Vietnamese Phrases Flashcards
Đến đây ngay lập tức!
Come here immediately!
Chúng tôi sẽ có một bài thuyết trình vào ngày mai.
We will have a presentation tomorrow
Tôi thà yêu một người tôi không thể có còn hơn có một người tôi không thể yêu
I’d rather love someone I can’t have than have someone I can’t love
Tôi nghĩ đến lúc phải mua một cái máy giặt rồi.
I think it is time to buy a washing machine
Đến lúc tôi phải đi học rồi
Time for me to go to school
Mọi thứ có vẻ đẹp của nó nhưng không phải mọi người đều thấy nó.
Everything has its beauty but not everybody sees it.
Khi nào mọi người sẽ đến?
When will everyone come?
Một ai đó đã ăn cái bánh của tôi trong tủ lạnh!
Someone ate my cake in the refrigerator
Nếu bạn không làm bất kỳ cái gì, bạn sẽ không có gì.
If you do nothing, you will have nothing
Ai đã làm việc này?
Who did this?
Thư viện công cộng ở đây nổi tiếng về từ điển tiếng Pháp.
The public library here is famous for French dictionaries.
Chúng tôi cần những dịch vụ của một luật sư tốt.
We need the services of a good lawyer
Nhóm của anh ấy có bảy thành viên.
His group has seven members
Các kiến trúc sư đang thiết kế cảnh quan của thị trấn này.
The architects are designing the landscape of this town
Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy không yêu tôi.
I love her although she does not love me.
Anh ấy mua một cái đồng hồ. Tuy nhiên, anh ấy không dùng nó.
He buys a watch. However, he does not use it.
Chúng tôi hoàn toàn đồng ý với nhà báo này.
We completely agree with this journalist.
Họ cần học một cách nghiêm túc.
They need to study seriously.
Bạn lại thất bại?
You fail again?
Hai năm trước tôi đã đến Việt Nam.
I went to Vietnam two years ago.
Tôi đã đến Việt Nam 3 lần.
I have been to Vietnam three times.
Nói chung, tôi không hiểu cô ấy.
Generally, I do not understand her.
Cuối cùng, cô ấy sẽ hiểu.
Finally, she will understand.
Tôi cần uống khoảng hai ly nước
I need to drink about two glasses of water.
Chúng tôi sẽ không bao giờ trở về với nhau
We will never return together.
Họ luôn đi bơi với nhau.
They always go swimming together.
Người phụ nữ đó gần như là mẹ của tôi.
That woman is nearly my mother.
Tôi bỗng thấy một con heo trong khi đang chơi với con chó của mình
I suddenly see a pig while playing with my dog.
Tôi thậm chí không hợp tác với họ.
I do not even cooperate with them.
Xung quanh tôi có những người bạn tốt.
Around me there are good friends
Tôi mua bánh mì vào lúc bảy giờ kém mười lăm.
I buy bread at a quarter to seven.
Bạn thường xuyên ăn bữa trưa lúc mấy giờ?
What time do you usually eat lunch?
Bây giờ là ba giờ kém hai mươi.
Now it is twenty to three.