Siêu âm Sản phụ khoa Flashcards

1
Q

bệnh nhân phải nhịn tiểu ở mức nào trong siêu âm qua thành bụng

A

bàng quang căng phủ qua đáy tử cung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

điều gì xảy ra khi bàng quang căng quá mức

A

làm biến dạng cấu trúc giải phẫu
đẩy cơ quan cần khảo sát ra khỏi vùng hội tụ của đầu dò
-> giới hạn khảo sát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

trước khi siêu âm qua ngả âm đạo bệnh nhân được yêu cầu phải làm gì

A

bàng quang trống

bệnh nhân phải đi tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

vì sao bàng quang bệnh nhân phải trống khi thực hiện siêu âm qua ngả âm đạo

A

đưa các cơ quan cần quan sát vào vùng hội tụ của đầu dò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tư thế bệnh nhân khi thực hiện siêu âm qua ngả âm đạo

A

nằm ngửa
hai chân co nhẹ
phần hông hai bên hơi nâng cao bằng cách lót gối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đầu dò siêu âm qua ngả âm đạo cần có những tính chất gì

A

tần số 5-7,5 mHz

dùng bao cao su để bảo vệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thao tác thực hiện siêu âm qua ngả âm đạo

A

xoay nhẹ
bẻ góc đầu dò
ấn nhẹ bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ưu điểm của siêu âm qua ngả âm đạo

A

bn không cần nhịn tiểu

bn béo phì không thể nhịn tiểu, tử cung gập sau

tần số cao -> độ phân giải cao

nhận diện rõ cấu trúc nội mạc tử cung và buồng trứng

khảo sát rõ cấu trúc bên trong các khối vùng chậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

khuyết điểm của siêu âm qua ngả âm đạo

A

trường quan sát bị giới hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

vì sao trường quan sát trong siêu âm qua ngả âm đạo bị giới hạn

A

đầu dò có tần số cao

  • > độ xuyên thấu thấp
  • > chỉ xem được các cơ quan nằm xung quanh
  • > nếu trong trường hợp buồng trứng nằm quá cao so với tử cung - khó quan sát
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tần số đầu dò trong siêu âm qua thành bụng

A

3-5 mHz

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tần số đầu dò trong siêu âm qua ngả âm đạo

A

5-10 mHz

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chất lượng hình ảnh trong siêu âm qua ngả âm đạo kém hơn trong siêu âm qua thành bụng

A

sai, siêu âm qua ngả âm đạo cho hình ảnh rõ nét hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

trường quan sát trong siêu âm thành bụng hạn chế hơn trong siêu âm qua ngả âm đạo

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

trong siêu âm qua thành bụng bn phải đi tiểu để bàng quang trống

A

sai, bn phải nhịn tiểu để bàng quang căng đầy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

trường quan sát của siêu âm qua thành bụng

A

toàn bộ vùng chậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

chỉ định siêu âm trong phụ khoa

A

TỬ CUNG

  • dị dạng tử cung
  • u cơ trơn
  • lạc tuyến trong cơ tc
  • sarcom cơ tc

TAI VÒI

  • ứ dịch áp xe tai vòi
  • áp xe tai vòi
  • GEU

BUỒNG TRỨNG
- khối u chức năng hay thực thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

đánh giá tư thế tử cung dựa vào các đặc điểm

A

Vị trí so với đường giữa
- lệch T/P

Góc gập
- góc giữa trục thân và cổ tử cung

Góc ngả
- góc giữa trục cổ tử cung và âm đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

góc gập tử cung bình thường

A

gập trước < 180 độ

gập sau > 180 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

góc ngả tử cung bình thường

A

ngả trước < 90 độ

trung gian 90-180 độ

ngả sau > 180 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

tử cung bị lệch T/P là bất thường

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tư thế tử cung phổ biến ở phụ nữ bình thường

A

gập trước và ngả trước - 80%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

phụ nữ có tử cung ngả sau

A

khó mang thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

đặc điểm tử cung ở bé gái sơ sinh

A

cổ tử cung to hơn thân tử cung

tỉ lệ đường kính trước sau của thân tử cung và của cổ tử cung = 1/2 hay 1/3

nội mạc rõ, dễ thấy

có một ít dịch trong lòng tử cung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

