Chẩn Đoán Lao Phổi Flashcards

1
Q

Lao Nguyên phát

A

biểu hiện, lâm sàng, sinh học lần đầu txuc lao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tuổi thường gặp lao nguyên phát

A

trẻ em và thiếu niên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

TE là nguồn lây Đ/S?

A

dễ lây, ít là nguồn lây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Giai đoạn 1 Lao nguyên phát ngày mấy?

A

1 - 7 sau nhiễm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Giai đoạn 2 Lao nguyên phát ngày mấy?

A

7 - 21 sau nhiễm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bạch cầu đa nhân TT nuốt VK lao ngày mấy?

A

Ngày 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ngày mấy có sự tham gia của DTB PN

A

Ngày 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thời điểm bắt đầu giai đoạn 2 Lao nguyên phát

A

VT phóng thích từ ĐTB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sự tham gia của DTB máu giai đoạn mấy?

A

giai đoạn 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Củ lao hình thành giai đoạn mấy?

A

giai đoạn 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

MD trung gian TB giai đoạn mấy?

A

giai đoạn 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sang thương bả đậu giai đoạn mấy?

A

giai đoạn 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sự phân chia VT trong bả đậu tăng hay giảm? Tại sao?

A

Giảm do thiếu oxy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sang thương có thể tạo thành trang giai đoạn 3

A

vô trùng, calci hóa, xơ hóa, chứa VK tiềm ẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hang lao tạo thành ở giai đoạn mấy?

A

giai đoạn 4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tại sao tạo thành hang lao?

A

bã đậu hóa, tăng sinh VT lao, vỡ bã đậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tiến triển sau nhiễm lao?

A
Phức hợp nguyên thủy
Vỡ vào khoang MP
Hang lao
Phì đại hạch => bc chèn ép, dò PQ
Gieo rắc BK CQ #
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tr.c nhiễm lao chung?

A

Mệt mỏi, chán ăn, sụt cân
Sốt về chiều, sốt cao +-
Khó tập trung
Tr.c hh: ho khan, đàm, đau ngực, khó thở…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Lao ban là lao nguyên phát hay thứ phát?

A

lao nguyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hồng ban nút gặp trong

A

lao nguyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Viêm kết mạc mắt phỏng gặp trong

A

lao nguyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Lao ban là gì?

A

sốt cao > 40C, lưỡi sạch, cấy máu (-)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hồng ban nút là gì?

A

Nút hồng ban trong da, khu trú mặt trong cẳng chân, sát bờ xương
Kèm sốt, nhức xương khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Chẩn đoán pb hồng ban nút?

A

Sarcodosis, nhiễm Streptococus, dị ứng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Khám phổi Lao nguyên phát thấy?

A

rale nổ, rale nghẽn PQ (rít, ngáy), KHÔNG có rale ẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tổn thương Lao nguyên phát thường ở?

A

thùy trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

tổn thương lao thứ phát thường gặp ở?

A

phân thùy đỉnh, sau thùy trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Hình ảnh lao kê thường gặp ở

A

TE dưới 3t, SGMD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Hang lao thường gặp ở

A

SDD, SGMD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

đông đặc thùy phổi chiếm bn %

A

50%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

hình ảnh đông đặc thùy phổi?

A

vùng mờ đồng nhất bờ rõ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Hình ảnh đông đặc phế nang cần phân biệt với

A

viêm phổi thùy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Tổn thương trên XQ không mất sau dtri sao Đ/S?

A

SAI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Hình ảnh Lao kê trên XQ?

A

Hạt nhỏ, 2-3 mm, bờ rõ, đều 2 phế trường hay 1 thùy phổi thường thùy trên, hạt lao có thể to lên và dính nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Phát hiện lao kê sớm bằng?

A

CTscanner

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

tổn thương lao kê sao dtri?

A

xóa sạch hoàn toàn, xóa nhanh hơn tổn thương khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Lao kê có để lại di chứng ko?

A

KHÔNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Hình ảnh TDMP trong lao nguyên phát?

A

ít gặp, nhẹ -> TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

dấu hiệu đặc trưng XQ pb lao Nphat vs thứ phát?

A

Phì đại hạch cạnh KQ rốn phổi (35%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Thường gặp phì đại hạch ?

A

1 bên (85%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Hình ảnh phì đại hạch rốn phổi?

A

1 bên to, đậm hơn bình thường, mất cong lõm bình thường, bờ ngoài rõ

42
Q

Phức hợp nguyên thủy gặp trong?

A

Lao nguyên phát (kinh điển)

43
Q

Phức hợp nguyên thủy là gì?

A

tổn thương nhu mô ở ngoại vi va phì đại hạch trung thất cùng bên

44
Q

Biến chứng hạch rốn phổi?

A

Phì đại hay vỡ vào PQ gây chèn ép

45
Q

Hình ảnh xẹp thùy phổi có thể do?

A

Biến chứng hạch rốn phổi

46
Q

Thường xẹp ở thùy phổi?

A

Bên P gấp 2 bên T

47
Q

Xẹp thùy phổi ở trẻ em gặp ở phổi?

A

phân thùy trước của thùy trên hay trong của thùy giữa

48
Q

Xẹp thùy phổi ở người lớn gặp ở phổi?

A

phân thùy trước của thùy trên

49
Q

Hình ảnh xẹp rốn phổi?

A

mờ đồng nhất, giới hạn rõ, co kéo cấu trúc liền kề về phía bệnh trừ trường hợp có VP tắc nghẽn kèm theo

50
Q

Di chứng không phục hồi của lao trên XQ?

