Bệnh sâu răng Flashcards

1
Q

Định nghĩa bệnh sâu răng

A
  • Là bệnh tổ chức cứng của răng (men, ngà, cement)
  • Sự khử khoáng, không hoàn nguyên được
  • Là quá trình động
  • Là bệnh nhiễm trùng mô răng
  • Các giai đoạn mất và tái khoáng xen kẽ nhau
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

SMT kí hiệu cho?
Tính chỉ số SMT ở tuổi (…)

A

Sâu, mất, trám
12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các mức độ SMT

A
  • Rất thấp: 0,0 - 1,1
  • Thấp: 1,2 - 2,6
  • Trung bình: 2,7 - 4,4
  • Cao: 4,6 - 6,6
  • Rất cao: >6,6
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm dịch tễ học bệnh sâu răng

A
  • Tuổi: tăng theo tuổi
  • Môi trường gia đình và trường học
  • Trình độ văn hóa
  • Kinh tế xã hội: càng phát triển thì tỷ lệ bệnh càng tăng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sự phân bố sâu răng giữa các răng và mặt răng?

A

giảm dần từ răng cối lớn dưới, đến răng cối lớn trên, răng cối nhỏ, răng cửa trên, răng cửa dưới. Từ mặt nhai đến mặt tiếp cận, mặt ngoài, mặt trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sâu răng có phải bệnh lý mắc phải không?

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguyên nhân

A

Nguyên nhân tại chỗ và nguyên nhân tổng quát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các yếu tố chính để tạo nên sang thương sâu

A

4 yếu tố chính:
* Răng nhạy cảm
* Vi khuẩn (mảng bám)
* Chất đường
* Thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tính nhạy cảm của răng phụ thuộc vào

A
  • Vị trí của răng trên cung hàm: răng mọc lệch, xoay, răng hàm dễ bị sâu
  • Đặc điểm hình thái học: mật nhai, mặt bên dễ bị sâu
  • Thành phần cấu tạo của răng: thiểu sản men, ngà dễ bị sâu
  • Mòn răng
  • Tuổi răng: răng mới mọc kém cứng, dễ bị tác dụng của acid, theo thời gian men răng được tái khoáng hóa giúp đề kháng acid
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nguyên nhân mòn răng

A

chải răng sai phương pháp, móc răng giả, nghiến răng, ăn nhai lâu ngày…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vi khuẩn bao gồm

A
  • mảng bám
  • các chất biến dưỡng
  • độc tố
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tùy theo vai trò gây sâu răng, vi khuẩn được chia làm mấy nhóm?

A

2 nhóm:
* Vi khuẩn tạo acid
* Vi khuẩn giải protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cơ chế vi khuẩn tạo acid

A

Lên men carbohydrate tạo acid
-> pH giảm <5
-> khử khoáng
-> sâu răng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vi khuẩn tạo acid gồm

A
  • Lactobacillus acidophillus
  • Streptococcus mutans
  • Actinomyces
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Vi khuẩn nào là tác nhân chủ yếu gây hình thành mảng bám?

A

Streptococcus mutans

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong các chất carbohydrate, protein, lipid, chất nào không gây sâu răng?

A

lipid

17
Q

Loại protid được chế biến gây sâu răng nhiều hơn protid nguyên thủy do?

A

tính chất bám dính của nó

18
Q

Nước bọt càng quánh thì sâu răng càng (…)

A

cao

19
Q

Vai trò nước bọt

A
  • Trung hòa acid
  • Sát khuẩn
  • Chải rửa
  • Tái khoáng hóa

Tái khoáng hóa: nhờ thành phần calci, phosphate trong nước bọt, tăng nếu có sự hiện diện fluor

20
Q

White thay vòng tròn chất bột đường bằng?

A

từ chất nền

21
Q

Hình thể lâm sàng và triệu chứng:
Mấy loại sâu răng?

A

3 loại:
* Sâu men
* Sâu ngà
* Sâu cổ răng (sâu cement)

22
Q

Hình thể lâm sàng và triệu chứng:
Sâu men?

A
  • Chưa có triệu chứng chủ quan
  • Tổn thương thường thấy ở hố và rãnh mặt nhai, hoặc chung quanh rìa miếng trám cũ
  • Men răng đổi màu trắng đục hoặc vàng nâu
  • Dùng thám trâm khám thấy men răng lởm chởm không còn trơn láng và mắc kẹt
23
Q

Hình thể lâm sàng và triệu chứng:
Sâu ngà?