đường kính trước sau của tử cung được tính như thế nào

A

bờ phía trước tử cung kẻ đường vuông góc nội mạc ra tới bờ trong mạc trước sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

đường kính trước sau của tử cung bình thường trong độ tuổi sinh sản

A

3-5 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

khi quan sát thấy tử cung bé sơ sinh có ít dịcg trong lòng thì cđ bất thường

A

sai, bt ở bé sơ sinh sẽ có ít dịch vì còn chịu ảnh hưởng từ nội tiết tố của mẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tỉ lệ đường kính trước của thân tử cung và của cổ tử cung ở giai đoạn sinh sản

A

2/1 hay 3/1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

cơ tử cung phụ nữ bình thường có phản âm không đồng nhất

A

sai, phản âm đồng nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

đặc điểm hồi âm của lớp trong thân tử cung

A

echo kém bao quanh lớp nội mạc

đôi khi có vôi hoá do loạn dưỡng nạo thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

đặc điểm hồi âm của lớp ngoài thân tử cung

A

mỏng, echo kém

tách khỏi lớp cơ giữa bởi các mạch máu cung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

thân tử cung lớp nào có hồi âm dày nhất

A

lớp giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

bề dày thân tử cung ở trẻ em

A

1-2 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

bề dày thân tử cung ở tuổi dậy thì

A

3 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

bề dày thân tử cung trong thời kỳ hoạt động tình dục

A

3-5 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

bề dày thân tử cung ở thời kỳ mãn kinh

A

< 3 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

phân biệt mạch máu dãn lớn quanh thân tử cung với trường hợp nào

A

nang

  • bẩm sinh
  • bệnh lý (nhân xơ tử cung thoái hoá)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

cách phân biệt mạch máu với nang ở tử cung

A

vị trí giải phẫu
- nằm quanh thân tử cung

siêu âm Doppler màu
- có bắt màu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

nội mạc tử cung có mấy lớp

A

hai lớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

các chu kỳ của nội mạc tử cung

A

hành kinh

tăng sinh

chế tiết

  • mãn kinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

đặc điểm nội mạc tử cung trong giai đoạn hành kinh

A

mỏng

đứt đoạn

có phản âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

đặc điểm nội mạc tử cung giai đoạn tăng sinh

A

echo kém - đen

4-8 mm

3 đường phản âm dày - đặc biệt rõ nét quanh giai đoạn rụng trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

đặc điểm nội mạc tử cung giai đoạn chế tiết

A

echo dày - trắng

8-14 mm

đồng nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

đặc điểm nội mạc tử cung ở phụ nữ mãn kinh

A

mỏng

< 5 mm

có phản âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

độ dày nội mạc tử cung phụ thuộc vào yếu tố nào

A

chu kỳ kinh

tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

độ dày nội mạc tử cung bình thường trước mãn kinh

A

< 14-16 mm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

độ dày nội mạc tử cung bình thường ở phụ nữ sau mãn kinh

A

< 4-5 mm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

người trong độ tuổi sinh sản có nội mạc tử cung dày phải đưa ra các suy luận gì

A
  • (thường nhất) có thai?
  • tăng sản nội mạc?
  • > Chụp Xquang/ uống thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

nội mạc tử cung bao nhiêu là dày

A

> 16 mm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

vị trí buồng trứng

A

thay đổi
- do dây chằng giữ buồng trứng lỏng lẻo

  • ảnh hưởng bởi vị trí tử cung
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

hình ảnh tử cung trên siêu âm

A

Vỏ

  • ngoại biên
  • nhiều nang nhỏ có echo trống

Tuỷ

  • trung tâm
  • phản âm dày do chứa mô sợi, mạch máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

hình dạng buồng trứng

A

hình elip

trục đầu đuôi song song với mạch máu chậu trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

