Unit 4: Orthodontic Treatment Flashcards

1
Q

Teeth Alignment

A

Sự sắp xếp thẳng hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Malocclusion

A

Sai khớp cắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Appearance
əˈpɪərəns
Confidence
These(malocclusions) can cause headaches, tooth decay and can affect your appearance and confidence

A

Vẻ bề ngoài, ngoại hình
Tự tin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Malocclusion
A malocclusion is a misalignment of teeth or an incorrect relationship between the upper and lower teeth and jaws

A

Sai khớp cắn
Sai khớp cắn là tình trạng răng lệch lạc hoặc có sự luên quan không chính xác giữa răng trên, răng dưới và hàm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Openbite
Open bite is when the teeth do not meet on biting/ don’t meet properly

A

Cắn hở
Không chạm khi cắn/k khớp nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Overbite/ underbite
An overbite is when the upper teeth are too far forward/ the lower teeth are too far forward
Teeth stick out( chìa ra) too far/ not far enough

A


Hô là khi răng hàm trên nhô quá xa về phía trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Crossbite
Is when the upper teeth meet the lower teeth directly, rather than being slightly forward of the lower ones

A

Là khi răng hàm trên tiếp xúc trực tiếp với răng hàm dưới, thay vì hơi lệch về phía trước so với răng hàm dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Depends on

A

Phụ thuộc vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Deformity
dɪˈfɔːməti
The type of treatment depends on the type of deformity

A

Biến dạng, dị dạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Brace
breɪs
The most common fixed appliance is braces

A

Mắc cài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Space maintainers
If a child has lost baby teeth early, we may fit space maintainers

A

Dụng cụ giữ khoảng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bumper
If your lips and cheeks are putting pressure on the teeth, we may fit bumpers

A

Nếu môi và má của bạn gây áp lực lên răng,, chúng tôi có thể sử dụng bumpers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Pressure

A

Áp lực, sức ép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Palatal expander
We may fit a palatal expander to widen the arch of the upper jaw

A

Chúng tôi có thể lắp một dụng cụ nong rộng vòm miệng để mở rộng vòm hàm trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Retainer
To keep the teeth in their new position

A

Để giữ răng ở vị trí mới
Dụng cụ cố định răng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Headgear
We may fit headgear to align(sắp cho thẳng hàng) the upper and lower jaws

A

Headgear là một thiết bị chỉnh nha được sử dụng để điều chỉnh khớp cắn và hỗ trợ sự phát triển và định hình hàm thích hợp.