(TH) Biểu hiện vùng miệng của bệnh nhân nhiễm HIV Flashcards

1
Q

Các biểu hiện vùng miệng của bệnh nhân nhiễm HIV

A
  1. Sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu
  2. Nấm miệng
  3. Bạch sản lông
  4. Áp tơ
  5. HSV
  6. Kaposi’s Sarcoma
  7. HPV
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nguyên nhân sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu

A
  • Vệ sinh răng miệng kém
  • Chế độ ăn uống kém
  • Khô miệng
  • Thay đổi tế bào miễn dịch trong nước bọt
  • Phát triển quá mức vi khuẩn không điển hình
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu gồm

A
  • Sâu răng
  • Viêm nướu hoại tử lở loét
  • Viêm nha chu hoại tử lở loét
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nấm miệng:
* CD4 < (…)/mm3
* Loại thường gặp: (…)
* Nguyên nhân: (…)

A
  • 200
  • Candida albicans
  • Ức chế miễn dịch, kháng sinh, corticosteroid, thuốc hóa trị liệu, đái tháo đường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các hình thể lâm sàng nấm miệng

A
  • Giả mạc: đốm/mảng trắng kem, không đau, có thể bong tróc, nóng rát, thay đổi vị giác
  • Ban đỏ
  • Chốc mép
  • Tăng sản
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các thuốc điều trị nấm miệng

A
  • Fluconazol
  • Nystatin
  • Miconazol
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Lâm sàng bạch sản lông

A
  • Mảng trắng
  • Vị trí phổ biến: hông lưỡi
  • Dính chắc
  • Không triệu chứng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bạch sản lông
* Xảy ra ở (…)% số người nhiễm HIV
* Tác nhân: (…)

A
  • 20
  • Epstein - Barr Virus (EBV)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các thuốc điều trị bạch sản lông

A
  • Acyclovir
  • Valacyclovir
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nguyên nhân gây áp tơ

A
  • Kích thích quá mức của yếu tố hoại tử khối u
  • Chấn thương
  • Căng thẳng
  • Bệnh toàn thân
  • Thiếu hụt dinh dưỡng
  • Dị ứng thực phẩm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lâm sàng áp tơ

A
  • Tổn thương loét, có quầng đỏ xung quanh, màng giả màu vàng xám.
  • Đau
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các thuốc điều trị áp tơ?
Tác dụng để?

A
  • Kamistad gel
  • Corticosteroid tại chỗ/toàn thân
  • Chlorhexidine gel/súc miệng
  • Tetracycline
    Giảm triệu chứng, chống viêm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phân loại áp tơ

A
  • Nhỏ: 2-5mm
  • Lớn: >5mm
  • Dạng herpes
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

HSV:
(…)% người nhiễm HIV có xét nghiệm huyết thanh dương tính với HSV-1 và HSV-2

A

Hơn 95

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lâm sàng HSV

A

Nốt sẩn -> mụn nước -> đóng vảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Các thuốc điều trị HSV

A
  • Acyclovir
  • Valacyclovir
14
Q

Kaposi’s Sarcoma
* Đây là (…)
* Tác nhân: (…)
* Là (…) liên quan đến HIV phổ biến nhất

A
  • u mạch máu
  • HHV-8 (Human Herpes Virus-8)
  • bệnh ác tính ở miệng
14
Q

Lâm sàng Kaposi’s Sarcoma

A
  • Vị trí phổ biến: nướu, vòm miệng cứng
  • Dạng: u cục, loét…
  • Màu sắc: đỏ tím
15
Q

Các phương pháp điều trị Kaposi’s Sarcoma

A
  • Phẫu thuật
  • Hóa trị
  • Xạ trị
16
Q

Type HPV gây bệnh ở miệng bệnh nhân HIV?

A

HPV-16

17
Q

Lâm sàng HPV

A
  • Mụn cóc, súp lơ
  • Màu sắc: trắng / đỏ / bình thường
18
Q

Lưu ý quan trọng khi điều trị các biểu hiện vùng miệng bệnh nhân nhiễm HIV

A

Điều trị kết hợp cùng ARV

ARV (Antiretroviral drug) - thuốc kháng HIV

18
Q

Các phương pháp điều trị HPV

A
  • Phẫu thuật
  • Laser
  • Áp lạnh