đo kích thước buồng trứng

A

đo bằng thể tích

  • tính theo hình elip
  • V = 0.523 x (trước sau x cao x ngang)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

thể tích buồng trứng bé sơ sinh

A

1-3.5 cm(3)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

thể tích buồng trứng trẻ em

A

0.5-1.5 cm(3)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

thể tích buồng trứng trẻ trước tuổi dậy thì

A

1-4 cm(3)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

thể tích buồng trứng trẻ tuổi dậy thì

A

2-6 cm(3)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

thể tích buồng trứng phụ nữ độ tuổi sinh sản

A

4-16 cm(3)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

thể tích buồng trứng độ tuổi sau mãn kinh

A

1.2-5.8 cm(3)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

ở bé sơ sinh không thấy nang buồng trứng trên siêu âm

A

sai, vẫn thấy vì còn chịu ảnh hưởng nội tiết tố từ mẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

khi thấy nang noãn buồng trứng ở trẻ thiếu niên

A

phải đo thể tích buồng trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

trẻ dưới 7 tuổi có kích thước buồng trứng > 4 cm(3) và có từ 6 nang noãn trở lên gợi ý điều gì?

A

bé có dậy thì sớm?

- phải điều trị vì cơ quan chịu ảnh hưởng estrogen sớm và lâu hơn có khả năng bị ung thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

đặc điểm buồng trứng ở tuổi sau mãn kinh

A

nang noãn biến mất

chỉ thấy các nang đơn giản - giống nang noãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

phụ nữ sau mãn kinh có nang đơn giản < 5 cm

A

chỉ theo dõi định kỳ bằng siêu âm

nguy cơ ung thư thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

mô tả nang buồng trứng qua các giai đoạn

A

đầu gđ tăng sinh
- nhiều nang < 10 mm

từ ngày thứ 8

  • 1 nang phát triển trội
  • 1-2 mm/ngày

thời điểm rụng trứng
- nang noãn 20-25 mm

phóng noãn
-> hoàng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

mô tả hình ảnh hoàng thể trên siêu âm

A

cấu trúc nhỏ

echo kém/đồng phản âm

ngoại biên buồng trứng

thoái triển trước khi hành kinh

lớn lên nếu có thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

phụ nữ mãn kinh có nang đơn giản trong buồng trứng < 3 cm là bệnh lý

A

sai, 15% trường hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

đặc điểm dịch tễ học của bệnh u xơ tử cung

A

40-50 tuổi

x 3-9 lần ở phụ nữ da đen

phụ thuộc estrogen

69
Q

luôn phải điều trị khi phát hiện u xơ tử cung

A

sai

  • đặc tính phụ thuộc estrogen
  • > u có khả năng nhỏ lại nếu bn mãn kinh
  • > theo dõi
  • > không đặt vấn đề điều trị
70
Q

triệu chứng lâm sàng của u xơ tử cung

A

thường không có triệu chứng

phát hiện tình cơ khi khám sức khoẻ định kỳ

nếu có: cường kinh, đau, vô sinh

71
Q

hình ảnh u xơ tử cung trên siêu âm

A

thay đổi

  • phản âm kém
  • phản âm không đồng nhất
  • có thể vôi hoá/hoại tử

đồng phản âm - nhận diện nhờ vỏ bao

giàu tưới máu

biến dạng đường bờ hay lòng tử cung

hình ảnh nhân xơ có bóng lưng nằm phía sau tổn thương

72
Q

hình ảnh trên siêu âm thường gặp nhất của u xơ tử cung

A

phản âm kém

73
Q

thể lâm sàng của u xơ tử cung cần phải điều trị

A

ảnh hưởng

  • nội mạc tc
  • lớp dưới niêm thò vào lòng tử cung, dù nhỏ vẫn phải điều trị
74
Q

