tăng sự cản tia X làm hình trắng hơn
66
nguy cơ khi sử dụng chất tương phản là baryt
chất trơ có nguy cơ nhưng ít tràn vào khoang trung thất, khoang phúc mạc sẽ kích thích đ/ứng viêm (dịch TH nhiêcm trùng)
67
nếu nghi ngờ thủng ống TH hay dò thông phế quản - tiêu hoá, dùng barium làm chất tương phản
sai, phải dùng các dẫn xuất Iod tan trong nước
68
bệnh nhân có thể có phản ứng gì với kĩ thuật Xquang TH qua trung gian chất tương phản
mẫn cảm với chất phụ gia, latex của găng, ống bơm thụt trực tràng, bóng...
69
thụt một lượng lớn chất tương phản gây ra hiện tượng gì?
tăng nguy cơ suy hô hấp, đặc biệt ở bn có nguy cơ hô hấp tiềm tàng
70
yêu cầu kĩ thuật khi sử dụng barium là chất tương phản
thận trọng - khi nghi có tắc cơ học ở đại tràng - barium có thể vón cục trên chỗ tắc bơm bóng và thụt nên quan sát dưới màn hình soi chú ý các bn mang thai hay trong độ tuổi sinh đẻ
71
chống chỉ định của chất tương phản barium sulfate
viêm trực tràng tiền căn xạ trị vùng chậu - do K tuyến tiền liệt, K cổ tử cung
72
tắc ruột non cơ học chống chỉ định với uống và thụt barium
sai, không chống chỉ định
73
nguyên lý KT đầy thuốc
dùng chất tương phản làm đầy ống TH uống - đường TH trên bơm - đường TH dưới biểu hiện hình nhờ sự thay đổi, biến dạng trụ
74
mục tiêu đánh giá của KT đầy thuốc
các thay đổi hình thái, biến dạng đường bờ (hình cộng, khuyết thuốc, nhiễm cứng)
75
ưu điểm KT đầy thuốc
đơn giản khảo sát nhanh bệnh nhân dễ chịu giá trị cđ cao
76
hạn chế KT đầy thuốc
khó phát hiện các tổn thương nhỏ/ nằm ở mặt (trước/sau)
77
nguyên lý KT đối quang kép
dùng hai chất tương phản âm (khí) và dương (barium) để tạp tương phản vùng khảo sát
78
mục tiêu đánh giá KT đối quang kép
tổn thương lồi, lõm, thay đổi niêm mạc, bất thường đường bờ
79
ưu điểm KT đối quang kép
hiệu quả cđ cao | phát hiện tổn thương niêm mạc/nhỏ (ut gđ sớm)
80
hạn chế KT đối quang kép
khó ksát các bn già yếu, không xoay trở, viêm cấp nặng
81
các loại triệu chứng học biển hiển trên phim Xquang TH
rối loạn vận động - cơ năng / thực thể bất thường niêm mạc hình cộng (hình ổ) hình khuyết (hình trừ) hình cứng hẹp/ dãn
82
mô tả dấu hình khuyếy
nằm trong đường thành ống TH từ ngoài đè vào, tại thành, lòng chú ý góc tạo bởi tổn thương và thành ống TH - nhọn - nằm trong - tù - nằm ngoài
83
mô tả dấu hình cộng
hình đọng thuốc cản quang nằm ngoài đường thành ống TH chứa chất tương phản do loét, túi thừa, hình giả loét
84
mô tả hình ảnh dấu hình cộng nằm trong dấu hình khuyết
do loét trên bề mặt u u -> hình khuyết loét -> hình cộng
85
mô tả dấu nhiễm cứng
một đoạn ống tiêu hoá không thay đổi trên nhiều phim/ không thấy sóng nhu động khi soi khu trú hay toàn thể
86
mô tả dấu bất thường niêm mạc
thay đổi - số lượng niêm mạc - độ lớn nếp niêm mạc - hình dạng nếp niêm mạc - hướng chạy niêm mạc
87
hình ảnh các tổn thương ống TH trên phim phụ thuốc vào các yếu tố nào
hình dạng tổn thương KT thực hiện chiều thế chụp
88
mô tả hình ảnh co thắt tâm vị trên phim Xquang TH có chất tương phản
2 dấu quan trọng - nhu động nguyên phát/thứ phát đều mất - cơ vòng thực quản đoạn thấp không dãn ra sau khi nuốt Thực quản dãn lớn - chạy sang P rồi trở lại đường giữa trước khi qua hoành / chỉ dãn nhẹ gđ sớm đoạn dưới nhọn hình mỏm chim mức khí dịch
89
