Cấu Trúc Và Chức Năng Của Lông Tóc Móng Flashcards

1
Q

Cấu trúc biểu mô cứng nhất từ thượng bì là gì? Tốc độ đổi mới?

A

Lông tóc móng là cấu trúc biểu mô cứng nhất từ thượng bì da và có đặc tính đổi mới thường xuyên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dựa vào kích thước, có mấy loại lông tóc?

A

2 loại: lông tận ( terminal hair) và lông tơ (vellus hair)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm lông tận và lông tơ?
- đường kính, độ dài
- màu, lõi
- hạnh lông nằm ở lớp da nào
- gồm lông ở vùng nào?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cấu tạo lông, tóc gồm mấy phần?

A

2 phần
- thân: lộ ra ngoài d
- nang: chìm trong da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nang tóc gồm mấy phần

A

2 phần
- phần trên: cố đinh. Gồm phễu và eo
- dưới: tái tạo theo mỗi chu kì phát triển lông tóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thân lông, tóc phát triển từ tế bào nào?
Tỉ lệ biệt hoá thân lông tóc?
Các tế bào của sợi lông tóc tương lai nằm ở đâu của lớp bì? Tạo nên các tế bào nào của thân tóc?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ngọn tóc có đc biểu bì bao phủ không?
Bên trong biểu bì có chứa sắc tố?
Bề mặt lông tóc phản ánh gì?

A
  • Toàn bộ nhưng ko có ở ngọn
  • có chứa sắc tố
  • sự toàn vẹn và đặc tính biểu bì
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phần vỏ của thân tóc đc sắp xếp ntn?

A

Giống sợi cáp lớn đc gọi là vi sợi (microfibril)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lông tóc cắt ngang gồm bao nhiêu thành phần từ ngoài vào?

A
  • vỏ mô liên kết
  • bao rễ ngoài
  • bao rễ trong
  • biểu bì
  • vỏ thân
  • tủy thân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm bao rễ ngoài
- 1.trên và dưới tiếp xúc với?
- 2. tế bào có đồng nhất xuyên suốt nang lông tóc ko
- 3. Thay đổi như thế nào từ trên xuống
-4. đặc điểm ở hành lông tóc?

A
  1. Liên tục vơi thượng bì ở vùng phễu, Liên tục xuống dưới đến hành lông tóc
  2. Thay đổi đáng kể
  3. Lớn đân và chứa nhiều glycogen hơn.
  4. Chỉ gồm 1 lớp tế bào phẳng dẹt.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tốc độ dài của lông tóc?
Bao gồm mấy giai đoạn

A
  • 0.37 - 0.44 mm/ ngày
    # 1cm/ tháng
  • 3 giai đoạn: phát triển, chuyển tiếp, nghỉ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đặc điểm giai đoạn phát triển (anagen)
- tương đồng giữa các vị trí trên cơ thể?
- giai đoạn dài nhất ở đâu?
- lông tóc có phát triển đồng bộ không? Tỉ lệ tóc ở giai đoạn này?

A
  • là giai đoạn quyết định chiều dài của lông tóc (khác nhau tùy vị trí cơ thể)
  • dài nhất ở tóc da đầu: 2 - 8 năm.
    + Chân: 5-7 tháng
    + Tay: 1,5-3 tháng
    + Lông mi: 1-6 tháng
    + Ngón tay: 1-3 tháng
  • không đồng bộ. 90-93% tóc ở giai đoạn này.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc điểm giai đoạn chuyển tiếp Catagen
- kéo dài bao lâu? Tỉ lệ % tóc ở giai đoạn này?
- thời gian của giai đoạn này cố định ko?
- đặc trưng tóc giai đoạn này?
* Có máu nuôi ko?

A
  • kéo dài khoảng 2 tuần. 3% ở giai đoạn này.
  • thời gian ít thay đổi.
  • phát triển chậm lại, bao rễ ngoài co rút lại và gắn vào chân tóc tạo thành sợi tóc hình dùi trống, * ko còn máu nuôi*
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Giai đoạn nghỉ telogen
- kéo dài bao lâu? Tỉ lệ?
- đặc điểm nhận diện?
- trung bình rụng bao nhiêu sợi/ ngày?

A
  • dài khoảng 3 tháng. Khoảng 1% ở giai đoạn này.
  • có một chất đặc, khô, trắng đục ở chân tóc.
  • 50-100 sợi/ ngày.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chức năng của lông tóc

A
  • điều hoà thân nhiệt
  • truyền tin cảm giác
  • rào cản vật lạ
  • bản sắc ngoại hình
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kê tên các rối loạn dẫn tới bất thường lông tóc?
Kể tên 1 số bệnh thuộc các rối loạn đó?

A
17
Q

Thành phần cấu tạo của móng?

A
  • chất sừng keratin
  • lipid
  • nước
  • yếu tố vi lượng: Fe, Zn, Ca
18
Q

Tại sao móng dễ gãy theo chiều ngang

A

Vì chất sừng xếp theo hướng ngang

19
Q

Vai trò, tỉ lệ của thành phần protein, nước, lipid ở móng

A
20
Q

Đĩa móng
- tạo ra từ đâu
- bao quanh bởi
- phân tách với mô bên dưới bởi?
- màu? Cong theo chiêù nào?
- pháp y

A
21
Q

Liềm móng là gì?

A
22
Q

Dải bì móng là gì

A
23
Q

Độ dày dĩa móng
+ Bờ gần đến xa?
+ Phụ thuộc?
Nguyên nhân móng mỏng, móng dày

A
24
Q

Nếp móng gần
- nabg lông tuyến bã?
- vai trò
- bệnh mô liên kết gây ảnh hưởng ntn?

A
25
Q

Mầm móng
- tế bào tạo sừng phân bố ở đâu
- TB tạo sừng trưởng thành và biện hoá theo huớbg xiêng hay dọc

A
26
Q

Tế bào hắc tố tại mầm móng
- TB hoạt động
- TB ko hoạt động

A
27
Q

Thượng bì giường móng gồm mấy lớp tế bào?!

A
28
Q

Định vị biểu bì dưới móng

A
29
Q

Lớp hạ bì móng
Vì sao xuất huyết giường móng có dạng đường

A
30
Q

Mạch máu móng
+ Phần nhánh cấp máu?
+ Phần cung cấp máu?
Thần kinh

A
31
Q

Vận tốc dài của móng tay, chân. Cần bao lâu để có móng mới hoàn toàn
Nếu rút dĩa móng ra, cần bao lâu để móng mọc từ nếp móng gần? Bao lâu để móng dài tới đầu ngón?

A
32
Q

Yếu tố quyết định tỉ lệ phát triển móng?
Tỉ lệ phát triển móng theo tuổi?
Bệnh lí nào dẫn tới phát triển móng chậm, nhanh?

A
33
Q

Những bất thường liên quan rối loạn cấu trúc móng

A