TN HỆ TIÊU HÓA-GAN MẬT Flashcards

1
Q

Hệ tk phó giao cảm phân phối cho hệ tiêu hóa

A

Làm tăng hđ cơ thắt của cơ tiêu hóa

Làm tăng bài tiết dịch tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hệ tk tự chủ chi phối cho hệ tiêu hóa

A

Acetylcholine làm tăng bài tiết dịch tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sóng chậm là gì

A

Những dao động của điện thế màng tb cơ trơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phức hợp cơ động

A

Liên quan đênns sự tăng motilun tỏng huyết tương
Là gđ tăng hđ co thắt rất mạnh
Chỉ xảy ra giữa các bữa ăn
Cần hệ tk ruột để điều khiển sự di chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khi không có hđ nuốt,áo suất cao nhất trong cấu trúc nào

A

Tại cơ vòng thực quản dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Kết hợp đúng của chất nội tiết somatostatin vs chất cận tiết của hệ tiêu hóa

A

Somatostatin- ức chế bài tiết Hcl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt

A

Na+ đc tái hấp thụ chủ động khi đi qua ống dẫn
K- được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động
Cl- được tái hấp thụ thụ động khi đi qua ống dẫn
Hco3- được tb ống dẫn bài tiết chủ động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hđ không tham gia cử động nuốt

A

Co cơ thắt thực quản trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Xơ thắt thực quản dưới chịu sự tác động của các yếu tố

A

Áp suất tỏng ổ bụng
Thần kinh giao cảm
Thần kinh phó giao cảm
Choleccystokinin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Niêm mạc dạ dày ,tb thành bài tiết gì

A

Yếu tố nội tại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chất ức chế sự co bóp dạ fayf

A

Secretin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Yếu tố bài tiết chất nhày,yếu tố nội tại,hcl,gastrin

A

Chất nhày : tb cổ tuyến axit
Yếu tố nội tai: tb thành
Hcl: tb thành
Gastrin: tb G

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sự bài tiết hcl của dạ dày

A

-acetylcholinr td trực tiếp lên tb thahf,làm tăng tiết HCL
-các mảnh peptit td trực tiếp lên tb G,tăng tiết HCl
-histamine tăng td acetylcholinr và gastrin
Axit khi tiết ra nhiều sẽ ức chế ngược trở lại sự bài tiết axit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cắt dây X ảnh hưởng đến giai đoạn nào sự bài tiết Hcl

A

Tâm linh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cholecystokinin được bài tiết bởi yếu tố gì

A

Do niêm mạc tá tràng bài tiết khi bị kích thích bỏi mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hđ cơ học ruột non đc kích thích bởi các yếu tố cholescystokinin, gastrin, insulin, motilin NGOẠI Trừ

A

Secretin

17
Q

Sự bài tiết dịch tụy ngoài tiết đc kích thích bởi acetylcholine,cholescytokinin, secretin,gastrin NGOẠI TRỪ

A

Histamin

18
Q

Tb ống dẫn của tụy tạng bài tiết

A

NAHCO3-

19
Q

Chất ngoại tiết của tuyến tụy

A

Lipase

20
Q

Sự bài tiết tuyến tụy ngoại tiết

A

Dịch giàu bicarbonat đc bài tiết bởi tb biểu mô ống dẫn dưới td secretin
Men đc bài tiết bởi tb nang tuyến dưới td của cholecystokinin
Dịch tụy đã đc bài tiết trước khi t/ăn đến ruột
Gastrin kích thích sự bài tiết men

21
Q

Chất biến trypsinogen-> trypsin

A

Enterokinase

22
Q

Cá chất làm tăng sự bài tiết tuyến tụy ngoại tiết

A

Acetylcholine
Secretin
Cholecyctokinin
Gastrin

23
Q

Chất nào Điều hòa bài tiết enzzym tuyến tụy

A

Cholecystokinin

24
Q

Mối liên hệ giữa hcl,secretin,bicarbonay

A

Hcl ->secretin ->bicarbonat

25
Q

Sự co túi mật điều khiển bởi hormon nào

A

Cholecystokinin

26
Q

Một hoạt động của bên tiêu hóa không đc điều hòa

A

Hấp thụ glu vài tb biểu mô ruột non

27
Q

Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho qtr tiêu hóa và hấp thụ t/ăn bằng cách

A

Hđ như một hàn rào bảo vệ cho biểu mô ruột non
Tăng diện tích tiếp xúc của niêm mạc ruột
Cung cấp men tiêu hóa
Cung cấp các hệ thống chuyên chở đặc biệt

28
Q

Mật chưa cholesterol,muối vô có,lecithin,bilirubin NGOẠI TRỪ

A

LipaseGHG

29
Q

Sự thủy phân protein ở ruột non kà do men nào

A

Trypsin

30
Q

Hiện tượng xảy ra khi con vật bị cột ống dẫn mật

A

Giảm hấp thụ vitamin K,monoglecerit ,triglycerides ,acid béo tự do

31
Q

Acid muối mật bao gồm acis cholin ,chenodeoxycholin, deoxycholin,lithocholic NGOẠi TRỪ

A

acid uric