Sinh Học Tế Bào Sừng Flashcards

1
Q

Đặc điểm, nguồn gốc, vai trò tế bào hắc tố

A
  • là tế bào có tua
  • nguồn gốc từ mào thần kinh
  • tạo ra hắc tố cho da và phần phụ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tế bào hắc tố nguyên thủy di chuyển qua trung mô để tới thượng bì và nang tóc giai đoạn nào của phôi thai

A

Trong suốt giai đoạn phôi thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tế bào hắc tố nguyên thủy hình thành ở tuần mấy của thai kì

A

Tuần thứ 8 của thai kì.
Ngay khi ống thần kinh đóng lại, các tế bào hắc tố phát triển thành tế bào hoàn chỉnh và di chuyển đến nhiều nơi khác nhau trong cơ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các điểm đến của tế bào hắc tố?

A
  • mắt ( biểu mô hắc tố võng mạc, mống mắt, màng mạch)
  • tai (dải mạch trong ốc tai)
  • thần kinh trung ương (màng mềm)
  • chất nền của tóc
  • niêm mạc
  • da
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vai trò của tế bào hắc tố ở tai trong?

A

TB hắc tố đóng vai trò quan trọng trong phát triển nghe.
* Nếu tế bào hắc tố di chuyển bất thường ở tai trong, mống mắt, da -> Hội chứng Waardenburg: điếc bẩm sinh, loạn sắc tố móng mắt, mảng bạch biến.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Có thể nhìn thấy Tế bào tạo hắc tố ở nang, thân tóc, lớp ngoài tế bào chân tóc không?

A

Ở nang, thân tóc: tế bào tạo hắc tố dễ thấy (tóc có màu)
Ở lớp ngoài tế bào chân tóc: tế bào hắc tố thường không màu -> khó nhận biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Melanosome? Melanin?
Hắc tố? Túi hắc tố?

A

Melanosome- túi hắc tố
Melanin - hắc tố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Túi hắc tố là gì?

A
  • là bào quan nằm trong bào tương của Tế bào hắc tố.
  • có vỏ ngoài tương tự màng tế bào
  • là nơi tổng hợp và chuyên chở hắc tố
    + Hắc tố là 1 loại polymer có màu.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm tế bào hắc tố?

A
  • nhiều nhất ở da và nang tóc
  • chủ yếu ở lớp đáy thượng bì
  • 1 tế bào hắc tố xen kẽ 5-6 tế bào đáy.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chức năng của tế bào hắc tố?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đơn vị hắc tố thượng bì là gì?

A

1 tế bào hắc tố sản xuất và vận chuyển túi hắc tố cho khoảng 30-40 tế bào tạo sừng => tạo thành đơn vị hắc tố thượng bì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cơ chế duy trì sắc tố da

A

1 lớp tế bào sừng bong ra -> tế bào hắc tố tổng hợp lại túi hắc tố -> túi hắc tố đc chở đế tế bào sừng mới -> duy trì sắc tố da.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

<?> Tạo nên tín hiệu của tế bào tạo sừng?
Kết quả của tín hiệu này?

A
  • hầu hết từ bức xạ mặt trời.
  • giúp điều hoà
    + sự sống
    + Sự chuyên chở
    + Quá trình tổng hợp
    + Sự biểu hiện thụ thể bề mặt
    Của tế bào hắc tố.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mật độ tế bào hắc tố?
Cao nhất ở đâu?
Màu sắc da có phụ thuộc vào mật độ tế bào hắc tố không?

A
  • 550- 1500/mm2 da
    -Cao nhất ở mặt và sinh dục.
  • mật độ tế bào hắc tố giống nhau giữa các chủng tộc -> màu sắc da không phụ thuộc số lượng tế bào hắc tố.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Yếu tố điều chỉnh số lượng tế bào hắc tố trong thượng bì?

A

Tế bào tạo sừng và yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi (FGF2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tỉ lệ % tế bào hắc tố thay đổi theo tuổi

A

Giảm theo tuổi
Những vùng ko tiếp xúc ánh sáng: tế bào hắc tố giảm 6-8% mỗi 10 năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các giai đoạn phát triển lông, tóc?

