Tràn dịch - Tràn khí màng phổi Flashcards

1
Q

TKMP tự phát do

A

vỡ bóng khí hoặc kén khí tràn vào khoang MP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

TKMP tự phát nguyên phát chiếm bn % TKMP tự phát

A

85%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Lứa tuổi thường gặp TKMP tự phát nguyên phát

A

20-40 hiếm sau 40

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tỷ lệ nam/nữ tkmp tự phát nguyên phát

A

6/1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thể trạng hay gặp tkmp tự phát nguyên phát

A

cao, gầy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tần suất tkmp tự phát nguyên phát ở người hút thuốc lá

A

12%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tần suất tkmp tự phát nguyên phát ở người không thuốc lá

A

0.1%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

TKMP tự phát nguyên phát thường vỡ

A

bóng khí xung quanh tiểu thùy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tỷ lệ tái phát TKMP tự phát nguyên phát

A

cao trên bn đã bị TKMP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

TKMP tự phát thứ phát chiếm bn %

A

15%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

TKMP tự phát thứ phát hay gặp ở BN

A

có bệnh phổi trước đó (COPD, Lao, K…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

độ tuổi hay gặp TKMP tự phát thứ phát

A

cao tuổi 45-75

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TKMP tự phát thứ phát thường vỡ

A

kén khí lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tỷ lệ tái phát tkmp tự phát thứ phát

A

cao hơn tkmp tự phát nguyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thuốc lá ảnh hưởng nguy cơ TKMP tự phát

A

tăng nguy cơ 10-20 lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tại sao người cao gầy dễ bị TKMP tự phát?

A

do lực căng thành pn đỉnh phổi lớn hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Yếu tố GĐ => TKMP tự phát

A

làm tăng nguy cơ TKMP tự phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tỷ lệ nam/nữ tkmp tự phát thứ phát

A

3/1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

TCCN của TKMP tự phát

A

Đau ngực Khó thở (80%) Ho (10%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tính chất đau ngực trong TKMP tự phát

A

đau độ ngột, như dao đâm tăng khi đi lại, hít sâu xanh xao, vã mồ hôi, mạch nhanh, HA tụt, có thể shock

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

khó thở trong tkmp tự phát có thể kèm với

A

TK dưới da hay TK trung thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Khó thở gặp bn % TKMP

A

80%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

ho gặp bn% TKMP

A

10%

24
Q

Triệu chứng thực thể tkmp tự phát

A

Tam chứng Galliard -RRPN giảm -Rung thanh giảm -Gõ vang

25
Q

XQ phổi trong TKMP tự phat

A

thấy lá tạng tăng sáng vô mạch

26
Q

trường hợp nào khó thấy lá tạng/XQ

A

có bly phổi trước đó

27
Q

phát hiện TKMP lượng ít/XQ có thể chụp phim

A

thở ra gắng sức

28
Q

phim thở ra gắng sức trong TKMP dùng để

A

chẩn đoán TKMP lượng ít và theo dõi diễn tiến

29
Q

CTscan ngực trong TKMP tự phát để

A

phân biệt với kén khí hoặc ổ cặn MP

30
Q

TKMP áp lực là gì

A

khí hiện diện trong khoang MP dưới áp lực

31
Q

TC TKMP áp lực?

A

Hội chứng SHH cấp Hội chứng suy tim cấp

32
Q

XQ trong TKMP áp lực

A

tăng sáng 1/2 ngực Phổi xẹp co về rốn Đẩy lệch trung thất Cơ hoành lộng ngược Khoang LS dãn rộng

33
Q

Các cách tính thể tích TK/XQ?

A

cthuc của Rhea: cthuc cua Light: 100-(d1/2nguc^3/dxep^3)

34
Q

TKMP lượng ít V TK chiếm

A

<20%

35
Q

Biến chứng của TKMP tự phát

A

SHH cấp Ngưng tim ngưng thở Tràn máp-TKMP Dò PQ-MP

36
Q

Các phương pháp điều trị TKMP tự phát

A

Theo dõi đơn thuần Tdoi kèm oxy liều cao 10l/p chọc hút khí Dẫn lưu MP Pthuat

37
Q

Cho thở oxy liều cao giúp gì cho bn TKMP?

A

thở oxy liều cao giúp tăng hấp thu khí khoang mp

38
Q

điều trị TKMP tự phát nguyên phát lượng ít

A

ổn định ko khó thở, XQ ko tăng sau 6-8g => theo dõi qua tái khám

39
Q

điều trị TKMP tự phát nguyên phát lượng nhiều

A

chọc hút hay dẫn lưu

40
Q

điều trị TKMP tự phát thứ phát

A

khi bn có khó thở, RL huyết động cần đặt ODL

41
Q

TKMP tự phát nguyên phát lành trong

A

2-3 ngày

42
Q

TKMP tự phát thứ phát lành trong

A

5-7 ngày

43
Q

Pthuat TKMP khi

A

kéo dài

44
Q

khi TKMP kéo dài điều trị?

A

pthuat hoặc làm dính mp

45
Q

Chỉ định dẫn lưu MP/TKMP

A

TKMP tiến triển, phổi ko nở TKMP lượng ít nhưng đau ngực, khó thở ko giảm TKMP lương ít ko thể theo dõi TKMP lượng nhiều TKMP 2 bên TKMP trên BN có bly phổi đối diện TKMP/ thở máy

46
Q

Khi nào rút odl MP/TKMP

A

Khi có bằng chứng phổi nở tốt ODL ko ra bọt khí, nghe phổi nở tốt XQ nở hoàn toàn => Kẹp ODL 24-48g XQ kiểm tra phổi vẫn nở hoàn toàn => RÚT

47
Q

Nguyên tắc, mục tiêu pthuat bn TKMP

A

tìm khâu chỗ xì khí bề mặt nhu mô Khâu kẹp cắt bóng, kén khí Làm dính mp 1 phần hay toàn bộ

48
Q

Chỉ định pthuat/TKMP

A

dẫn lưu thất bại TKMP tự phát tái phát cùng bên TKMP tự phát đối bên TKMP 2 bên cùng lúc TKMP tự phát kèm tràn máu MP

49
Q

DMP là dịch thấm do nguyên nhân

A

Suy tim ứ huyết Xơ gan Hội chứng thận hư, viêm cầu thận Bệnh phù niêm Thuyên tắc phổi SDD

50
Q

Suy tim ứ huyết trong TDMP

A

gặp 80% TDMP 2 bên

51
Q

DMP là dịch thấm do nguyên nhân

A

Bly bề mặt MP: Lao MP K MP nguyên hay thứ phát

52
Q

Cơ chế chính gây TDMP ác tính

A

di căn vs xâm lấn TT từ tb khối u=> tăng thấm vi tuần hoàn Cản trở bạch huyết thường do khối u trung tâm gây chèn ép, có thể gây xẹp phổi

53
Q

Nguyên tắc điều trị TDMP ác tính

A

Cải thiện chất lượng sống Chủ yếu là điều trị tr.c: ho, khó thở, đau ngực

54
Q

Chọn lực pp điều trị TDMP ác tính dựa vào

A

Vị trí vs bản chất mô học khối u Tổng trạng bn vs tr.c LS tiên lượng sống

55
Q

BN tiên lượng xấu có nên điều trị TDMP ác tính?

A

Phải điều trị giảm đau, chọn thuốc ít độc

56
Q

Sơ đồ chẩn đoán TDMP ác tính

A
57
Q

Sơ đồ điều trị TDMP ác tính

A