TN SINH LÝ HỆ SINH SẢN-HỆ NỘI TIẾT Flashcards

1
Q

LH tác động chủ yếu lên quá trình nào

A

Tổng hợp testosterone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

FSH tác động lên quá trình nào

A

Td lên tb sertoli

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chất có vai trò làm nhỏ bướu trong bệnh phì đại tiền liệt tuyến ở nam

A

Kháng 5 anpha reductase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tế bào có 23 bst đơn trong nhân

A

Tinh tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thể cực đầu

A

Chứa một loại enzym đặc biệt ở trạng thái không hoạt động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hiện tượng cương dương vật

A

Do kích thích thần kinh đối giao cảm làm giãn các động mạch thể hang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các prostaglandin tìm thấy trong tinh dịch chủ yếu là sp bài tiết của cấu trúc nào

A

Túi tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tb ở tinh hoàn bài tiết testoosterone

A

Tế bào leydig

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phóng tinh là một phản xạ của vùng nào thuộc hệ tk trung ương

A

Tủy cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các tinh trùng đã chết được xác định qua tinh dịch đồ bằng cách nào?

A

tinh trùng bắt màu tím

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vì sao chấn thương tinh hoàn chỉ xảy ra ở một bên nhưng về lâu dài lại có nguy cơ dẫn đến tình trạng vô sinh ở nam

A

So hiện tượng tạo kháng thể kháng tinh trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hormon testoterone

A

Làm tinh hoàn di chuyển xuống bìu ở hai tháng cuối thai kì

  • kích thích tủy xương tăng sinh sản hồng cầu
  • làm tăng tiết dầu gây mụn trứng cá
  • vỡ giọng ở nam khi dậy thì
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mãn kinh ở phụ nữ

A

Dk buồng trứng không đáp ứng vs gonadotropin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tác động của estrogen

A
Tăng sinh nội mạc tử cung
Kích thích phát triển nang trứng
Tăng chuyển động của vòi trứng
Phát triển ống dẫn sữa ở vú
Làm tử cung nhạy cảm với oxytocin
Làm chất nhầy kiềm và loãng
Úc chế mụn đầu đen
Không Loãng xương
Giảm cholesterols huyết tương->giảm xơ vữa mạch máu
Liều cao gây đông máu do gan tăng tiết yếu tố đông máu
LÀ HORMON TIÊU BIỂU CỦA CƠ QAN SD NỮ
Làm tích tụ mỡ dưới da
Gây cốt hóa đĩa sụn nối đầu xương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tác động của progesterone

A
Giảm co bóp và tính nhạy cảm với oxytocin
Chất nhày tử cung đặc
Tăng mạch máu nội mạc/pha thể vàng
Tế bào đích ở tử cung.não.vú
Tăng kích thước thùy,vú
 Sinh nhiệt->tăng thân nhiệt,rụng trứng
LÀ HORMONE TIÊU BIỂU CỦA THAI KÌ
Giúp sự phát triển của trứng đã thụ tinh
Kích thích pha xuất tiết của nội mạc tử cung
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Buồng trứng ở người phụ nữ

A

Điều khiển chu kì tử cung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tế bào trứng thành giao tử thật sự lúc nào

A

Khi tinh trùng gặp trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đỉnh hormon LH tại tuyến yên là do quá trình điều hòa ngược dương tính từ hormon nào

A

Estradiol(FSH kích thích bài tiết estradiol,estradiol điều hòa ngược dương tính đỉnh LH)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Đỉnh tiết progesterone

A

Tăng dần ở pha năng noãng nhưng nhỏ hầu như không đần kể trong nửa đầu chu kì kinh nguyệt
Đỉnh tiết ở giữa pha thể vàng
-thời gian bán hủy của progesterone rất ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Đỉnh tiết của estrogens

A

Có 2 đỉnh tiết:giữa pha thể vàng,trước khi rụng trứng

Có 3 loại:estrone,estriol,17B estradiol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hiện tượng nào xảy ra sau khi rụng trứng

A

Nội mạc tử cung biến đổi sang trạng thái xuất tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Biện pháp ngừa thaiu dựa trên nguyên tắc ngan hiện tượng làm tổ của trứng đã thụ tinh

A

Thuốc ngừa thai nhóm Mifepristone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Bệnh to đầu chi

A
  • Bệnh nhân thường có biểu hiện biến dạng khuôn mặt
  • do tuyến yên tăng cường bài tiết hormon GH
  • xương bị kích thích phát triển to bè theo chiều ngang
  • nồng độ IGF-1 thường tăng cao trong máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Bệnh to đầu chi