A
  1. Anagen: giai đoạn phát triển tích cực
  2. Categen: nghỉ ngơi
  3. Telogen: ko phát triển, thường rụng.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Hoạt động của tế bào hắc tố trong giai đoạn Anagen?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tế bào hắc tố chết theo chương trình ở giai đoạn nào của quá trình phát triển lông tóc?

A

Giai đoạn nghỉ ngơi Categen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Yếu tố quyết định màu tóc

A

2 yếu tố:
- lượng hắc tố đc chở đến các tế bào tạo sừng ở thân tóc.
- tỉ lệ các loại hắc tố.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hắc tố ở tóc có tác dụng bảo vệ không? Vì sao?

A

Không. Vì tia UV ko đến đc nang tóc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Túi hắc tố là gì? Thành phần? Vai trò?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Có mấy loại túi hắc tố? Cơ chế phân loại? Đặc trưng từng loại?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Có mấy giai đoạn phát triển túi hắc tố? Giai đoạn nào có sự tổng hợp hắc tố?

A

4 giai đoạn.
Trong đó, giai đoạn 2,3 có sự tổng hợp hắc tố.
2: pheomelanosome
3: eumelanosome

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Điều gì quyết định sự khác nhau về màu da của các chủng tộc?
  2. Một yếu tố khác quyết định màu da?
A
  1. Hoạt động của tế bào hắc tố. Biểu hiện qua:
    + Số lượng và kích thước túi hắc tố đc melanin hoá.
    + Hiệu quả trong vận chuyển những túi hắc tố này đến tế bào tạo sừng (hình).
  2. Tỉ lệ thoái hoá của túi hắc tố khi chúng đc chuyển đến tế bào tạo sừng xung quanh.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tỉ lệ thoái hoá của túi hắc tố liên hệ với?

A
  • kích thước của túi hắc tố. Nhỏ hơn thì thoái hoá nhanh hơn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Người da sáng và đã sậm có túi hắc tố khác nhau như thế nào?

A

Người da sáng:
- túi hắc tố nhỏ
- nhóm 2-10 túi ở tế bào tạo sừng
- thoái hoá ở giữa lớp gai

Người da sậm:
- túi hắc tố lớn
- nằm rải rác riêng lẻ trong tế bào tạo sừng.
- thoái hoá chậm hơn
- hạt hắc tố vẫn tìm thấy được ở lớp sừng ( sau khi túi hắc tố thoái hoá)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Hắc tố (Melanin) là gì?

A
  • là 1 nhóm phân tử polyme phức tạp đc tạo thành từ tyrosin do các tế bào hắc tố.
  • tạo sắc tố cho da, tóc, mống mắt.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Có mấy loại hắc tố?

A

Có 2 loại hắc tố đc tổng hợp trong túi hắc tố
- eumelatonin
- pheomelatonin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Eumelatonin
- tính chất
- có bị oxh không
- tác dụng

A
  • hợp chất cao phân tử tính kiềm, màu nâu, không tan.
  • có thể bị oxh khi có ion kim loại -> tạo thành hắc tố sáng màu hơn.
  • hấp thu và phân tán tia cực tím -> giảm sự xâm nhập và gây hại của ánh sáng lên da. => Bảo vệ da khỏi lão hoá và sinh ung do mặt trời.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Pheomelatonin
- tính chất
- phân bố
- bị oxh không?

Da có nhiều pheomelatonin hơn có gì khác da nhiều eumelatonin

A
  • là hắc tố có tính kiềm, màu vàng nhạt, phân bố ở nhiều nơi: môi, quần vú, các tuyến của dương vật, âm đạo.
  • bị oxh tạo ra gốc tự do dưới tác động của tia cực tím (uvr) -> gây tổn thương ADN của tế bào da.

Da có nhiều Pheomelatonin (sáng màu hơn) dễ bị bỏng nắng và có nguy cơ cao bị tổn thương DNA tế bào da do UVR.

32
Q

Fitzpatrick phân loại da thành mấy type? Dựa vào gì?

A

6 type
Dựa vào:
- màu sắc
- đặc điểm phản ứng với ánh nắng.

33
Q

Hắc tố đc tạo trong?
Gồm 2 bước nào?

