kind of work Flashcards
chứng chỉ hoàn thành khóa học
~thường kéo dài đến thời gian tính hàng năm trời. Để nhận được
Diploma
/dəˈplōmə/
-It’s hard to find a good job if you don’t have a high school diploma.
chứng nhận
~ bao hàm những nội dung rộng hơn, với nhiều mục đích khác nhau như giấy chứng nhận khai sinh, giấy chứng nhận đăng kí kết hôn… Trong lĩnh vực giáo dục, giấy chứng nhận được trao cho sinh viên khi họ đã vượt qua được một kì thi, dành giải trong một cuộc thi hay đôi khi cũng để chứng nhận họ đã hoàn thành một khóa học.
~thường kéo dài trong thời gian ngắn hơn, thường là trong vài tháng. Đó có thể là khóa học lái xe, học sơ cứu, học thiết kế web…
Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ -a birth certificate -death certificate -marriage certificate
bằng cấp
~có trình độ cao hơn diploma
mức độ; cấp,cấp độ
địa vị
Degree /dɪˈɡriː/ -take a degree of Master of Arts -I agree with you to some (a certain) degree -a man of high degree
khả năng,trình độ chuyên môn
Qualification
/kwɒlifi’kei∫n/
-what sort of qualifications do you need for the job?
-Some nursing experience is a necessary qualification for this job
duyên hải (ven biển) (a)
Coastal area
/kəʊstl/ /’eəriə/
-Some coastal villages are exposed to the seas by the lack of ice.
điện (n)
Electricity
/i,lek’trisəti
-positive electricity,negative electricity
-when did the village first get electricity?
nạp điện ,truyền điện (v)
Electrify
/i’lektrifai/
-The east coast railway line has been electrified.
-She electrified her audience with her vivid stories..
[thuộc] điện, tạo điện, phát điện (a)
Electric
/i’lektrik/
-an electric cooker
[về mặt] điện; bằng điện (adv)
Electrically
/i’lektrikli/
-an electrically powered drill
-Being powered electrically, the trams are described as pollution free.
thay đổi, biến đổi (v)
vary
/’veəri/
-these fish vary in weight from 3lb to 5lb
-prices vary with the seasons
trạng thái khác nhau, sự muôn hình muôn vẻ (n)
variety
/və’raiəti/
-variety of opinion
-he left for a variety of reasons
khác nhau,gồm nhiều thứ khác nhau (a)
various
/’veəriəs
-tents in various shapes and sizes
-for various reasons
[một cách] khác nhau (adv)
variously
/’veəriəsli/
-he was variously described as a hero, a genius and a fool
sự quá mức, sự thái quá,thừa (n)
excess
/ik’ses/
-an excess of zeal
-luggage in excess of 100kg will be charged extra
thái quá,quá mức (a)
excessive /ik'sesiv/ -an excessive enthusiasm for sport -There will be an increase in tax for those earning in excess of (= more than) twice the national average wage. -They both eat to excess (= too much)
[một cách] thái quá,quá mức (adv)
excessively
/ik’sesivli/
-they don’t drink excessively
-She was polite but not excessively so.
hơi, slightly nhẹ nhàng (adv)
marginally
/’mɑ:dʒinəli/
-a marginally bigger area
-The results were marginally above expectations.
[một cách] thừa ra,dồi dào,phong phú (adv)
redundantly
/ri’dʌndəntli/
sự thừa, sự thừa dư
sự rườm rà (văn) (n)
redundance
/ri’dʌndəns/
rườm rà, thừa ra (a)
redundant
/ri’dʌndənt/
[một cách] tập trung ,sâu sắc,sâu rộng (adv)
intensively
/in’tensivli/
-She is studying intensively, working toward her degree.
tập trung, sâu
cực kỳ kỹ lưỡng
(ngôn ngữ học) nhấn mạnh (từ ngữ) (a)
intensive
/in’tensiv/
-they teach you English in an intensive course lasting just a week
cấm, ngăn cản (v)
prohibit (+0+from)
/prəʊ’hibit/
-smoking is prohibited
- the high cost prohibits the widespread use of the drug
[một cách] chăm chú,ân cần (adv)
attentively
/ə’tentivli/
-listening attentively to the speaker
chú tâm vào,để ý đến
đi đều đặn đến (một nơi); có mặt (v)
săn sóc, trông coi
attend
/ə’tend/
-a nurse attends to his need
sự có mặt, buổi có mặt (n)
attendance
/ə’tendəns/
-you have missed several attendances this term
người trông coi,người hầu (n)
đi theo; kèm theo (a)
attendant
/ə’tendənt[r]/
-a swimming-pool attendant
-famine and its attendant diseases
dịp; cơ hội,lý do (n)
là nguyên nhân của; gây ra (v)
occasion
/ə’keiʒn/
-I’ve met him on several occasions
-the real cause of the riot was unclear, but the occasion was the arrest of two men
thingr thoảng (adv)
occasionally
/ə’keiʒənəli/
-he visits me occasionally
-we met up occasionally for a drink
giữ; giữ gìn; bảo tồn bảo quản (v)
preserve
/pri’zɜ:v/
-the calm courage of the pilot preserved the lives of the passengers
sự đông nghịt, sự tắt nghẽn (đường sá…) sự quá tải (n)
congestion
/kən’dʤestʃn/
-a congestion of the traffic
khó đọc (chữ viết…) (a)
illegible
/i’lədʒəbl/
-His writing is almost illegible
không thể tránh được
không thể thiếu được, quen thuộc (a)
inevitable
/in’evitəbl/
-it seems inevitable that they’ll loose
-a tourist with his inevitable camera
ngăn cản; răn đe (v)
deter (+from)
/di’tɜ:[r]/
-failure did not deter him [from making another attempt]
cổ xưa, lâu đời (a)
đồ cổ (n)
antique
/æn’ti:k/
-Pauline loves collecting antiques
[làm] hư hỏng
get worse and worse (v)
deteriorate
/di’tiəriəreit/
-the discussion deteriorated into a bitter quarrel
-leather can deteriorate in damp conditions
mẩu,phế liệu
(thường ở dạng phủ định) chút xíu, chút (n)
thải, bỏ, thải bỏ (v)
scrap
/skræp/
-a scrap of paper
-there’s not a scrap of truth in the claim
-lack of cash forced us scrap plans for a new house
loại ra, loại bỏ (v)
eliminate (+from)
/i’limineit/
-eliminate waste matter from the body
-he was eliminated [from the contest] in the fourth round
vô căn cứ, không có cơ sở (a)
unfounded
/,ʌn’faʊndid/
-He said fears reduced spending would harm improvements to roads and footpaths were unfounded .
thế; thay [thế] (v)
substitute (+for)
/’sʌbstitju:t/
-a substitute player
-can you substitute for me at the meeting?