TN HỆ THẬN NIỆU Flashcards
Các tp cấu tạo nên màng lọc cầu thận
Lớp nội mô mm cầu thận
Lớp biểu mô có chân
Lopes màng đây
Các lỗ tạo nên từ tb có chấn
Yếu tố làm tăng độ lọc cầu thânh
Giãn nồng độ albumin huyết tương
Dãn tiểu động mạch đến
Co tiểu động mạch đi
To đống vai trò chính yếu trong điều hòa ngược cầu ống
Phức hợp cận cầu thận
Ct cockcroft gault dùng để đaha giá chức năng thận dựa trên nồng độ huyết thanh của chất nào
Cretinin
Nhược điểm chính của GFR từ cretinin huyết thanh là gì
Creatinin đc bài tiết thêm một lượng nhỏ tại ống thận
Đối tượng không nên sử dụng cretinin huyết thanh trong đáng giá độ lọc cầu thânh
Trẻ em
Người tàn tật
Phụ nữa mang thau
Bệnh nhân suy dinh dưỡng
HCO3- trong dịch ngoài bào có vai trò đệm toan kiềm cho các acid NGOẠI TRỪ
B-hydroxybutyric acid
Chất qđ áp suất thẩm thấu huyết tương na+,cl-,albumin ,glocose NGOẠI TRỪ
Hemoglobin
Vị trí nào trong ống ruột tiết cretinine chủ yếu
Ống lượn gần
Hormon ADH tăng bài tiết Mất nước do nôn ói Xuất huyết nặng Tiêu chảy Hạ huyết áp NGOẠI TRỪ
Giảm áp uất thẩm thấu máu
Tác dụng của alodosterone lên các hệ thống ống ở thận
Ống góp> ống lượn xa >ống lượn gần
Tăng tái hấp thụ bicarrbonat ở ống thận Tăng nồng độ Co2 Tăng bài tiết aldosterone Giảm thể tích máu Toan hóa máu NGOẠI TRỪ
Giảm bài tiết H+
Hệ số thanh lọc để đánh giá quá trình nào
Bài xuất một chất ra nước tiểu
Clearance= GFR
Inulin
Clearance< GFR
Glucose