Điều trị Lao phổi Flashcards

1
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán lao phổi AFB(+) qua soi đàm:

A

1/3 tiêu chuẩn
tối thiểu 2 bản (+) từ 2 mẫu #
1 bản (+) và hình ảnh lao tiến triển/ XQ
1 bản (+) và nuôi cấy (+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán lao phổi AFB(-) qua soi đàm:

A

1/2 tiêu chuẩn
AFB(-)/2lan khám, 3 mẫu/lần, cách 2tuan & Lao phổi/ XQ, hội chẩn chuyên khoa
AFB(-) nuôi cấy +

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

độ nhạy và đặc hiệu của PCR Lao

A

Nhạy 45-75, Đặc hiệu 99

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thời gian cho kết quả PCR Lao

A

1 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thời gian cho KQ MGIT so với LJ

A

2 tuần so với 4 tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

MGIT là môi trường

A

lỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Case Lao mới là

A

chưa dùng thuốc hay dùng thuốc chống lao <1m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Case Lao tái phát

A

đã đc dtri Lao, đã khỏi nay mắc lại AFB(+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Case Lao điều trị thất bại

A

Mới dtri lần đầu, còn AFB(+) đàm từ tháng thứ 5 phải chuyển phác đồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Case Lao điều trị lại sau bỏ trị

A

Không dùng thuốc > 2 tháng trong quá trình điều trị sau đó trở lại điều trị với AFB(+) đàm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Case Chuyến đến

A

chuyển từ đvi khác đến ttuc điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Case Lao mạn tính

A

vẫn còn VK lao trong đàm sai tái trị có giám sát chặt chẽ dùng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Case lao phổi afb(+) khác

A

đã đtri ko rõ phác đồ, kq nay chẩn đoán lao phổi afb(+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

lao phổi afb(-) và lao ngoài phổi khác

A

đã điều trị thuốc lao trước đây nay chẩn đoán lao phổi afb(-) or lao ngoài phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Biến chứng sớm lao thứ phát

A
Lao hầu và thanh quản
Viêm MNTim
Ho ra máu
BC màng phổi
Lao nội PQ
Bly khớp Poncet
Tử vong
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Biến chứng muộn lao thứ phát

A

Tắc nghẽn dẩn khí
Tổn thương phổi nặng
Amyloid
Carcinoma phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Biến chứng tắc nghẽn dẫn khí là

A

BC muộn

Do xơ hóa từ lao nội PQ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Biến chứng tổn thương phổi nặng là

A

Xơ hóa lan tỏa, có thể đến tâm phế mạn

SHH có thể do bệnh giới hạn gây nên bởi mủ MP lan tỏa vs bly màng phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Amyloid là

A

BC muộn, hiếm

do điều trị lao sớm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Có mấy nguyên tắc căn bản điều trị lao?

A

4 nguyên tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Các nguyên tắc căn bản trong điều trị lao?

A
  1. Phối hợp thuốc: ít nhất 3 thuốc
  2. Đúng liều
  3. Thời gian: tối thiểu 6 tháng, tấn công 2-3 tháng
  4. Dùng thuốc liên tục mỗi ngày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Trong điều trị lao phải phối hợp ít nhất mấy thuốc?

A

3 thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Thời gian điều trị lao tối thiểu?

A

6 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Thuốc kháng Lao hàng I

A
SM: Streptomycin
RIF: Rifampicin
INH: Izoniazid
PZA: Pyrazynamide
EMB: Ethambutol
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Liều dùng RIF

A

10-20 mg/kg -> 600mg/ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Thời điểm uống RIF/ bữa ăn

A

trước ăn 1g hay sau ăn 2g

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

RIF chuyển hóa ở

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

RIF độc gan tăng khi dùng chung với

A

INH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Không dùng RIF/ suy thận Đ/S?

A

Sai, độc gan

30
Q

RIF cần tránh PN có thai Đ/S?

A

SAI

31
Q

TDP quan trọng của RIF?

A

< TC, thiếu máu tán huyết, suy thận cấp

32
Q

RIF gây suy thận cấp do?

