Sharing (HELP) Flashcards
realiable (adj) [realiable]
đáng tin cậy
children are dying from curable diseases in African countries
nhiều trẻ em đang chết dần vì những căn bệnh có thể chữa được tại các quốc gia châu Phi
In some countries the problems that people face are much more serious than those in our own communities, and it is often even easier to help
Ở một số quốc có những vấn đề mà người dân bản địa phải đối mặt nghiêm trọng hơn so với người dân của chúng ta, và nó thường là dễ dàng hơn để giúp đỡ họ
from donating clothing to serving free food in a soup kitchen
từ quyên góp quần áo đến phục vụ các bữa ăn miễn phí
volunteer time
dành thời gian làm việc tình nguyện
people who are impoverished or disadvantaged in some way
những người nghèo khổ hoặc chịu thiệt thòi
impoverished [ɪmˈpɑː.vɚ.ɪʃt]
extremely poor
nghèo khó
give someone a hand
giúp đỡ ai
kind-hearted (adj) [ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd]
A kind-hearted person is one who likes other people a lot and always wants to help them.
tốt bụng
sharing knowledge and experience is also of high importance, especially for those who are in need since it may have significant impacts on their lives.
sharing knowledge and experience is also of high importance, especially for those who are in need since it may have significant impacts on their lives.
chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm cũng có tầm quan trọng cao, đặc biệt đối với những người có nhu cầu vì nó có thể có tác động đáng kể đến cuộc sống của họ.
When you share some simple things with someone who doesn’t have much such as just some good food, a few jokes or just a dazzling smile.
Khi bạn chia sẻ một số điều đơn giản với một người không có nhiều tiền, chẳng hạn như một món ăn ngon, một vài câu chuyện cười hay chỉ một nụ cười rạng rỡ.