đặc trưng của bóng lưng nhân xơ u xơ tử cung

A

không bắt nguồn sau một cấu trúc phản âm dày

75
Q

nhân xơ u xơ tử cung lớn có thể có hiện tượng gì

A

thoái hoá nang/mỡ
xuất huyết
đóng vôi

76
Q

nhân xơ u xơ tử cung đóng vôi theo hình dạng gì

A

đóng dạng viền

77
Q

định nghĩa lạc tuyến trong cơ tử cung

A

sự hiện diện các tuyến + mô đệm trong cơ tử cung

78
Q

các yếu tố thuận lợi cho sự tổn thương lớp nền của nội mạc

A

nạo phá thai

mổ lấy thai

thủ thuật vào lòng tử cung - đặt dụng cụ tránh thai

viêm nội mạc mạn tính

79
Q

nguyên nhân gây ra sự hiện diện các tuyến, mô đệm nội mạc trong cơ tử cung

A

sự tổn thương lớp nền nội mạc

80
Q

đặc điểm dịch tễ học của lạc tuyến trong cơ tử cung

A

5-70% ở phụ nữ 40-50 tuổi

81
Q

triệu chứng lâm sàng của lạc tuyến trong cơ tử cung

A

không đặc hiệu

  • đau vùng chậu
  • thống kinh
  • rong kinh
82
Q

hình ảnh lạc tuyến trong cơ tử cung trên siêu âm

A

cơ tử cung

  • thành sau phản âm dày, kém
  • thành trước phản âm dày, hỗn hợp, kém hơn thành sau

lớp cơ trong (vùng chuyển tiếp) - phản âm dày

nội mạc - hình ảnh giả dày

nang nhỏ trong cơ tử cung

không thấy tử cung có đường bờ bất thường

83
Q

phân biệt giữa nhân xơ tử cung và lạc tuyến trong cơ tử cung

A

nhân xơ tử cung

  • giới hạn rõ
  • có vỏ bao
  • có hiệu ứng choán chỗ
84
Q

sarcom cơ trơn có thể phát triển từ u xơ tử cung

A

đúng

85
Q

triệu chứng lâm sàng của sarcom cơ trơn tử cung

A

không triệu chứng
hoặc
xuất huyết tử cung

86
Q

vì sao sarcom cơ trơn ít khi được chẩn đoán trước khi phẫu thuật

A

trên SA/MRI

  • không phân biệt được với nhân xơ tử cung thoái hoá nếu sarcom đó vẫn còn khu trú
  • trừ khi có biểu hiện xâm lấn
87
Q

nghi ngời đến sarcom cơ trơn tử cung trước khi phẫu thuật trong các trường hợp nào

A
  • bn đã biết nhân xơ tử cung, khi mãn kinh đột nhiên tăng kích thước nhân xơ
  • bn đã biết nhân xơ tử cung đột nhiên tăng kích thước nhân xơ trong thời gian ngắn mà bn không có các yếu tố cường estrogen
88
Q

hình ảnh sarcom cơ trơn tử cung trên siêu âm

A

tương tư u xơ

phát triển nhanh/thoái hoá

dấu xâm lấn tại chỗ/di căn xa

89
Q

bệnh lý các khối u chứa mỡ có thể do gì

A

nhân xơ tử cung thoái hoá mỡ

90
Q

sarcom cơ trơn tử cung là bệnh lý thường gặp

A

sai, hiếm gặp

91
Q

sơ lược tăng sản nội mạc tử cung

A

thường gây xuất huyết bất thường

3 dạng

  • nang
  • tuyến
  • không điển hình
92
Q

hình tăng sản nội mạc tử cung trên siêu âm

A

nội mạc dày

phản âm dày

93
Q

các dạng nang trong nội mạc tử cung

A

tăng sản dạng nang

teo nội mạc tử cung dạng nang

polyp nội mạc tử cung

carcinoma nội mạc tử cung

94
Q

sơ lược về polyp nội mạc tử cung

A

quanh và sau mãn kinh

thường không triệu chứng

20% đa polyp

ít K hoá

95
Q

hình siêu âm polyp nội mạc tử cung

A

khối phản âm dày, giới hạn rõ nằm giữa lòng tử cung

không thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt

dùng Doppler có thể bắt được cấu trúc mạch máu

96
Q

phân biệt u xơ dưới niêm và polyp

A

u xơ dưới niêm - nội mạc bình thường bên trên u xơ

polyp - xuất phát từ nội mạc tử cung

97
Q

teo nội mạc tử cung thường gặp ở các trường hợp nào

A

mãn kinh

dùng thuốc ngừa thai uống

hội chứng suy buồng trứng sớm

98
Q

hình siêu âm teo nội mạc tử cung

A

bề dày nội mạc < 5 mm

99
Q

đặc điểm dịch tễ học của K nội mạc tử cung

A

thường ở tuổi mãn kinh

hiếm ở <40t

100
Q

hình siêu âm K nội mạc tử cung

A

phản âm không đồng nhất

không thể phân biệt với tăng sản nội mạc tử cung

SA chỉ giúp đánh giá mức độ xâm lấn, di căn

101
Q

để chẩn đoán phân biệt tăng sản hay ung thư nội mạc tử cung dùng KT nào

A

sinh thiết nội mạc tử cung

- SA/MRI chỉ đánh giá giai đoạn ung thư nếu tổn thương là ung thư

102
Q

điều kiện làm sinh thiết nội mạc tử cung

A

> = 8mm - bn không xuất huyết sau mãn kinh

> = 5mm - bn có xuất huyết sau mãn kinh

103
Q

đo lớp nội mạc tử cung phải tính luôn lớp dịch trong lòng tử cung

A

sai, không được tính

104
Q

lớp dịch mỏng trong lòng tử cung sau mãn kinh gợi ý bệnh lý

A

sai, vẫn có thể có

105
Q

trường hợp phụ nữ sau mãn kinh đi khám vì xuất huyết âm đạo bất thường, có bề dày lớp nội mạc không nhỏ hơn 5mm phải làm gì tiếp theo

A

cho đi nạo sinh thiết để chẩn đoán có phải ung thư hay không?

106
Q

các yếu tố cần xác định khi đánh giá một khối u vùng chậu

A

vị trí u

kích thước u

đường bờ bên ngoài

cấu trúc - nang/đặc/hỗn hợp

107
Q

sau khi đã xác định u buồng trứng phải đánh giá điều gì tiếp theo

A

có phải nang chức năng?

  • thường ở phụ nữ trẻ tuổi, độ tuổi sinh sản
  • nn chính làm buồng trứng to
  • có thể biến mất sau vài chu kỳ kinh
  • tái phát
  • đổi vị trí

đánh giá là lành/ác

108
Q

ung thư buồng trứng thường gặp ở độ tuổi nào

A

sau mãn kinh

- đặc biệt là dạng xâm lấn, gđ 2 và 4

109
Q

yếu tố nguy cơ của ung thư buồng trứng theo thứ tự từ cao tới thấp

A

tuổi

gia đình - mẹ hay trực hệ phơi nhiễm -> khả năng mắc cao hơn

yếu tố cá nhân mang gen ung thư

110
Q

nếu siêu âm không đánh giá được u lành hay ác thì phải làm KTHA nào

A

MRI

111
Q

mô tả u buồng trứng dựa vào tiêu chuẩn nào

A

hệ thống phân tích u buồng trứng quốc tế IOTA

112
Q

sau khi xác định được u buồng trứng và tính lành/ ác phải dánh giá gì tiếp theo

A

cấu trúc nang/đặc

bên trong nang có chồi?

bên trong nang có vách?

-> xếp loại theo IOTA

113
Q

chồi trong u buồng trứng là gì

A

thành phân có phản âm

từ thành u nhô vào trong lòng u

chiều cao >= 3mm
- nếu < 3 mm đánh giá thành u không đều

114
Q

vách trong u buồng trứng là gì

A

dải mô đi từ thành này tới thành kia

cần phân biệt vách với sợi fibrin trong nang xuất huyết

phân biệt bằng SA màu Doppler

115
Q

đánh giá mức tăng sinh mạch máu của u buồng trứng theo thang điểm Doppler màu

A

1 điểm - không có tăng sinh

2 điểm - có một vài tín hiệu mạch máu

3 điểm - số lượng tín hiệu mạch máu vừa phải

4 điểm - số lượng tính hiệu mạch máu nhiều

116
Q

những mô tả đơn giản đối với nhận định bất thường trong buồng trứng

A

nang lạc nội mạc

u bì

nang đơn giản

nang chức năng

u nghi ngờ ác tính

117
Q

hình siêu âm nang đơn giản buồng trứng

A

đơn thuỳ

phản âm trống

tăng âm phía sau

118
Q

sơ lược về nang đơn giản

A

nguyên nhân

  • nang noãn
  • nang hoàng thể
  • u tuyến nang thanh dịch - kích thước lớn, bệnh nhân lớn tuổi

