Sinh bệnh học Lao - Bcg Flashcards

1
Q

Nguồn lây chính của Lao

A

BN LP, lao KPQ có AFB(+)/đàm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Lao lây qua da gặp ở

A

phòng XN - TN nghề nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Lao lây qua đường tiêu hóa gặp ở

A

BN tự nuốt đàm có BK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vai trò miễn dịch chính trong Lao

A

MDTB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

CMI tạo thành dưới tác động của

A

Interferon gamma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

DTH tạo thành dưới tác động của

A

chemokine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tác dụng của CMI

A

Hoạt hóa ĐTB -> Giết MT -> loại trừ VK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tác dụng của DTH

A

Phá hủy ĐTB bất hoạt -> thúc đẩy casein hóa tạo u hạt -> Hoại tử bã đậu, phá hủy phổi
Giết MT trong ĐTB bất hoạt, MT bị ức chế ngoài TB và trong tổ chức bã đậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hoại tử bã đậu tạo thanh do?

A

DTH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hiện tượng Koch quan sát năm ?

A

1981

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mô tả ngắn gọn hiện tượng Kock

A

Chuột chưa bị Lao sau khi tiêm MT cấy lao => nốt sần tại nơi tiêm => Loét hoại tử => hạch viêm => tràn VK lao rồi chết
Chuột đã nhiễm VK lao trc thì lành sẹo hoại tử và ko hạch => sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hiện tượng Lansteiner & Chase quan sát năm

A

1942

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mô tả Hiện tượng Lansteiner & Chase

A

Lấy HT và TB hạch lách của chuột nhiễm lao tiêm cho chuột bình thường sau đó gây nhiễm lao. chuột dc tiêm HT chết, chuột tiêm TB hạch, lách sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ý nghĩa của Lansteiner & Chase

A

Vai trò của Lymphocyte trong đáp ứng MD lao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hiện tượng Kock quan sát trên

A

chuột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hiện tượng Lansteiner & Chase quan sát trên

A

chuột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thí nghiệm Lurie vào năm

A

1942

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Mô tả thí nghiệm Lurie

A

Lấy BK + ĐTB của 2 loại thỏ đã nhiễm và chưa nhiểm lao tiêm cho thỏ BT => BK + ĐTB của thỏ đã bị lao khi tiêm thì thỏ ko mắc lao.

19
Q

Ý nghĩa của thí nghiệm Lurie

A

Vai trò của ĐTB trong ĐUMD lao

20
Q

Hình ảnh U hạt trên GPB

A

Trung tâm hồng nhạt gồm TB lớn (ĐTB, MONO)

Xung quanh TB sẫm, nhỏ (LYM, NEU)

21
Q

Lao bò là

A

M. bovis

22
Q

Lao bò do ai phân lập?

A

Jean Antoine Villemin

23
Q

Lao bò phân lập năm

A

1854

24
Q

Lịch sử BCG gắn liền với bệnh

A

đậu mùa

25
Q

M. Bovis làm giảm độc lực đến 0 vào năm

A

1921

26
Q

Hiện nay BCG dùng để bảo vệ

A

các thể lao nặng như LMN, lao kê TE

27
Q

Thời điểm BCG có tdug

A

3-6m sau tiêm

28
Q

Thời gian bve của BCG

A

> 12 năm

29
Q

Có mấy giai đoạn bệnh lý lao phổi?

A

5 giai đoạn

30
Q

Giai đoạn bệnh lý Lao phổi bắt đầu bằng

A

nhiễm trùng tiên phat

31
Q

Giai đoạn bệnh lý Lao phổi kết thúc bằng

A

hình thành hang lao

32
Q

giai đoạn 1 bệnh lý Lao

A

VK lao lọt vào cơ thể qua hhap -> ĐTB PN tiếp cận -> ĐƯMD chống lao

33
Q

giai đoạn 2 bệnh lý Lao

A

MONO từ máu -> ổ viêm quá mẫn muộn lao

34
Q

giai đoạn 3 bệnh lý Lao

A

Nang lao hình thành

35
Q

giai đoạn 4 bệnh lý Lao

A

Hang lao hình thành

36
Q

giai đoạn 5 bệnh lý Lao

A

BK lan tràn đi xa

37
Q

trong giai đoạn 2 MONO từ mạch vào ổ viêm dưới tác động của

A

Chemokines

38
Q

Khả năng chuyển từ nhiễm lao sang bệnh lao

A

người bth 5-10%

80% trong năm đầu

39
Q

Yếu tố thuận lợi chuyển từ nhiễm lao sang bệnh lao

A

số lượng, độc tính VK lao
Tuổi giới
Bly mạn kèm theo
HLA của BN

40
Q

U hạt là gì?

A

Ổ viêm Md lao đặc hiệu tại chỗ

41
Q

U hạt hình thành giai đoạn mấy Lao?

A

2

42
Q

tổn thương lao ko tiến triển

A

tổn thương khu trú, vôi, xơ hóa

43
Q

Cơ chế bve của Bcg

A

MD nhớ CD4 CD8