A
  • hắc tố đc tổng hợp, lắng đọng, vận chuyển trong <túi>, <> trong bào tương của tế bào hắc tố.</túi>
  • Quá trình tạo hắc tố là tổng hợp và phân bố hắc tố trong thượng bì.
34
Q

Quá trình tạo hắc tố gồm những giai đoạn nào?

A
35
Q

Vai trò của Tyrosine trong con đường sinh tổng hợp hắc tố?
Con đường tại thành Dopaquinone
Sản phẩm cuối cùng của con đường đó ( trường hợp có và ko có Thiol)

A
36
Q

sơ lược quá trình hình thành và vận chuyển hắc tố? Đíhc đến của hắc tố?

A
37
Q

Protein nào điều hoà quá trình di chuyển của túi hắc tố? Cơ chế hoạt động?

A
  • kinesin và dynein
  • hoạt động như cầu nối gắn túi hắc tố vào vi ống.
38
Q

Yếu tố chính góp phần tạo màu da?
Hoạt động của túi hắc tố khi đến “ đích”

A
  • quá trình vận chuyển hắc tố từ tế bào hắc tố đến tế bào tạo sừng là yếu tố chính góp phần tạo màu da.
  • hoà màng với màng bào tương tế bào hắc tố -> giải phóng hắc tố vào khoảng gian bào.
39
Q

Nguyên liệu khởi đầu sản xuất hắc tố?
Men điều hoà chính giúp kiểm soát những phản ứng sinh hoá khới đầu còn đường sinh tỏinh hợp hắc tố?

A
  • Acid amin tyrosine
  • tyrosine.
40
Q

Tyrosine đc dịch mã bởi gen nào?
Đột biến gen đó gây biểu hiện ntn?

A
  • gen OCA gồm: OCA1A và OCA1B.

+ Đột biến OCA1A: mất hoàn toàn hoạt động của men -> không thể tìm thấy hắc tố trong da, lông, tóc, mắt.
+ Đột biến OAC1B: giảm hoạt động men. Vẫn sản xuất đc Pheomelanine (đặc biệt ở lông tóc người lớn tuổi vì SX pheomelanine cầm ít tyrosine hơn sx eomelanine)

41
Q

Tyrosine là men cần yêu tố kim loại nào?

A
  • ng tố đồng.
  • có 2 vùng gắn đồng trong cấu trúc phân tử của men.
  • thiếu đồng -> giảm sắc tố da lan toả.
42
Q

Những yếu tố khác ảnh hưởng đến hoạt động của những protein chính trong tạo hắc tố?

A
  • alpha- MSH
  • bFGF ( basic fibroblast growth factor)
  • endotheline-1 ligand
  • tia UV.
43
Q

Các sản phẩm của gen POMC?
Sản phẩm nào là chất kích thích hắc tố mạnh?

A

MSH
ACTH
Beta- endorphin.

MSH và acth

44
Q

MSH có những dạng nào? Dạng nào là dạng hoạt động chính? Vai trò MSH?

A

3 dạng: alpha, beta, gamma
Alpha là dạng chính
Vai trò:
+ Tạo hắc tố
+ Ức chế viêm
+ Điều hoà trọng lượng cơ thể.

45
Q

Đột biến gen POMC có lâm sàng ntn?
(Liên hệ MSH)

A
  • béo phì nặng khởi phát sớm
  • suy thượng thận
  • tóc đỏ
46
Q

Thụ thể của MSH là gì?
Sản phẩm cuối cùng khi MSH tương tác với thụ thể?

A
47
Q

Có bao nhiêu loại thụ thể của Melanocorti?
MCR1 có ở đâu? Ở đâu nhiều nhất?
Biểu hiện rồi loạn chức năng MCR1?

A

5 loại : MCR 1->5
MCR1 biểu hiện trên nhiều tế bào da nhưng mật độ cao nhất là trong tế bào hắc tố.
- MC1R bị rối loạn chức năng -> thất bại trong khởi phát tăng CAMP nội bào -> ưu thế tạo Pheomelanine.

48
Q

alpha MSH có tác dụng gì?

A
  • tác động lên protein tạo hắc tố
  • tổng hợp Eumelanin
  • tăng sửa chữa tổn thương DNA trong tế bào hắc tố (do UV)
  • giảm nồng độ Hydrogen Peroxide trong tế bào.
49
Q

Cơ chế làm tăng hàm lượng sắc tố của yếu tố tăng trưởng bFGF?

A

Thông qua kích thích tăng trưởng nguyên bào sợi. (1 trong những protein kích thích tế bào hắc tố nguyên phân)

50
Q

bFGF đc tế bào nào sản xuất?
Thụ thể của nó là gì?
Phản ứng thế nào khi đc chiếu tia UV?

A
  • tế bào tạo sừng sản xuất
  • kích hoạt nguyên phân thông quá thụ thể xuyên màng tyrosine kinase
  • đc tăng điều hoà khi chiếu tia UV ( tương tự những cytokin khác từ tế bào tạo sừng)
51
Q

Vai trò của peptide endothelin-1 (ET-1) đối với tế bào hắc tố?
Tác dụng hiệp đồng với yếu tố tăng trưởng hoặc cytokine khác?

ET-1 đc sản xuất bởi tế bào nào?

A
52
Q

Tác dụng nào của ET-1 giống alpha-MSH?

A
53
Q

2 chất làm giảm hắc tố?
Cơ chế từng chất?

A
54
Q

Chiếu tia UV liều sinh lí có ảnh hưởng thế nào với thụ thể BMP trên tế bào hắc tố?

A
55
Q

Những yếu tố ngoại sinh và nội sinh ảnh hưởng đến sự tổng hợp hắc tố?

A
56
Q

Hoạt động của tế bào hắc tố, men tyrosine, túi hắc tố khi tiếp xúc tia cực tím?

A
57
Q

Hiện tượng tăng hắc tố tạm thời và hiện tượng rám nắng trễ?

A
58
Q

Tác hại của tia uva? Uvb? Cực tím?

A
59
Q

Hoá chất nào có chứa dopa, có cấu trúc giống melanin hay levodopa?

A

Chloroquine
Chuyển thành hắc tố bên trong túi hắc tố.

60
Q

Những kim loại nặng nào làm tăng tổng hợp melanin?

A
61
Q

Cơ chế làm tăng hắc tố của estrogen, estradiol?

A
62
Q

Sự tăng sắc tố thông qua các chất trung gian gây viêm nào ?
Cơ chế tăng sắc tố?

A
63
Q

Biểu hiện da của thiếu vitamin B12?
Cơ chế gây biểu hiện đó?

A
  • đốm nâu trên bàn tay bàn chân.
  • cơ chế: thiếu vitB12 -> giảm nồng độ Glutathione trong tế bào -> tăng hoạt động tyrosine.
64
Q

Cơ chế gây rối loạn sắc tố trên bệnh nhân suy thận?
Xếp vào nhóm rl sắc tố do nguyên nhân gì?

A

Tích tụ beta-msh do thận giảm khả năng đào thải -> bất thường sắc tố do rối loạn chuyển hoá.

65
Q

Có mấy loại rối loạn sắc tố?

A
66
Q

Đốm nâu
- tuổi
- yếu tố nguy cơ
- cơ chế
- mô tả sang thương
- khả năng diễn tiến ác tính?

A
67
Q

Phân loại tổn thương tăng sắc tố theo cơ chế?

A
68
Q

Tàn nhang
- tuổi
- cơ chế
- mô tả

A
69
Q

Phân biệt giảm sắc tố và mất sắc tố?

A

Giảm sắc tố: giảm lượng hắc tố làm da trắng/ sáng hơn bình thường

Mất sắc tố: thiếu toàn bộ melanin da

70
Q

Bệnh bạch biến
- cơ chế
- mô tả
- triệu chứng
- vị trí thường gặp.
- phân loại

A
71
Q

Bạch tạng
- rl đi truyền nst gì?
- cơ chế
- bao nhiêu nhóm? Thường gặp nhóm nào?

A
72
Q

Bạch tạng nhóm 1 do đột biến gen nào? Biểu hiện?

A
73
Q

Bạch tạng nhóm 2
Gen nào bị đột biến và biểu hiện?

A
74
Q

Các nguyên nhân thường gặp của rối loạn sắc tố da di truyền

A
75
Q

Piebaldism
- nguyên nhân
- biểu hiện
- triệu chứng hiếm gặp?

A