< 5 cm - nguy cơ ác tính rất thấp - ở cả độ tuổi trước và sau mãn kinh

119
Q

năng xuất huyết thường gặp ở nàng nào

A

nang hoàng thể

nang chức năng

120
Q

hình siêu âm nang xuất huyết

A

thay đổi tuỳ giai đoạn

  • điển hình - hình sợi lưới (lưới cá) bên trong nang
121
Q

sơ lược về u bì buồn trứng

A

thực thể, lành tính

chứa ít nhất 2/3 thành phần

trung bình 30t

phát triển chậm 1.8mm/năm

122
Q

hình siêu âm của u bì buồng trứng

A

nút bì

dấu đỉnh tảng băng

lưới bì

mức mỡ/tóc dịch

răng hoặc xương

THÀNH PHẦN PHẢN ÂM DÀY, CÓ BÓNG LƯNG

123
Q

nếu xác định được rõ ràng u thì áp dụng tiêu chuẩn nào của IOTA

A

những mô tả đơn giản

124
Q

nếu u không được xác định rõ thì áp dụng tiêu chuẩn IOTA nào

A

những qui luật đơn giản

125
Q

qui luật đơn giản đánh giá u lành

A

1/ nang đơn thuỳ bên trong không có vách

2/ nang có chồi với đường kính chồi tối đa 7mm

3/ nang có chứa thành phần phản âm dày có bóng lưng

4/ nang có vách với đường kính nhỏ hơn 10 cm

5/ không có tăng sinh mạch máu

126
Q

qui luật đơn giản đánh giá u ác

A

1/ u đặc, chiếm 80% thể tích u

2/ có dịch bụng - ngoài vùng chậu

3/ phải có ít nhất 4 chồi - không quan tâm kích thước

4/ 1 u vừa đặc vừa nang đường kính tối đa 10 cm

5/ có tăng sinh mạch máu rất nhiều

127
Q

qui luật đơn giản để xếp loại u lành hay ác

A

có 1 hay nhiều đặc điểm ác mà không có lành -> ác

có 1 hay nhiều đặc điểm lành mà không có ác -> lành

nếu có cả đặc tính lành và ác hoặc không có đặc tính nào thì không kết luận được
-> cho đi chụp MRI

128
Q

mục đích siêu âm trong giai đoạn tam cá nguyệt 1

A

xác định có thai, vị trí, số lượng, tuổi

phát hiện sớm dị tật

một số bệnh lý tử cung, buồng trứng

129
Q

những dị tật có thể phát hiện sớm trong giai đoạn tam cá nguyệt 1 trên siêu âm

A

thai vô sọ
thoát vị rốn
não thất duy nhất
nang bạch huyết vùng cổ

130
Q

mục đích siêu âm trong tam cá nguyệt 2

A

đánh giá sự phát triển thai

phát hiện dị tật thai

131
Q

thời điểm tốt nhất để siêu âm trong tam cá nguyệt 2

A

tuần thứ 22

- quá trễ thì thai lớn, ít nước ối, khó quan sát

132
Q

mục đích siêu âm trong tam cá nguyệt 3

A

đánh giá sự phát triển thai

phát hiện dị tật thai

đánh giá phần phụ thai - bánh nhau, nước ối có ảnh hưởng lúc sinh?