A

Viêm đài bể thận cấp hay hoại tử ống thận cấp

33
Q

TDP nhẹ của RIF?

A

Dị ứng da, buồn nôn, nôn…

34
Q

Liều dùng INH?

A

3-5mg/kg - 300mg/ngày

35
Q

Thời điểm uống INH/ bữa ăn

A

trước ăn 1g hay sau ăn 2g

36
Q

Nên dùng INH kèm

A

Vitamin B6 10-20mg

37
Q

INH/ suy thận?

A

Không cần chỉnh liều, nên cho sau lọc thận

38
Q

INH gây độc gan Đ/S?

A

ĐÚNG

39
Q

Không dùng INH cho PN có thai?

A

SAI

40
Q

TDP quan trọng của INH

A

Viêm gan không LS
Hội chứng Pellagra
Ảnh hưởng TKTW=> RLTT, lơ mơ, động kinh…

41
Q

Tỷ lệ viêm gan khi dùng INH

A

10%

42
Q

Hội chứng Pellagra/INH do

A

INH tăng thải vit B6

43
Q

Biểu hiện LS hội chứng Pellagra

A

Ban da, thiếu máu, viêm TK ngoại biên

44
Q

Liều dùng PZA

A

25mg/kg - 2g/ngày

hay 50 mg/kg hai lần/ tuần

45
Q

TDP của PZA

A

Nôn, đau khớp, tăng a. uric, độc gan, dị ứng da…

46
Q

PZA gây độc gan Đ/S?

A

ĐÚNG

47
Q

Chú ý khi phối hợp PZA?

A

Dùng chung RIF và INH giảm hấp thu RIF (13%)

48
Q

Liều dùng EMB

A

25mg/kg/ngày hay 50mg/kg 2 lần/tuần

49
Q

TDP EMB

A
viêm dây TK thị giác
độc thận
vàng da ứ mật
giảm BC
Tăng a. uric
pu da do thuốc
50
Q

Liều EMB làm tăng độc tính thận

A

30mg/kg

25mg/kg/bn giảm cn thận

51
Q

Liều dùng SM

A

15mg/kg và 20mg/kg ở TE/ngày, tối đa 1g/ngày

52
Q

TDP SM

A

độc tai độc thận

53
Q

Phác đồ 1

A

2RHEZ/4RH hay 2RHEZ/6HE

Giai đoạn tấn công có thể thay E=S

54
Q

Chỉ định phác đồ I

A

Lao mới

55
Q

Phác đồ II

A

2SRHEZ/1RHEZ/5R3H3E3

số đằng sau: 3 lần/ tuần

56
Q

Chỉ định phác đồ II

A
Lao tái phát
Thất bại phác đồ I
điều trị lại sau bỏ trị
lao nặng
phân loại khác
57
Q

Phác đồ III

A

2RHEZ/4RH hoặc 2RHZ/4RH

58
Q

Chỉ định phác đồ III

A

Lao TE

Nếu Lao TE nặng => phối hợp S

59
Q

Lao nặng

A

lao ngoài phổi

60
Q

Phác đồ điều trị cho PN có thai cho con bú

A

2RHEZ/4RH

61
Q

Thuốc kháng lao ko dùng cho PN có thai

A

Streptomycin

62
Q

Thuốc kháng lao tương tác thuốc tránh thai

A

Rifampicin < td thuốc tránh thai

63
Q

Phác đồ điều trị cho bn suy thận

A

2RHZ/4RH

64
Q

Người tổn thương gan cần thiết điều trị lao nếu ko sẽ tử vong

A

dùng S,E có thể phối hợp Ofloxacin

65
Q

Hoạt tính của RIF lệ thuộc?

A

Nồng độ

66
Q

RIF kiềm khuẩn hay diệt khuẩn?

A

diệt

67
Q

Cơ chế tdung RIF?

A

ức chế RNA polymerase

68
Q

RIF nên được cho trước hay sau ăn?

A

Khi dạ dày trống

69
Q

Cơ chết INH

A

ngăn cản tổng hợp a. mycolic

70
Q

RIF nên được cho trước hay sau ăn?

A

dạ dày trống