A
  • Đau do kích thích (nóng, lạnh, chua, ngọt, thức ăn lọt vào, mài xoang…)
  • Đau chấm dứt ngay sau khi hết kích thích và tụ lại ở răng nguyên nhân không lan tỏa
  • Men, ngà răng chung quanh lỗ sâu đổi màu trắng đục, vàng hoặc hơi nâu
  • Khám bằng thám trâm: bờ lỗ sâu lởm chởm, thành và đáy lỗ sâu có lớp ngà mềm, nạo quanh lỗ sâu bệnh nhân có cảm giác đau
  • Gõ răng không đau
    *
24
Q

Hình thể lâm sàng và triệu chứng:
Sâu cổ răng: sâu xi măng (cement)?

A
  • Thường gặp ở người già do nướu bị co lại, nhất là ở 1/3 cổ, vùng ranh giới men-xi măng
  • Vì lớp xi măng mỏng nên sâu xi măng dễ biến thành sâu ngà
25
Q

Chẩn đoán xác định sâu răng

A

Dựa vào triệu chứng lâm sàng: đau do kích thích, men răng đổi màu, đáy lỗ sâu có lớp ngà mềm…

26
Q

Chẩn đoán phân biệt sâu răng với?

A
  • Thiểu sản men: có khi răng mới mọc, thường đối xứng hoặc trên các răng cùng thời kỳ. đáy cứng, không có lớp ngà mềm
  • Mòn ngót cổ răng (lõm hình chêm): Ở vùng cổ răng, mặt ngoài các răng 3, 4, 5 (do chải răng sai phương pháp), hoặc ở mặt trong và mặt ngoài của những răng mang móc hàm giả tháo lắp. Đáy cứng và trơn láng
  • Sún răng ở trẻ em: Chỉ có ở hệ răng sữa và thường xảy ra ở trẻ trước tuổi đến trường, gặp trên các răng cửa, răng nanh hàm trên. Tổn thương lan theo chiều rộng, đáy cứng, không đau dù mất đến nửa thân răng
27
Q

Điều trị sâu men

A

chỉ cần giữ gìn vệ sinh răng miệng và tăng cường sử dụng Fluor

28
Q

Điều trị sâu ngà

A

làm sạch lỗ sâu bằng cách nạo sạch ngà mềm, sát khuẩn và trám kín với vật liệu thích hợp

29
Q

Tiến triển và biến chứng sâu răng

A
  • Viêm tủy cấp -> tủy hoại tử dần -> viêm tủy mạn -> tủy chết thối
  • Những chất hoại tử thoát qua lỗ chân răng gây bệnh lý vùng quanh chóp, viêm xương hàm… hoặc tụ lại ở chân răng gây u hạt, nang chân răng
  • Gây biến chứng xa: viêm nội tâm mạc, viêm xoang hàm
30
Q

Dự phòng cấp 0

A

Cải tạo môi trường nước uống có Fluor (đối với vùng thiếu Fluor, hàm lượng Fluor trong nước sinh hoạt < 0,7 ppm), bằng cách:
* Fluor hóa nước công cộng với nồng độ 1/ triệu
* Fluor hóa nước trường học với nồng độ 4/ triệu
Nâng cao đời sống kinh tế, văn hóa, nhận thức

31
Q

Dự phòng cấp 1

A

Giáo dục phòng bệnh
Súc miệng NaF 0,2% 1 tuần/ 1 lần
Vệ sinh răng miệng
Kiểm soát thực phẩm
Tăng cường sử dụng fluor
Phục hình răng mất, chỉnh răng lệch

Uống viên Fluor với liều lượng như sau:
0 - 6 tháng : 0,25 mg F / ngày
6 - 18 tháng : 0,25 - 0,5 mg F / ngày
18 - 2 năm : 0,25 - 0,75 mg F / ngày
Sau 2 tuổi : 0,5 - 1,0 mg F / ngày

32
Q

Dự phòng cấp 2

A
  • Điều trị sớm sâu ngà
  • Khám định kỳ 1 năm 1 lần
33
Q

Dự phòng cấp 3

A
  • Điều trị tủy ngay
  • Nhổ răng không thể điều trị