133
Q

độ dài từng giai đoạn thai kỳ

A

tam cá nguyệt 1
- 5-9w hay 10-14w

tam cá nguyệt 2
- 18-22e

tam cá nguyệt 3
- 32-36w

134
Q

thứ tự xuất hiện các cấu trúc trong tam cá nguyệt 1 trên siêu âm

A

túi thai

túi noãn hoàng - yolksac

phôi thai

màng nhau và nhau

135
Q

hình siêu âm túi thai

A
xác định bằng đầu do âm đạo 
 # 2-3mm

cuối tuần thứ 4

cấu trúc phản âm trống

thành dày hơn nang

136
Q

hình siêu âm túi yolksac

A

tuổi thai 5-5,5 tuần

giúp khẳng định có thai trong lòng tử cung

hình tròn, phản âm trống, bờ mỏng

mỗi khoang ối 1 túi noãn hoàng

thay đổi hình dạng theo lớp cắt

lệch một bên nên vẫn thấy đường giữa nội mạc

137
Q

số lượng túi noãn hoàng giúp xác định

A

tính số túi ối trong trường hợp đa thai giai đoạn sớm

138
Q

số lượng túi noãn hoàng giúp tính được số lượng phôi

A

sai, vì 1 túi ối có thể có nhiều phôi

139
Q

mô tả túi thai giả

A

thay đổi hình dạng theo lớp cắt

nằm ngay chính giữa lòng tc

không có đường giữa

140
Q

hình siêu âm phôi thai

A

đầu tiên - điểm sáng đầu tiên ở cạnh túi noãn hoàng

rõ - thai 6-6,5 tuần

CRL # 5mm mà không thấy tim hoạt động -> thai ngưng tiến triển

141
Q

hình siêu âm màng thai và nhau

A

nhìn thấy khi CRL#5-7mm

màng mỏng bao quanh phôi,

yolksac nằm ngoài màng ối

sát nhập vào màng đệm giữa TCN 1

biến mất hoàn toàn #12-16 tuần

142
Q

giai đoạn tốt nhất để xác định số bánh nhau và số túi ối trong đa thai

A

tam cá nguyệt 1

143
Q

bệnh lý nang bạch huyết vùng cổ trong tam cá nguyệt 1

A

bất thường NST

phát hiện sớm = sinh thiết

144
Q

bệnh lý thoát vị rốn trong tam cá nguyệt 1

A

bất thường NST

có thể chứa ruột, gan

145
Q

để khảo sát trisomi hay các dị tật lớn hệ tim mạch, thần kinh, tiêu hoá, áp dụng tiêu chuẩn nào

A

đo độ mờ da gáy

146
Q

ý nghĩa độ mờ da gáy

A

dấu hiệu thoáng qua

chỉ thấy khi có kích thước 45-84 mm

thai > 14 tuần có thể biến mất

đo từ tuần 15 - không có ý nghĩa

147
Q

đặc điểm thai ngoài tử cung

A

đa phần gặp ở vòi trứng

không có thai trong tc

có 1 khối cạnh tc hay buồng trứng

có thể vừa có thai ngoài vừa có thai trong tử cung - do ngày nay hỗ trợ ssản quá nhiều

148
Q

vài dấu hiệu thai có dư hậu xấu

A

TÚI THAI

  • > = 10mm SA âm đạo hay >= 20 mm SA bụng + không thấy túi noãn hoàng
  • > = 18mm SA âm đạo hay > 25mm SA ngả bụng + không thấy phôi thai
  • móp méo/giọt nước

TÚI YOLKSAC

  • không tròn đều
  • bờ dày/canxi hoá
  • quá lớn/ quá nhỏ

CÓ TÚI ỐI NHƯNG KHÔNG CÓ PHÔI THAI

LỚP MÀNG RỤNG

  • kém phát triển
  • mỏng
  • phản âm không mạnh

xuất huyết quanh túi thai

bóc tách bánh nhau > 50%

tuổi thai càng nhỏ, khả năng sẩy thai càng cao

149
Q

dấu hiệu xấu nhất đối với một bào thai

A

thấy phôi mà không có tim, khi CRL >= 7mm -> trực tiếp biết thai chết/ ngưng phát triển