mô tả hình ảnh túi thừa thực quản dạng đẩy trên phim Xquang TH có chất tương phản
1/3 trên - áp lực trong lòng thực quản đẩy tạo túi thừa ở các vị trí thành thực quản yếu túi kích thước lớn
90
mô tả hai loại túi thừa thực quản dạng đẩy
Zenker - thoát vị niêm mạc và dưới niêm mạc qua lớp cơ nhẫn hầu - nằm ở phía sau thực quản, ở chỗ nối thực quản - hầu Killian Jamieson - nằm ở bên thực quản, dưới chỗ nối thực quản và hầu
91
mô tả hình ảnh túi thừa dạng kéo trên phim Xquang TH có chất thương phản
1/3 giữa thực quản do tổn thương trung thất -> viêm dính, kéo thành thực quản tạo túi thừa
92
các dạng hình ảnh UT thực quản trên phim Xquang TH có chất tương phản
bờ thâm nhiễm, lồi polyp hẹp dạng vòng, chít hẹp loét dạng búi, đường
93
mô tả hình ảnh hẹp thực quản lành tính trên Xquang TH chất tương phản
đoạn hẹp bắt đầu từ từ, đối xứng
94
mô tả hình ảnh hẹp thực quản ác tính trên Xquang TH chất tương phản
đoạn hẹp bắt đầu đột ngột, không đối xứng, không đều, niêm mạc thay đổi
95
khái quát bệnh lý thoát vị trượt trong bệnh dạ dày
chỗ nối thực quản - dạ dày nằm trên hoành thường có phản xạ trào ngược giảm ở tư thế đứng
96
mô tả hình ảnh thoát vị trượt trên phim Xquang TH chất tương phản
nếp niêm mạc dạ dày nằm trên cơ hoành đường B (đường nằm dưới phình tq) nằm trên cơ hoành kết hợp viêm tq, loét tá tràng
97
hình dạng ổ loét dạ dày trên Xquang TH tương phản
nhìn nghiêng - tạo hình cộng, không đổi trên nhiều phim nhìn thẳng - ổ đọng thuốc tăng đậm độ hình tròn / bầu dục, nếp niêm mạc hội tụ về ổ loét biến đổi thành dạ dày - cứng, co kéo thành đối bên -> dấu 'ngón tay chỉ'
98
vị trí ở loét dạ dày trên phim Xquang TH tương phản
``` phình vị lớn bờ mặt hang vị tiền môn vị ống môn vị ```
99
các dấu hiệu loét dạ dày lành tính trên Xquang TH tương phản
95% nếp niêm mạc mỏng, đều, chạy đến bờ ổ loét nằm giữa vùng phù niêm mạc cổ ổ loét có đường Hampton - đường sáng 1-2mm, quanh cổ ổ loét nằm ngoài lòng dạ dày, chiều rộng < chiều sâu, dấu 'hình liềm', bờ đều nhu động BT
100
dấu hiệu loét dạ dày ác tính trên Xquang TH tương phản
5% nếp niêm mạc dày, không đều, không chạy đến bờ ổ loét nằm lệch tâm cổ ổ loét dày, nốt thô, không đều ổ loét nằm trong lòng dạ dày, chiều rộng > chiều sâu, Carman, Kirklin Nhu động mất, cứng
101
mô tả dấu Carman và phức hợp Kirklin trong loét ác tính
ổ loét hình thấu kính, bờ trong lồi hướng về lòng dạ dày (Carman) kết hợp hình sáng xung quanh do bờ u tạp phức hợp Kirklin
102
mô tả hình ảnh loét tá tràng trên Xquang TH tương phản
hình ảnh ổ đọng thuốc trên khung tá tràng | -> hẹp nhanh, xơ hoá, dãn hẹp trước
103
các dạng hình ảnh K dạ dày giai đoạn tiến triển trên Xquang TH tương phản
chít hẹp nhiễm cứng -> hình ống nước loét -> hình cộng khuyết lõi táo dạng poplyp -> hình khuyết thuốc trên phim đầy thuốc
104
mô tả hình ảnh túi thừa đại tràng trên Xquang TH tương phản
hình lồi chứa đầy cản quang kích thước thay đổi
105
khái quát polyp đại tràng
tổn thương khu trú nhô vào lòng ruột, gồm u tân sinh và u không tân sinh
106
mô tả các dạng hình thái của polyp đại tràng
dạng mảnh không cuống - mảng phẳng, đáy rộng hơn chiều cao dạng bán cầu không cuống - polyp hình bán nguyệt có đáy rộng hơn cao dạng cầu có cuống - polyp tròn, nhỏ
107
mô tả hình ảnh carcinom dạng vòng nhẫn trên Xquang TH tương phản
bờ dạng mũi tên