test 2 Flashcards
presence
sự hiện diện
credit card
thẻ tín dụng
its new base of operations
cơ sở hoạt động mới của nó
as
vì
relocate
chuyển đến
along with
cùng với
company’s workforce
lực lượng lao động của công ty
will remain
tiếp tục
should not purchase
không nên mua
director
giám đốc
offer
cung cấp
recent graduate
sinh viên mới tốt nghiệp
tailor
điều chỉnh cái gì đó phù hợp tới
credential
giấy chứng nhận
take advantage of
tận dụng
fit
lắp đặt
underused
chưa được sử dụng
publicize
công khai
major
phần lớn
corporation
tập đoàn
vacate
bỏ trống
beyond
vượt ra ngoài giới hạn
amenity
tiện nghi
revision
sự sửa đổi
crate
cái thùng
innovative
cải tiến
outpace
vượt xa
shortage
sự thiếu hụt
ship out of
ship ra khỏi
substantially
một cách đáng kể
stakeholders
những bên liên quan
though
mặc dù
suffer
trải qua (cái gì đó khó chịu)
apparel
y phục
overcome
vượt qua
refocus
tái tập trung
western countries
những nước phương tây
come in
đi cùng với
They are in short supply
Chúng đang khan hiếm
long-term storage
lưu trữ lâu dài
sharp increase
tăng mạnh
relaxation
nới lỏng
affect
ảnh hưởng
start date for
ngày bắt đầu
job site
khu vực làm việc
pour the concrete
đổ xi măng
sidewalk
vỉa hè
break ground
động thổ
finisher
người hoàn thiện
The rest of the project
phần sau của dự án
keep me posted
cập nhật cho tôi
at the same time
Đồng thời
will do
sẽ làm
obtain
get
outcome of a meeting
kết quả của cuộc họp
be consistent
nhất quán
target market
thị trường mục tiêu
figure out how to proceed
tìm ra cách để tiến hành
on a scale of 1 to 5
trên thang từ 1 đến 5
agency
công ty
a diverse range of clients
many clients
be passionate about
đam mê về
ideal candidate
ứng viên lí tưởng
fast-paced evironment
môi trường có nhịp độ nhanh
enclosed
được gửi kèm theo thư
women’s collections
các bộ sưu tập dành cho phụ nữ
oversee
giám sát
initial market research
nghiên cứu thị trường ban đầu
finished product
thành phẩm
work in close partnership with
làm việc khăng khít, chặt chẽ với
To whom it may concern
gửi đến ai có liên quan
itemize
ghi thành từng khoản, từng món
In apology for the inconvenience
xin lỗi về sự bất tiện
I noticed that
tôi nhận thấy rằng
identical
giống hệt nhau
particular
riêng biệt, đặc biệt
Recurring order
đơn hàng định kỳ
Look into
xem xét
brick-and-mortar store
cửa hàng vật lý
boast
lấy làm kiêu hãnh về cái gì đó
light snacks
đồ ăn nhẹ
make sth easier to v
làm cái gì đó dễ hơn để
a department store
cửa hàng bách hóa
predetermined theme
chủ đề định sẵn
be broken into teams
chia thành các đội
facilitator
người điều phối, hướng dẫn
peace of mind
yên tâm
enact
perform thực hiện
vary
change
exclusively
một cách độc quyền
teammate
đồng đội
adequate
enough
sail
đi (tàu), chèo thuyền, cánh buồm
rope
dây thừng
solely
duy nhất độc nhất
vetted group
nhóm được chỉ định
fellow
member (n), equivalent/ associated/ related (adj)
infusion
sự truyền, sự pha (trà)
exceed
vượt quá