150
Q

tiêu chuẩn bình thường của túi yolksac

A

đường kính lớn nhất 5-6mm phải ứng với CRL 34-44mm

có thể hư sớm - dãn rộng > 5mm

151
Q

cấu trúc quan sát được ở não trong TCN 2,3

A

tiểu não

thuỳ nhộng

bề lớn hố sau 3.5cm

da gáy < 5mm

152
Q

cấu trúc quan sát được ở mặt trong TCN 2,3

A

liên tục môi trên môi dưới

lỗ mũi

đỉnh mũi + cằm

153
Q

cấu trúc quan sát được ở thân mình trong TCN 2,3

A

liên tục của xương sườn

dạ dày bên trái

đo được chu vi bụng

154
Q

cấu trúc quan sát được ở các chi trong TCN 2,3

A

hiện diện đủ chi

đủ ngón

duỗi các ngón tay 2 bên

5 ngón chân, vị trí ngón cái bình thường

155
Q

độ mờ da gáy bình thường trung bình

A

< 3mm

chính xác - phải so với tuổi thai

156
Q

thang độ đánh giá bánh nhau trong tam cá nguyệt II, III

A

độ 0

  • bản đệm nhẵn phẳng
  • mô nhau đồng nhất, không điểm vôi hoá, thai kỳ 2, 3

độ 1

  • lượn sóng nhấp nhô
  • phản âm rải rác các điểm sáng vôi hoá

độ 2

  • bản đáy có phản âm canxi hoá
  • tăng dấu phẩy từ bản đệm bánh nhau đi vào mô nhau ứng với sự vôi hoá của những vách ngăn múi nhau

độ 3

  • vết hằn bản đệm
  • mô nhau có những vòng tròn canxi hoá
  • canxi hoá bản đáy
  • đường tăng âm từ bản đệm đến bản đáy
157
Q

đánh giá nước ối trong TCN 2,3

A

thay đổi tuỳ tuổi thai

  • 500ml 12t
  • 1000ml 28t
  • 900ml 36t
  • 800ml 40t
158
Q

hình siêu âm nước ối

A

phản âm trống đầu thai kỳ

TCN 2 - tb tróc từ niêm mạc da, lông, tuyến bài tiết, phổi, ống TH, phân su
-> điểm phản âm mỏng mật độ thay đổi tuỳ thai

echo tăng vào cuối thai kỳ

159
Q

cách tính chỉ số ối

A

đo theo chiều thẳng đứng bề sâu một khoang ối lớn

chia buồng tc 4phần
- tổng số số đo bề sâu khoang ối lớn nhất mỗi buồng

160
Q

cách tính diện tích khoang ối

A

số đo hai chiều dọc và ngang

161
Q

tính chất đa ối

A

bề sâu khoang ối lớn nhất > 8cm

AFI > 20 cm

S khoang ối > 50 cm(2)

162
Q

tính chất thiểu ối

A

bề sâu khoang ối lớn nhất < 2cm

ở bất cứ tuổi thai/ AFI < 5cm

S khoang ối < 15cm

163
Q

hình ảnh bánh nhau bất thường trong TCN 2,3 trên SA

A

phản âm hỗn hợp, nhiều nang

khối giới hạn rõ

nhau tiền đạo

nhau cài răng lược

bánh nhau dày

164
Q

các dạng bánh nhau trong TCN 2,3

A

Type I : nhau bám thấp

Type II: nhau bám méo

Type III: nhau tiền đạo bán trung tâm

Type IV: nhau tiền đạp trung tâm

165
Q

mô tả nhau cài răng lược

A

tần suất tăng do tỉ lệ mổ lấy thai và tuổi mẹ tăng

có 3 loại: accreta, increta, percreta

cần chẩn đoán trước sanh

166
Q

accreta là gì

A

gai nhau bám đến lớp niêm mạc căn bản của nmtc

thường gặp nhất

167
Q

increta là gì

A

gai nhau bám đến lớp cơ tử cung

168
Q

percreta là gì

A

gai nhau ăn xuyên hết lớp cơ tử cung, đến thanh mạc

có thể xâm lấn cơ quan lân cận