TN HÔ HẤP Flashcards
Sự chênh áp làm nở phổi
Áp suất phổi
Thể tích khí trong một lần thở bình thường là
Thể tích lưu thông
Chất gây co thắt phế quản
IL-4
Cơ hít vào bình thường
Cơ hoàng,cơ liên dường ngoài
Cơ hít vào gắng sức
Cơ cánh mũi Cơ lưỡi Cơ range trước Cơ lệch Cơ ức đòn chùm Cơ má
Cơ thở ra gắng sứa
Cơ liên sườn trong
Cơ thành bụng trước
Chất hoạt điện có tác dụng
Giảm sức căng bề mặt phế năng
Giảm công hô hấp
Giảm dịch phù trong phế nang
Giảm sự dồn khí qua các phế năng lớn từ các phế nang nhỏ
Nhịp hô hấp cơ bản đucợ tạo ra tại vùng
Hành tủy
Các vùng cảm ứng hóa học của hệ hô hấp gồm
Vùng trung ưởng ở mặt bụng cuốn não
Hóa thụ thể ngoại vi của oxy ở thể cảnh và thể đại động mạch tăng phát xung thần kinh chủ yếu là để đáp ứng với
Giảm phân áp oxy máu
Chất hoạt dịch giúp ngăn ngừa xẹp phế nang qua cơ chế
Can thiệp vào dự gân kết giữa các phân tử nước,qua đó làm giảm sức căng bề mặt của dịch phế nang
Kích thích hô hấp một người khỏe mạnh
pH toan
Khi đứng thẳng,từ đỉnh phổi xuống đáy phổi
V/Q không đổi
Với đường cong phân ly Hb-O2 bình thường,mối liên quan chính xác nhất là
PaO2= 60mmHg SaO2= 90%
Công hô hấp tăng
Suất đàn hồi phổi
Vận động
Tần số hô hấp tăng nhưng thông khí phút không đổi
Dung tích cặn cơ năng tăng
Khoảng chết sinh lý có đặc điểm
Tăng khi ho