A
  • Bệnh nhân thường có biểu hiện biến dạng khuôn mặt
  • do tuyến yên tăng cường bài tiết hormon GH
  • xương bị kích thích phát triển to bè theo chiều ngang
  • nồng độ IGF-1 thường tăng cao trong máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Hoạt động hormon steroid gây sự thah đổi tb đích ntn

A

Tác động lên quá trình tổng hợp protein bằng cách điều hòa sự biểu hiện gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Hormon steroids

A

Được tổng hợp từ cholesterol
Có thụ thể nằm trong tb
Làm thay đổi biểu hiện một số gen trong nhân
Thường gặp ở tuyến thượng thân và tuyến sinh dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Hormon có bản chất hh là protein

A

-Được tổng hợp tại các ribosome trong tế bào nội tiết
-có thụ thể nằm tại màng tb đích
Tđ lên tb đích thông qua chất truyền tin thứ 2
Thường có thụ thể tại tb đích là nhóm thụ thể lk vs protein G

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Bản chất tuyến yên sau?chất đc kích thích bài tiết

A

Bản chát là các nơron(mô thần kinh)
chất đc kích thích bài tiết:
*oxytocin:co thắt tử cung,tuyến vú
*ADH:áp suất thẩm thấu máu,chống bài niệu

29
Q

Tuyến yên trước : bản chất? chất đc kích thích bài tiết?

A

Bản chất: tb tuyến
chất đc kích thích bài tiết: 6 hormon

LH:kích thích rụng trứng ở nữ,kích thích tăng tiết testosterone ở năm
FSH:kích thích nang trứng phát triển ở nữ,kích thích sinh tinh ở nam
GH:tăng trưởng
TSH:tuyến giáp tiết T3,T4
prolactin:tuyến vú tiết sữa
ACTH: vỏ thượng thận

30
Q

Hormon LH tiết ra từ tuyến yên có bản chất là gì

A

Glycoprotein

31
Q

Hđ của hormon ở tb đích

A

Mỗi thụ thể ở tb đích có tính đặc hiệu với một loại hormon
Thụ thể nằm trên mang tb gắn kết vs nhóm hormon protein
Thụ thể nằm trên nhân tb gắn lết vs nhóm hormon tan trong lipit
Hormon steroids làm thay đổi biểu hiện gen ở tb đích

32
Q

Cơ chế tác dụng hormon

A

Một số hormon protein làm thay đổi tính thấm mang tế bào
Da số hormon tan trong nước hoạt hóa enzym trong tb đích
Ion ca2+ là chất truyền tin thứ hai của một số hormon protein

33
Q

Hormon tuyến giáp làm tăng cường hđ chuyển hóa tạo năng lượng tại các tb đích thông qua cơ chế

A

Tăng phiên mã gen qui định các enzym tham gia chuyển hóa tạo năng lượng

34
Q

fT4 tăng cao,TSH giảm có thể biểu hiện triệu chứng

A

Khó ngủ
Sợ nóng
Tiêu chảy
Teo cơ

35
Q

Bệnh bướu cổ lồi mắt(bệnh graves) là nguyên nhân thường gặp trong hội chứng cường giáp.cơ chế bệnh sinh

A

Cơ thể sản sinh kháng thể tự miễn có cấu trúc giống hormon TSH

36
Q

Cường giáo thường biểu hiện triệu chứng hồi hợp,tim đạp nhanh.cơ chế?

A

Hormon giáp làm tăng thụ thể catecholamine trên tb cơ tim

37
Q

Tình trạng bệnh lý là nguyên nhân hàng đầu gây suy tuyến giáp

A

Viêm giáp hashimoto

38
Q

Sự ion hóa các gốc tyrosine trên phân tử thryroglobulin xảy ra tạ vị trí nào trong tuyến giáp

A

Tại lòng nang giáp

39
Q

Biểu hiện bệnh lý suy giáp

A

Mặt tròn,ít biểu cảm
Tăng cân nhanh
Khàn tiếng do thâm nhiễm dây thanh
Ù tai do thâm nhiễm vòi Eustache

40
Q

fT4 bình thường,TSH giảm nhẹ

A

Cường giáp dưới lâm sàng

41
Q

fT4 tăng và TSH tăng cao

A

Cường giáp tại tuyến yên

42
Q

Khi tuyến giáp giảm bài tiết T3,T4 sẽ gây ra hiện tượng

A

Nhịp tim chậm
phù niêm toàn thân
Tăng cân
Táo bón

43
Q

Bệnh đần độn ở trẻ em là do rối loạn bài tiết hormon nào

A

T3,T4

44
Q

Sự bài tiết TSH tại tuyến yên tăng lên trong TH nào?

