(TH) Biểu hiện vùng miệng của bệnh nhân nhiễm HIV Flashcards
Các biểu hiện vùng miệng của bệnh nhân nhiễm HIV
- Sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu
- Nấm miệng
- Bạch sản lông
- Áp tơ
- HSV
- Kaposi’s Sarcoma
- HPV
Nguyên nhân sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu
- Vệ sinh răng miệng kém
- Chế độ ăn uống kém
- Khô miệng
- Thay đổi tế bào miễn dịch trong nước bọt
- Phát triển quá mức vi khuẩn không điển hình
Sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu gồm
- Sâu răng
- Viêm nướu hoại tử lở loét
- Viêm nha chu hoại tử lở loét
Nấm miệng:
* CD4 < (…)/mm3
* Loại thường gặp: (…)
* Nguyên nhân: (…)
- 200
- Candida albicans
- Ức chế miễn dịch, kháng sinh, corticosteroid, thuốc hóa trị liệu, đái tháo đường
Các hình thể lâm sàng nấm miệng
- Giả mạc: đốm/mảng trắng kem, không đau, có thể bong tróc, nóng rát, thay đổi vị giác
- Ban đỏ
- Chốc mép
- Tăng sản
Các thuốc điều trị nấm miệng
- Fluconazol
- Nystatin
- Miconazol
Lâm sàng bạch sản lông
- Mảng trắng
- Vị trí phổ biến: hông lưỡi
- Dính chắc
- Không triệu chứng
Bạch sản lông
* Xảy ra ở (…)% số người nhiễm HIV
* Tác nhân: (…)
- 20
- Epstein - Barr Virus (EBV)
Các thuốc điều trị bạch sản lông
- Acyclovir
- Valacyclovir
Nguyên nhân gây áp tơ
- Kích thích quá mức của yếu tố hoại tử khối u
- Chấn thương
- Căng thẳng
- Bệnh toàn thân
- Thiếu hụt dinh dưỡng
- Dị ứng thực phẩm
Lâm sàng áp tơ
- Tổn thương loét, có quầng đỏ xung quanh, màng giả màu vàng xám.
- Đau
Các thuốc điều trị áp tơ?
Tác dụng để?
- Kamistad gel
- Corticosteroid tại chỗ/toàn thân
- Chlorhexidine gel/súc miệng
- Tetracycline
Giảm triệu chứng, chống viêm
Phân loại áp tơ
- Nhỏ: 2-5mm
- Lớn: >5mm
- Dạng herpes
HSV:
(…)% người nhiễm HIV có xét nghiệm huyết thanh dương tính với HSV-1 và HSV-2
Hơn 95
Lâm sàng HSV
Nốt sẩn -> mụn nước -> đóng vảy
Các thuốc điều trị HSV
- Acyclovir
- Valacyclovir
Kaposi’s Sarcoma
* Đây là (…)
* Tác nhân: (…)
* Là (…) liên quan đến HIV phổ biến nhất
- u mạch máu
- HHV-8 (Human Herpes Virus-8)
- bệnh ác tính ở miệng
Lâm sàng Kaposi’s Sarcoma
- Vị trí phổ biến: nướu, vòm miệng cứng
- Dạng: u cục, loét…
- Màu sắc: đỏ tím
Các phương pháp điều trị Kaposi’s Sarcoma
- Phẫu thuật
- Hóa trị
- Xạ trị
Type HPV gây bệnh ở miệng bệnh nhân HIV?
HPV-16
Lâm sàng HPV
- Mụn cóc, súp lơ
- Màu sắc: trắng / đỏ / bình thường
Lưu ý quan trọng khi điều trị các biểu hiện vùng miệng bệnh nhân nhiễm HIV
Điều trị kết hợp cùng ARV
ARV (Antiretroviral drug) - thuốc kháng HIV
Các phương pháp điều trị HPV
- Phẫu thuật
- Laser
- Áp lạnh