ss3 Flashcards
excess
/ik’ses/
dư thừa (n)
innate
/i’neit/
-They have an innate sense of rhythm and produce music using basic instruments.
-innate beauty
bẩm sinh (a) =natural
weed
/wi:d/
cỏ dại (n)
(khẩu ngữ, xấu) người gầy gò ốm yếu
mar =
/mɑ:[r]/
-a mistake that could mar his career
-There were two distinctive scars on his face, but they did not did mar his appearance.
làm hư, làm hỏng, làm hại (v) =spoil
proposal
/prə’pəʊzl/
-the proposal of flexible work hours
-She did not want to lose the doctor and accepted his proposal of marriage.
sự đề nghị (n)
sự cầu hôn
nuisance
/’nju:sns/
-the noise was so loud that it was a nuisance to the neighbours
-To some of us the rain is merely a nuisance or an inconvenience.
mối phiền toái (n)
desired
/dɪˈzaɪəd/
-Sexual desire is sexual desire , and under pressure the usual direction of preference may break down.
-having the opposite of the desired effect.
cực mong muốn , thingr cầu (a)
indeed
/in’di:d/
-he was the last person she saw, or indeed wanted to see
-thanks very much indeed
thực, quả thực, thực tình (adv)
linger
/’liηgə[r]/
-linger at home after day off
-Many bad habits will linger on and many good ones may disappear but at least the pattern will change a bit.
nán lại (v)
dimension
/di’men∫n/
-what are the dimensions of the room?
-there is a dimension to the problem that we have not discussed
khích thước; chiều
nghĩa bóng) khía cạnh (n
counter-productive
/,kaʊntə prə’dʌktiv/
-Don’t try to impose yourself, because that is counterproductive .
-As a matter of fact, the use of these pills is not only unnecessary, but also counterproductive
phản tác dụng (a)
pounce
/paʊns/
(+on)
-The police were waiting to pounce when he arrived at the airport.
-I think if she were given the opportunity to work here, she’d pounce on it.
sà xuống vồ; vồ
lập tức chỉ trích sai lầm (v)
chấp nhận 1 cách nhanh chóng
possess /pə'zes/ -Ngoại động từ có, chiếm hữu to possess good qualities
có , sở hữu ; chiếm
ám ảnh (v-)
feature
/’fi:t∫ə[r]/
đóng vai trò quan trọng (v)
initially
/i’ni∫əli/
lúc đầu, ban đầu; mới đầu (adv)
frown
/fraʊn/
cau mày (v)
bribe
/braib/
hối lộ (v)
rust up
/rʌst/
mai một (v)
pathetic
/pə’θetik/
thảm hại ,cảm động (a)
maturity
/mə’t∫ʊərəti/
sự chín; sự trưởng thành (n)
induce
/in’dju:s/
gây ra, đem lại
xui khiến (v)
age group
lứa tuổi (n) = age-bracket
concentrate
/’kɒnsntreit/
tập trung
tụ tập (v)
illustrate
/i’ləstreit/
minh họa (v)
sufficiency
/sə’fi∫ənsi/
sự đầy đủ (n)
marked
/mɑ:kt/
rõ ràng, rõ rệt (a)
universal
/ju:ni’vɜ:sl/
chung, phổ cập, phổ biến; phổ thông (a)
fond (=of)
/fɒnd/
thích
trìu mến (a)
accessible
/æk’sesəbl/
có thể tiếp cận đc (a)
capable (+of)
/’keipəbl/
có khả năng [làm gì]
có tài, có năng lực, giỏi (a)
innovation
/,inə’vei∫n
sự đổi mới (n)
tragedy
/’trædʒidi/
bi kịch thảm kịch (n)
nostalgic
/nɒs’tældʒik/
luyến tiếc những điều đã qua (a)
extraordinary
/iks’trɔ:dnri/
đặc biệt.
lạ thường, khác thường, (a)
elaborate
/i’læbərit/
(+ on) bàn luận chi tiết (v)
tỉ mỉ, công phu; chi tiết; trau chuốt kỹ lưỡng(a)
abstract
/’æbstrækt/
trừu tượng (a)