Bệnh lý gan mật Flashcards

1
Q

Bệnh u cơ tuyến túi mật

A
  • ĐN: tăng sinh biểu mô + phì đại cơ và hình thành túi thừa trong thành túi mật (giãn rộng các xoang Rokitanski-Aschoff- hốc dịch có lớp niêm mạc trong lớp cơ)
  • Nguyên nhân: không rõ, tắc nghẽn mạn tính + tăng áp lực trong túi mật?
  • Lành tính, giả u
  • Đơn độc hay lan tỏa
  • Siêu âm: dày thành khu trú hay lan tỏa, các túi nhỏ thành túi mật chứa dịch, cholesterol, sỏi…
  • Thường gặp vị trí đáy túi mật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Viêm túi mật cấp

A
  1. DH trực tiếp:
    Thành dày, phù nề dưới niêm mạc: >3mm
    Rộng các xoang Rokitansky-Aschoff (+/-)
    Tăng sinh mạch (trên Doppler, CLVT, MRI sau tiêm thuốc)
    KT: to, ĐK >40mm hoặc không to
    Ít dịch quanh giường túi mật
    Thành túi mật có khí: hoại tử
  2. DH gián tiếp: thâm nhiễm mỡ, DH murphy…
  3. DH nguyên nhân: sỏi, giun…
  • có phản ứng thành bụng vùng hạ vị khi ấn đầu dò
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nang OMC- Đại cương

A
  • Giãn bẩm sinh đường mật: cơ chế không rõ, có thể do trào ngược dịch tuỵ, do cơ Oddi co thắt
  • Phát hiện: các lứa tuổi, thường ở trẻ nhỏ
  • Triệu chứng: có thể gặp vàng da, đau tái phát từng đợt.
  • Siêu âm: Đường mật giãn bất thường, khu trú, tạo cấu trúc dạng nang, thông với cây đường mật
  • Biến chứng:
    Sỏi, bùn
    tỷ lệ ung thư hoá khá cao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nang OMC - Phân loại theo Todani và cộng sự

A
  • Loại I: 80-90%, giãn hình thoi hoặc hình túi ống gan chung, ống mật chủ
  • Loại II: ~1,2%, giãn kiểutúi thừa của OMC
  • Loại III: ~1,5%, giãn đoạn OMC nằm trong thành tá tròng
  • Loại IV: ~19%, giãn đường mật trong và ngoài gan
  • Loại V: bệnh Caroli, giãn đường mật trong gan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

K túi mật

A
  • Dấu hiệu trực tiếp: **Dày thành khu trú **(hoặc lan tỏa không đều ở giai đoạn muộn), dạng polype, sùi vào thành lòng túi mật, có mạch nuôi.
  • Dấu hiệu gián tiếp:
    + Xâm lấn: xâm lấn nhu mô gan lân cận (HPT V), xâm lấn đại tràng góc gan, các cấu trúc của rốn gan
    + Di căn gan
    + Hạch di căn
  • Phối hợp: sỏi, túi mật sứ….
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

U Klatskin (K ngã ba đường mật)

A
  • Hay gặp nhất trong các ung thư đường mật
  • Lâm sàng: Tắc mật. Các triệu chứng khối u
  • Dấu hiệu trực tiếp: Dày thành đường mật vùng rốn gan hoặc đám thâm nhiễm vùng rốn gan, ranh giới không rõ
  • Dấu hiệu gián tiếp:
    + Giãn đường mật trong gan bên phải, trái, hoặc toàn bộ, hội lưu về rốn gan
    + Mức độ giãn tuỳ từng trường hợp
    + Gây tắc tĩnh mạch cửa nhanh chóng
    + Nghèo mạch
    + Hạch rốn gan
  • Chẩn đoán phân biệt: HCC rốn gan, Hạch di căn K dạ dày chèn ép
  • Phân loại: Theo Bismuth, thường khó phân định type trên siêu âm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Áp xe đường mật

A

Vài ổ dịch nhỏ, thường hay kèm sỏi nhánh đường mật lân cận (?)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hình ảnh giun chui ống mật

A
  • Dấu hiệu trực tiếp: hình ảnh đường ray hoặc dải bất thường trong đường mật
  • Dấu hiệu gián tiếp: giãn đường mật thượng lưu hoặc không
  • Viêm túi mật cấp kèm theo
  • Áp xe gan.
  • Giun chết lâu ngày: lắng đọng vôi tạo thành sỏi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hội chứng Bouveret

A
  • Sỏi đường mật trong gan
  • Vị trí: bên phải, bên trái
  • Sỏi Ca, Cholesterol
  • Nguy cơ: gây tắc nhánh thượng lưu, áp xe, ung thư đường mật từ 3 đến 18%
  • Triệu chứng: 16% không triệu chứng
  • Đau vùng hạ sườn phải hoặc thượng vị
  • Vàng da, sốt
  • Dấu hiệu:
  • Cấu trúc sỏi / SA, CLVT, MRI
  • Nằm trong đường mật trong gan
  • Có giãn đường mật phía thượng lưu
  • Thành đường mật dày (+/-)
  • Đường mật có lắng đọng (mủ): dấu hiệu mức dịch – dịch
  • Biến chứng : Áp xe gan kèm theo
  • Chẩn đoán phân biệt: giun, các nốt, dải vôi hoá nhu mô gan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Áp xe gan do amip

A

Hình ảnh trên siêu âm:
- Thường đơn ổ,
- Giai đoạn chưa hóa mủ: giảm âm, bờ không rõ
- Gđ hóa mủ: giảm âm và bờ rõ hơn
- Gđ hóa dịch: ranh giới khá rõ, dạng nang
- Lưu ý: màng phổi, màng tim, biến chứng vỡ vào khoang màng phổi/màng tim.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Giải phẫu túi mật

A
  • Cấu tạo: đáy - thân - cổ - ống túi mật (xoắn, đổ vào ống mật chủ).
  • Vị trí: mặt dưới gan vị trí ranh giới HPT IV và V
  • Không có phúc mạc phủ giữa hố túi mật của mặt dưới gan và túi mật
  • Kích thước: Thay đổi theo trạng thái, co nhỏ sau ăn, căng khi đói nhưng thông thường đường kính <40mm
  • Thành: dày <3mm, nhẵn.
  • Không có dịch xung quanh.
  • Tưới máu từ hai nhánh của động mạch gan phải
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đặc điểm hình ảnh trong xơ gan

A
  1. Các dấu hiệu trực tiếp:
    - Gan biến đổi hình thái;
    - Bờ gan không đều (do các nốt tân tạo),
    - Hạ phân thùy I phì đại,
    - Giãn tĩnh mạch cửa.
  2. Các dấu hiệu gián tiếp:
    - Lách to,
    - Tuần hoàn bàng hệ tĩnh mạch cửa,
    - Thông động tĩnh mạch cửa,
    - Dịch ổ bụng…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly