Sinh Học Tế Bào Sừng Và Liên Kết Gian Bào Flashcards

1
Q

Vai trò chất sừng

A

Chất sừng keratin là protein sợi
- vai trò chính: nâng đỡ cấu trúc
- điều hoà chức năng tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Nguồn gốc té bào sừng?
  2. Sản phẩm biệt hoá tế bào sừng?
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vai trò Keratin?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Có bao nhiêu gen tổng hợp protein chức năng?
Biểu hiện các cặp keratin đặc hiệu phụ thuộc gì?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm của các tế bào ở lớp đáy?
Tế bào đáy gắn với màng đáy và tế bào xung quanh tại đâu?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các tế bào ở lớp đáy gồm?
Quá trình phân chia tế bào không đối xứng tại lớp đáy?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thời gian tế bào
- bắt đầu rời lớp đáy và di chuyển tới lớp sừng?
- đi qua lớp sừng và tróc ra

A

14
14

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Có bao nhiêu mô hình phân chia tế bào gốc? Mỗi mô hình mấy bước?

A

2 mô hình:
- liên quan tế bào chuyển tiếp: 3 bước
- ko liên quan tế bào chuyển tiếp: 2 bước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm tế bào gai/ lớp gai

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm quá trình biệt hoá thượng bì liên quan cặp gen nào? Tế bào nào có vài trò tổng hợp cặp gen này?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Sơ lược bệnh học vảy nến

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cầu nối liên bào của tế bào gai nằm ở đâu?
Canxi ảnh hưởng thế nào lên bề mặt tế bào gai?
Nguyên nhân bệnh lí bóng nước?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hạt lamellat đc tạo ra ở đâu?
Vai trò hạt lamellar là gì? Khi nào?

A
  • tạo ra trong lớp gai
  • đến lớp hạt trên cùng, lamellar hoà màng và giải phóng lipid vào khoang gian bào -> tạo lớp lipid gian bào giúp giữ nước và tránh khô da.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hạt lamellar chứa 8 chất

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tiền chất của ceramide là gì?
Vai trò của ceramide?

A
  • glycoceramide
  • ceramide là thành phần chính trong lipid lớp sừng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đặt điểm lớp hạt và tế bào hạt?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Hạt ketohyalin gồm:

A
  • profilaggrin
    -Sợi keratin
  • loricrin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sự kiện xảy ra tại lớp hạt?

A
  • profilaggrin chuyển thành Filaggrin, sau đó thoái hoá thành acid urocanic và acid pyrrolidone carboxylic
  • sợi keratin tập hợp thành sợi lớn hơn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Locirin là gì

A
  • là protein giàu cystein
  • cystein là thành phần chính tạo nên vỏ tế bào sừng.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Gd cuối của quá trình biệt hoá tế bào hạt -> tế bào sừng?

A
  • là sự phá hủy theo chương trình của tế bào
    Hầu hết nhân và các thành phần khác (trừ sợi keratin và chất nền fillagrin) đều bị phá hủy.
21
Q

Đặc điểm lớp sừng và tế bào tạo sừng, sừng?

A
22
Q

Vai trò chính của lớp sừng?
Cấu trúc gạch - vữa?

A
23
Q

Đặc điểm lamellar tại lớp sừng? Vai trò?

A
24
Q

Các vai trò khác của tế bào sừng?

A
25
Q

Bệnh lí thường gặp tại lớp sừng? Cơ chế chính?

A
26
Q

Yếu tố đi truyền mạnh nhất trong bệnh viêm da cơ địa? Cơ chế?

A
27
Q

Các nguyên nhân khác của viêm da cơ địa

A
  • giảm nồng độ lipid (ceramide)
  • giảm hoạt động sphingomyelinase
    -> làm tăng mất nước qua da
28
Q

Biểu hiện, cơ chế của vảy nến?
2 phức hợp liên quan đến tổn thương di truyền trong vảy nến?

A
29
Q

2 cấu trúc liên kết trong thượng bì?
Tác dụng?

A
30
Q

Cầu nối nào chịu trách nhiệm chính cho liên kết trong thượng bì?
Thành phần chính của cầu nối đó?