A

Khí phế thủng phổi và dãn PQ sau tắc nghẽn (12%)

51
Q

Khí phế thủng so với xẹp phổi?

A

xảy ra trước

52
Q

Tổn thương có thể xóa sạch sau dtri nhưng thường để lại?

A

dãn PQ

53
Q

TDMP nhẹ - TB thường gặp ở?

A

13-30t (24%)

54
Q

Phản ứng lao tố tốt nhất?

A

Mautoux

55
Q

Mantoux là phương pháp?

A

phương pháp định lượng

56
Q

Tìm BK trong lao nguyên phát

A

thường (-)

57
Q

BK (+) / Lao nguyên phát?

A

sơ nhiễm lao

58
Q

CTM trong lao nguyên phát?

A

VS và Lym tăng

59
Q

CLS/LS tìm lan tỏa VT Lao nguyên phát?

A
soi đáy mắt
Chọc DNT
XQ xương khớp
Khám niệu dục
Khám hạch ngoại vi
60
Q

Chẩn đoán xác định lao nguyên phát?

A
Chuyển dương TST
Nguồn lây
Lâm sàng
XQ phổi
BK đàm (-)
61
Q

Chẩn đoán PB lao nguyên phát?

A
VP do VT
NT huyết
K phổi
SR
Thương hàn
62
Q

Lâm sàng lao nguyên phát mất sau?

A

2 tuần

63
Q

Xq phổi lao nguyên phát mất sau

A

2-3 tháng TRỪ vôi hóa

64
Q

Hạch lao nguyên phát mất sau

A

6 tháng - 1 năm

65
Q

TST mất sau

A

rất lâu trừ SGMD

66
Q

Diễn tiến xấu của lao nguyên phát ?

A

lao kê, lao ngoài phổi, phế quản phế viêm lao…

67
Q

Diễn tiến xấu do

A

không điều trị hay điều trị ko đúng

SGMD, ĐTĐ

68
Q

lao thứ phát là gì

A

giai đoạn 2 bệnh lao

69
Q

nguyên nhân lao người lớn

A

lao thứ phát

70
Q

lâm sàng lao thứ phát

A

giống lao nguyên phát

71
Q

Tổn thương trong lao thứ phát

A

Nốt lao nguyên thủy tiềm ẩn mềm hóa
Bã đậu hóa mềm => Hang lao
Viêm xung quanh ổ lao

72
Q

Triệu chứng thường gặp nhất trong lao thứ phát?

A

ho

73
Q

tính chất ho lao thứ phát

A

ho liên tục, ho khan -> ho đàm, có thể ho ra máu

74
Q

Có mấy mức độ ho ra máu trong lao thứ phát ?

A

4 mức độ

75
Q

Các mức độ ho ra máu trong lao thứ phát?

A

Nhẹ: đàm vướng máu 200ml/24g

Sét đánh: >1000ml/24g

76
Q

sụt cân trong lao thứ phát?

A

dần dần, có thể đến >50%, vài tháng nếu ko dtri

77
Q

Khó thở trong lao thứ phát?

A

Gđ nặng, >20% nhu mô bị hủy

78
Q

TCCN trong lao thứ phát?

A

sốt nhẹ về chiều, mệt mỏi, sụt cân, ho, khó thở, đau ngực mơ hồ, đổ mồ hôi nhiều

79
Q

Tr.c toàn thân lao thứ phát?

A

sụt cân, xanh xao do thiếu máu, sốt, ngón tay dùi trống.

80
Q

Ngón tay dùi trống gặp trong?

A

Bệnh lâu và nặng

81
Q

Khám phổi lao thứ phát thấy?

A

rale nổ, rale phế quản, thổi ống

82
Q

Ho trong lao thứ phát bn %?

A

78%

83
Q

sụt cân trong lao thứ phát bn %?

A

74%

84
Q

mệt mỏi trong lao thứ phát bn %?

A

68%

85
Q

sốt trong lao thứ phát bn %?

A

60%

86
Q

đổ mồ hôi trong lao thứ phát bn %?

A

55%

87
Q

ho ra máu trong lao thứ phát bn %?

A

33%

88
Q

Tìm VT lao đàm cần lấy?

A

3 mẫu đàm

89
Q

Thời điểm lấy đàm?

A

Lần đầu, sáng hsau ở nhà, đến khám lần 2 hôm sau

90
Q

độ nhạy, đặc hiệu soi lam?

A

nhạy 50-60% đặc hiệu 98% 1 ngày

91
Q

Cấy VT lao trên môi trường nào?

A

Đặc Lowenstein Jensen (LJ)

Lỏng MGIT

92
Q

tiêu chuẩn vàng tìm BK ?

A

cấy trên LJ

93
Q

Độ nhạy/ đặc hiệu MGIT?

A

nhạy 81%, đặc hiệu 99.6%

94
Q

LJ có KQ sau

A

4-8 tuần

95
Q

MGIT có kq sau

A

2 tuần

96
Q

PCR/Lao

A

tìm DNA VK Lao

97
Q

Bệnh phẩm làm PCR?

A

đàm, dịch PQ nội soi, dịch MP, dịch não tủy

98
Q

Chẩn đoán SHPT trong lao

A

PCR
Genotyping
Test KSD: Multiplex PCR, HAIN
Xpert: kháng Rif

99
Q

CTscan lao tiến triển

A

Sang thương trung tâm thùy, phân nhánh, hang, nốt lớn (5-8mm)

100
Q

san thương lao phổi cũ/ CT

A

xơ, xoắm mmau, khí phế thủng, dãn pq