Bệnh lý tụy tạng trong ổ bụng Flashcards

1
Q

Các hình thái chấn thương lách trên siêu âm

A
  • Tụ máu dưới bao lách
  • Đụng dập tụ máu trong nhu mô
  • Vỡ lách
  • Chảy máu thể hoạt động: không thể phát hiện trên siêu âm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

CĐPB tụ máu dưới bao lách

A

Với GAN TRÁI
- Gan đuôi hải ly “Beaver tail liver”: một dạng biến thể hình thái gan trong đó thùy T dài ra về phí sau để tiếp xúc và thường bao quanh lá lách.
- Phổ biến hơn ở nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các nguyên nhân gây lách to

A
  • Tăng áp lực TMC
  • Nhiễm trùng
  • Lymphoma, BCC, bệnh về máu
  • RL chuyển hóa
  • Chia theo khối lượng:
  • Lách to ít (<500gram): nhiễm trùng
  • Lách to vừa (500-200gram): tăng áp lực tĩnh mạch cửa, bện hệ tạo keo, bệnh tự miễn
  • Lách to nhiều: sốt rét, bệnh về máu, u hạch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Siêu âm trong chấn thương FAST: Vị trí tìm dịch

A
  • Quanh gan
  • Quanh lách
  • Tiểu khung
  • Màng ngoài tim
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chẩn đoán lách to

A
  • Dọc lách >13cm
  • Dày >6cm
  • Vượt quá cực dưới thận trái
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tắc TM lách

A
  • Hay gặp trong bệnh cảnh viêm tụy cấp
  • Hình khuyết trong lòng mạch
    *Huyết khối TM trong viêm tụy cấp:
    Có thể xảy ra trực tiếp do tổn thương lớp nội mạc của mạch máu do quá trình viêm lân cận và do enzym của tụy hoặc do hiệu ứng khối từ các ổ tụ dịch lân cận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tiêu chuẩn Balthazar

A
  • Các tiêu chí đánh giá:
    + Kích thước: A-E
    + Mức độ hoại tử: 0-4
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cộng hưởng từ trong đánh giá tụy (bài viêm tụy mạn)

A

Cũng như CLVT, CHT không phân biệt được các tổn thương viêm tuỵ mạn tính khu trú giả u với ung thư tuỵ
- CHT nhạy hơn CLVT, giúp chẩn đoán sớm VTM
- Mất hình ảnh tăng tín hiệu của nhu mô tuỵ trên T1W
- ↓ ngấm thuốc trên T1W ở pha ĐM, ngấm ở thì muộn
- Thay đổi của ống tuỵ thường phát hiện muộn, thấy rõ trên T2WI và MRCP: giãn, hẹp không đều ống tụy (> 3 mm), giãn nhánh bên.
- Sỏi, vôi hóa nhu mô tuỵ là các hình trống tín hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Dấu hiệu viêm tụy cấp trên CT

A

Thể phù:
- Tuỵ to toàn bộ hoặc khu trú
- Bờ tuỵ không rõ nét do thâm nhiễm tổ chức mỡ và dịch quanh tụy
- Nhu mô tụy còn ngấm thuốc đều sau tiêm

Thể hoại tử:
- Tụy có thể to hoặc không
- Bờ tuỵ không rõ nét do thâm nhiễm tổ chức mỡ và dịch quanh tụy
- Nhu mô có các ổ giảm tỷ trọng không ngấm thuốc sau tiêm, hoặc tăng tỷ trọng tự nhiên nếu có chảy máu.

Dòng chảy của dịch viêm tụy
- Thâm nhiễm mỡ và dịch quanh tụy, hậu cung mạc nối, khoang cạnh thận trước, rãnh thành đại tràng, dịch ổ bụng, dịch khoang màng phổi
- Dày thành các quai ruột lân cận.

Dấu hiệu nguyên nhân:
- Sỏi mật/Sỏi tụy
- Giun đường mật, giun ống tụy…

*Tóm lại:
- Tụy tăng kích thước
- Nhu mô tụy giảm tỉ trọng
- Thâm nhiễm quanh tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Dánh giá HOẠI TỬ TỤY trong viêm tụy cấp trên CT cần chụp

A

Chụp thì ĐM muộn (35-40 giây) sau tiêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Dấu hiệu chẩn đoán VRT chưa vỡ

A
  • Thành ruột thừa dày trên 3mm,
  • đường kính ruột thừa trên 6mm,
  • ấn không xẹp, đau khi ấn đầu dò,
  • thâm nhiễm mỡ
  • có thể có ít dịch xung quanh,
  • có thể thấy có hình sỏi phân trong ruột thừa.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Xoắn đại tràng sigma

A

XQ bụng không chuẩn bị:
- Hình chữ U ngược, móng ngựa, súng hai nòng
- Vị trí tiểu khung hoặc lên cao giữa bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chụp bụng có thuốc cản quang: Thủng tạng rỗng

A

không được dùng Barium mà phải dùng các dẫn xuất Iode tan trong nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

MRCP được chỉ định để chẩn đoán các bệnh lý mật tụy:

A
  • Xác định dị tật bẩm sinh của ống mật chủ và ống gan
  • Giải phẫu đường mật sau phẫu thuật và biến chứng
  • Tụy chia đôi
  • Mối nối tụy-mật bất thường
  • Sỏi ống mật chủ
  • Hẹp đường mật
  • Viêm tụy mãn tính
  • Tổn thương nang tụy
  • Chấn thương đường mật hoặc tuyến tụy

=»> MRCP không dùng để chẩn đoán VIÊM TỤY CẤP (có thể dùng chẩn đoán nguyên nhân)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

U nhầy nhú trong ống tụy - IPMN

A
  1. Nguồn gốc:
    - Loại nhánh chính: từ biểu mô ống tụy
    - Loại nhánh bên: từ các nhánh bên
    - Loại kết hợp
  2. Đặc điểm
    *Mức độ xâm lấn:
    - U tuyến (IPMN adenoma): loạn sản nhẹ
    - Loại trung gian ác tính (IPMN borderline): loạn sản vừa
    - K biểu mô nhầy nhú trong ống
    *Tính chất khối u:
    - Gây tăng tiết nhầy, tắc và giãn ống tụy dần dần
    - Teo nhu mô tuyến giả viêm tụy mạn tính
    - Nam, 60-80 (TB: 65),
    * Đặc điểm hình ảnh MRCP:
    - Giãn toàn bộ ống
    - Tiêm thuốc có nốt ngấm thuốc trong ống
    - Tiêm thuốc kích thích chế tiết dịch tụy chụp nhanh: đường thông giữa nang với ống tụy
    * IPNM loại nhánh:
    - Đa hình
    - Chụp ERCP: Tăng cường độ trên ảnh T2W, giảm cường độ trên T1W.
    * Dấu hiệu gợi ý ác tính:
    - U gây giãn nhánh chính trên 10mm (8mm theo slide)
    - Tổn thương nhánh bên >3cm hoặc tăng kthc của tổn thương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nang lách

A