A
  • Cầu nối liên bào.
  • protein họ:
    + cadherins
    + Plakins
    + Armadillo
31
Q

Vai trò của bán cầu nối liên bào?
Thành phần bán cầu nối liên bào?

A
32
Q

Desmosome là gì?
Có bao nhiêu loại?

A
33
Q

Desmoglen1: có vài trò trong nhóm bệnh học nào?
Có thể tìm thấy tự kháng thể desmoglen1 trong những bệnh nào?

A
34
Q

Kết quả đột biến nst trội gây đơn bội Desmoglein1

A

Dày sừng lòng bàn tay bàn chân

35
Q

Bệnh lí liên quan Desmoglein2
Thiếu hụt Desmoglein2 có ảnh hưởng gì đến thượng bì?

A

Bệnh lí tim mạch ở người do di truyền nst trội: bệnh cơ tim thất phải sinh rối loạn nhịp
Ko cần thiết cho liên kêtd thượng bì

36
Q

Desmoglein3 gặp trong nhóm bệnh nào

A

Nhóm bệnh học tự kháng thể:
Pemphigus thông thường tại niêm mạc và da
Pemphigus cận tân sinh

37
Q

Đột biến di truyền nst lặn của ít lông, tóc và bệnh tóc kết hạt

A

Desmoglein4

38
Q

Các protein của liên kết gian bào?

A

3 Protein chính: cadherins, plakins, armadillo
Những protein khác có vài trò trong cấu trúc và chức năng: prep, ninein, kazrin, corneodesmorin.

39
Q

Protein nào xuyên màng, có đầu tận amino ngoài tế bào tương tác để tạo thành liên kết xuyên bề mặt giữa các tế bào

A

Cadherins

40
Q

Thành phần mảng dầy bên ngoài màng sinh chất tế bào tạo sừng trong lớp thượng bì

A
  • đuôi bào tương Cadherins
  • plakoglobin
  • vùng đầu tận amino của desmoplakin
  • plakophilin
41
Q

Mảng dày bên trong của màng sinh chất tế bào tạo sừng của thượng bì gồm

A

Đầu tận carboxyl của desmoplakin với sợi keratin trung gian

42
Q

Độ dày của mảng dày bên ngoài và bên trong của màng sinh chất tế bào tạo sừng

A

Ngoài: 10-20 nm
Trong: 40-50 nm

43
Q

Một số bệnh lí của liên kết gian bào
Cơ chế do tổn thương cấu trúc nào?

A

Pemphigus thường, lá
Hội chứng tróc da do tụ cầu
Chóc bóng nước
Viêm da dạng herpes

Do liên kết desmosome và hemidesmoskme bị đứt gãy

44
Q

Cơ chế bóng nước tự miễn Pem thường và Pem lá

A

Do tự kháng thể tấn công protein desmoglein trong liên kết desmosome dẫn đến hiện tượng tiêu gai (các tế bào tạo sừng tách nhau ra)
=> Hình thành bóng nước thượng bì

45
Q

Pemphigus thường gây tổn thương da hay niêm? Liên quan Desmoglein nào?

A

Desmoglein 3 bị tấn công bởi kháng thể tự miễn gây tổn thương lớp đáy và cận đáy -> bóng nước niêm mạc
Desmoglein 1 cũng bị tấn công
=> Tổn thương cả da và niêm

46
Q

Pemphigus lá gây tổn thương da hay niêm? Desmoglein nào bị tấn công?

A

Tự kháng thể tấn công Desmoglein 1 gây bóng nước trong lớp hạt nông phía trên –> chỉ biểu hiện bóng nước trong da mà ko gây tổn thương niêm.

47
Q

Cơ chế Hội chứng 4S

A

hội chứng tróc da do tụ cầu và chóc bóng nước:
Men của vi khuẩn ức chế hoạt động của Desmoglein 1 gây bóng nước nông tương tự Pemphigus lá.

48
Q

Bệnh lí nào do desmosome bị tấn công?
Hemidesmosome?

A
  • desmosome: Pem thường, Pem lá
  • hemidesmosome: rất nhiều bệnh da. Đặc biệt: bệnh da bóng nước tự miễn dưới thượng bì: bóng nước dạng Pemphigus, viêm da dạng herpes