Tuyến giáp Flashcards
1
Q
Viêm tuyến giáp thùy Riedel
A
- Rất hiếm gặp
- Nữ > nam 5 lần, trung niên
- GPB: tổn thương xơ hóa lan tỏa 1 hay 2 thùy, lan vào tc xung quanh cổ
- Thường kèm theo: xơ hóa sau PM, xơ hóa trung thất, viêm đường mật xơ hóa.
- SÂM: TG phì đại lan toả, cấu trúc âm không đồng nhất
2
Q
Hình ảnh tuyến giáp bình thường trên siêu âm
A
- Nhu mô tuyến giáp mịn, đồng nhất, tăng âm nhẹ, trên siêu âm màu phân bố các điểm mạch đều.
- Bên trong có thể thấy hình ảnh một số mạch máu (động mạch, tĩnh mạch)
- Trẻ sơ sinh: 0.4-1.4cm3, tăng 1-1.3cm3 mỗi 10kg cân nặng
- Kích thước tuyến giáp ở người lớn khoảng 5x2x2cm ~ 10cm3
- Thể tích giảm trong: teo, thiểu sản TG bẩm sinh, sau mổ, sau dùng iốt phóng xạ hay tia xạ, có thể sau biến loạn tiền mãn kinh.
- TG phì đại nếu V>20 cm3
3
Q
Đặc điểm tổn thương tuyến giáp khu trú
A
- Tổn thương lành tính:
Nang: đơn thuần, tuyến, chảy máu, keo
U tuyến: 5-10% TT khu trú TG - Tổn thương ác tính:
- Ung thư biểu mô (Carcinoma)
+ UTBM nhú (Papillary Carcinoma)
+ UTBM tuyến nang (Follicular Carcinoma)
+ UTBM tủy (Medullary Carcinoma)
- UTBM không biệt hóa ( Anaplastic Carcinoma)
- U lympho (Lymphoma)
Phân biệt các dấu hiệu gợi ý: - Số lượng
- Đậm độ âm
- Cấu trúc âm
- Vôi hóa
- Giới hạn
- Viền giảm âm
- Siêu âm màu
- Hạch cổ tương tự
4
Q
A