Unit 5: Dental Caries Flashcards
Erode
[ɪˈrəʊd]
Acid produced by sugar-loving bacteria in plaque start to erode tooth enamel
formation
Pit and fissure=groove
This leads to the formation of small cavities in pits and fissures in the biting surfaces of teeth.
Sự Hình thành
Hố và rãnh(vết nứt)
Symptom
ˈsɪmptəm
At this point, there are no symptoms
Triệu chứng
Deepen
Làm sâu hơn
Reach(v)
riːtʃ
Với lấy, vươn tới cái gì
Dẫn tới
Underlying
Ở dưới, lớp dưới
Spread
The cavity deepens until it reaches the underlying dentin, and then it begins to spread
Lỗ sâu sâu dần cho đến khi chạm tới ngà răng bên dưới, sau đó bắt đầu lan rộng
Further
ˈfɜːðə(r)
Weaken
The cavity spreads further and begins to weaken the tooth.
Thêm nữa
Yếu
Sâu răng lan rộng hơn và bắt đầu làm răng yếu đi.
Advanced: discoloration and pain
Tiến triển
Severe: the tooth is now very weak
dữ dội, nghiêm trọng
Fracture
ˈfræktʃə(r)
Fractures may develop when biting down, especially(ɪˈspeʃəli) if the cavity is under a filling
Gãy, vỡ
Gãy vỡ có thể tiến triển khi cắn xuống, đặc biệt nếu sâu răng nằm dưới miếng trám
Altogether
The tooth may break=fracture altogether
ˌɔːltəˈɡeðə(r)
Chiếc răng có thể bị gãy hoàn toàn
procedure
prəˈsiːdʒə(r)
Root canal procedures are necessary to prevent the spread of infection in the dental pulp
Thủ tục( phương pháp) điều trị tủy là cần thiết để ngăn ngừa sự lây lan của nhiễm trùng trong tủy răng