A

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

45
Q

Biểu hiện của cường năng tuyến giáp

A

Nhịp tim nhanh
Sụt cân
Dễ cáu giận
Mất ngủ

46
Q

Chất keo tuyến giáp

A

Là thyroglobulin dự trữ trong nang giáp

47
Q

Thyroxine(T4) và triiodothyronine đucợ vận chuyển trong huyết tương ở dạng

A

Gắn với protein vận chuyển(TBG,albumin)

Ở dạng hormon tự do

48
Q

Ở người bth,nếu bổ sung hormon thyroxin sẽ gây tác dụng

A

Tăng tần số tim trong một phút

49
Q

Thuốc kháng giáp điển hình

Tác dụng

A

Propylthiouracil

Tăng vẻ kích thước tuyến giáp và T4 huyết tương

50
Q

Enzym có vai trò quan trọng trong hđ của hormon giáp tại tb mô đích

A

5’-deiodinase

51
Q

Sơ lược vùng thượng thận

A
Vùng tủy thượng thận
   *catchoamine(norepi....,.....)
Vùng vỏ thượng thận
  *lớp cầu:aldosterone
  *lớp bó:cortisol
  *lớp lưới:androgen
52
Q

Yếu tố điều hòa aldosteron tại tuyến thượng thận

A

Tăng nồng độ K+ tỏng dịch bào
Giảm nồng độ Na+ trong dịch bào
Tăng tiết ACTH từ tuyến yên
Tăng hoạt dộng của hệ reninangiotensin

53
Q

Hội chứng cushing(corticosteroid tăng cao) gây tăng huyết áp,tằn đường huyết,loãng xương,phù,tái phân bố mỡ.Nguyên nhân

A

Lạm dụng corticoid ngoại sinh

54
Q

Aldosterone thúc đẩy tái hấp thu ion na+ tại hệ thốn nào ở ống thận của các nephron

A

Ống lượn xa

55
Q

Tác động hệ thống renin-angiote sin-aldosterone(RAA) trong cơ thể

A

Gây co mạch ở tiểu động mạch
Kích thích vỏ thượng thận bài tiết aldoterone
Thúc đây na+ và bài tiết K+ tại ống thận
Làm tăng áp suất động mạch(huyết áp)

56
Q

Đỉnh tiết cortisol

A

Buổi sáng(7-9h)

57
Q

Hormon quan trọng trong phản ứng cơ thể với stress

A

Cortisol

58
Q

Biến chứng khi sử dụng corticosteroid liều cao kéo dài

A

Tăng đường huyết
Loãng xương
Hội chứng cushing
Suy thượng thân do ức chế tuyến yên

59
Q

Nồng độ phản ánh chính xác sự bài tiết hormon insulin nội sinh từ tuyến tụy của co thể

A

Peptid C

60
Q

Sự thiếu hụt insulin dk đái tháo đường tuýt 1hay dẫn đến rối loạn nào nhất

A

Biến chứng nhiễm toan ceton

61
Q

Hormon glucagob do tb nào của tuyến tụy bài tiết

A

Tb alpha

62
Q

HSL bị kích thích bởi các hormon ngoại trừ

A

Insulin

63
Q

Thiếu insulin tuyệt đói là cơ chế chính của đái tháo đường tuýt nào

A

1

64
Q

Đề kháng insulin tại mô dích lag cơ chính của đái tháo đường tuýt nào

A

2

65
Q

Insulin làm tằn sự vận chuyển glucose vào các tổ chức,ngoại trừ

A

Tb nơron

66
Q

Các yếu tố tham gia bài tiết insulin

A
Nông độ glu trong máu
Nồng độ acid amin trong máu
Các hormon dạ dày,ruột :gastrin,secretin
Kích thích thân kinh giao cảm và đối giao cảm
(Ngoại trừ thể dịch ngoại bào)
67
Q

Hormon glucagob lằm tăng đường huyets bằng cơ chế

A

Tạo ra chất truyền tín hiệu thứ 2 là AMP

68
Q

Sự thiếu hụt insulin tuyệt đối làm tăng quá trình sử dụng lipid tạo năng lượng tại các tb là do nguyên nhân nào

A

Tăng giải phóng acid béo từ kho dự trữ trong mô mỡ