Hệ Máu Flashcards

Đại cương hệ máu

1
Q

Máu là mô gì?

A

Mô liên kết đặc biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tỷ trọng toàn phần máu

A

1,05-1,06

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Máu động mạch phổi màu đỏ tươi hay sẫm

A

Máu động mạch phổi là máu tĩnh mạch->màu đỏ sẫm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Máu tĩnh mạch phổi màu đỏ tươi hay sẫm

A

Máu tĩnh mạch phổi là máu động mạch màu đỏ tươi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tỷ trọng huyết tương

A

1,03

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tỷ trọng huyết cầu

A

1,1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Độ nhớt của máu so với nước

A

3,8/1 - 4,5/1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Độ nhớt của huyết tương

A

1,6/1 - 1,7/1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Áp suất thẩm thấu của máu

A

7,5 atm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Độ pH của máu

A

7,39

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

pH máu nghiêng về axit

A

Khi bị ngạt,bị sốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

pH máu nghiêng về kiềm

A

Khi thở nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thành phần của máu

A

Huyết cầu(46%) huyết tương (54%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thể tích máu của người trưởng thành

A

4-5l (nữ) 5-6l(nam)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Huyết tương là gì

A

Hỗn dịch chứa 91% là nước,7% protein bà các thành phần khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tổng lượng chất điện giải chiếm bao nhiêu % huyết tương

A

0,75%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Vai trò na+,cl-

A

Tạo áp suất thẩm thấu,quyết định sự giữ nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Vai trò ion k+

A

Tạo hưng phấn thần kinh,co bóp cơ đặc biệt là cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Vai trò ion ca++

A

Cần cho xương,răng,quá trình đông máu,quá trình hưng phấn cơ thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Vai trò P

A

Cân bằng điện giải trong hồng cầy,điều hòa cân bằng acid,kiềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Vai trò chất điện giải(zn,cl,fe,I)

A

Zn: cần cho insulin
Cl: cần cho amylaz
Fe: cần để tạo hồng cầu
I: cần để tạo hormon tuyết giáp

22
Q

Điện giải đồ bình thường của người việt nam trưởng thành( na,k,ca,cl,hco3,p)

A
Na+: 142,5# 9,67 mEq/L
K+: 4,47 # 0,37mEq/L
Ca++: 5,1 # 0,56 mEq/L
Cl-: 107 # 4,37 mEq/L
Hco3-: 27 mEq/L
P-: 40# 7 mg/L
23
Q

Protein huyết tương chiếm

A

7-8% (8,2g/100ml)

24
Q

Chức năng huyết tương

A

Tạo áp suất keo của máu
Chức năng vận chuyển
Chức năng báo vệ cơ thể
Chức năng đông máu

25
Q

Albumin được tổng hợp ở đâu

A

Gan,nhờ các axit amin do máu vận chuyển tới

26
Q

Vì sao trong các bệnh làm giảm chức năng gan có hiện tượng phù nề

A

Vì albumin tỏng máu giảm làm giảm áp suất keo trong máu,nước tỏng mạch thoát ra đọng lại trong các khoảng gian bào

27
Q

Gamma-globulin là gì?phân loại

A

Gamma globulin là kháng thể có tác dụng trung hòa các kháng nguyên,đó là globulin miễn dịch gồm 5 loại: IgG,IgA,IgM,IgD,IgE

28
Q

Vì sao nồng độ Ig trong huyết tương tăng

A

Cơ thể đang phản ứng lại các kháng nguyên

29
Q

Vì sao nồng độ Ig trong huyết tương giảm

A

Bệnh bạch cầu dòng hạt

Bệnh thiếu ly pho bẩm sinh

30
Q

Yếu tố gây đông máu là gì?bản chất?

A

1,2,4,7,9,10 (số la mã)

Bản chất là protein

31
Q

Huyết thanh là gì

A

Là huyết tương đã loại bỏ các yếu tố đông máu

32
Q

Lipit huyết tương xếp theo phân suất từ nặng đến nhẹ

A
Chylomicron
Tiền Beta-lipoprotein VLDL
IDL
Beta-lipoprotein LDL
Alpha-lipoprotein HDL
33
Q

Trong máu ngoại vi của người việt nam trưởng thành,lipit toàn phần có hàm lượng

A

776 # 45 mg/100ml

34
Q

HbA1C là gì
Tồn tại bao lâu
Ý nghĩa
Bình thường hàm lượng bn?

A
  • Là dạng gắn kết của đường trong máu với Hb của hồng cầu
  • Tồn tai suốt thời gian sống của hồng cầu là 120 ngày
  • Cho biết tình trạng kiểm soát đường trong vòng 3 tháng và giúp tiên lượng về biến chứng đái tháo đường
  • HbA1C <6,5%
35
Q

Thể ceton là nguồn năng lượng cho các tế bào ngoại trừ

A

Tb thần kinh

36
Q

Huyết máu tán huyết là do thiếu yếu tố nào

A

Acid folic

37
Q

Thiếu máu tán sắc là do thiếu yếu tố nào

A

Fe

38
Q

Sắt tích tụ trong cơ thể dưới dạng nào

A

Tích tụ trong gan,fe kết hợp với apoferritin tạo thành ferritin

39
Q

Sự thay đổi tốc độ lắng của máu phụ thuộc chủ yếu vào chất nào

A

Acid sialic ở lớp ngoài

40
Q

Các yếu tố làm giảm ái lực oxy vs Hb

A
Giảm pH
Tăng nhiệt độ
Tăng 2,3 DGP 
Phân áp Co2 tăng
Hợp chất phosphate lúc hoạt động tăng
41
Q

Khi dự trức máu lâu trên một tháng,yếu tố nào của máu thay đổi

A

pH theo hướng axit hóa

42
Q

Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi

A

4-11 G/l

43
Q

B12 kết hợp với yếu tố nôi tai sẽ được bảo vệ khỏi sự phá hủy của các men ở hỏi nào?

A

Ruột

44
Q

B12 được dự trữ ở đâu

A

Gan

45
Q

Bệnh gây tăng giảm bạch cầu trung tính

A
  • Tăng: nhiễm trùng cấp,viêm ruột thừa,viêm phổi

- Giảm: nhiễm kim loại nặng như chì,asen, suy tuy,nhiễm siêu vi(quai bị,cúm,sởi)

46
Q

Bệnh gây tăng giảm bạch cầu ưu acid

A
  • Tăng: dị ưnge,bệnh kí sinh trùng

- Giảm: kích động,chấn thương tâm lý,dùng thuốc ACTH,cortisol

47
Q

Bệnh gây tăng giảm bạch cầu ưu kiềm

A
  • Tăng: bệnh bạch cầu tủy

- giảm:dỊ ứng cấp,dùng ACTH

48
Q

Bệnh gây tăng giảm bạch cầu đơn nhâb

A

Tăng: nhiễm khuẩn mạn tính(lao)

49
Q

Bệnh gây tăng giảm bạch cầu lympho

A

Tăng:ung thư máu,ho gà,sởi,lao,nhiễm khuẩn máu

-giảm: thương hàn nặng,sốt phát ban

50
Q

Sắt cần thiết cho quá trình thành lập hemoglobin được hấp thụ chủ yếu ở vị trí nào của ống tiêu hóa

A

Tá tràng