SavingMoney Flashcards
Piggy bank [ˈpɪɡ.i ˌbæŋk]
a small container, sometimes in the shape of a pig, that is used by children for saving money
heo đất
Cheque/check (n) [tʃek]
séc
Cash (n) /kæʃ /
tiền mặt
Credit card (n)
loại thẻ ngân hàng mà người dùng có thể thanh toán mà không cần có tiền trong thẻ, thẻ tín dụng
Debt (n) [det]
If you are in debt, you owe money:
khoản nợ nần
Currency (n) [ˈkɝː.ən.si]
the money in use in a particular country
tiền tệ
Charge = cost (n) [tʃɑːrdʒ]
giá
Savings = belt-tightening /bɛlt ˈtaɪtənɪŋ/
sống tiết kiệm, hạn chế chi tiêu, thắt lưng buộc bụng
Pocket money [ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i]
tiền để tiêu vặt
Pension [ˈpen.ʃən]
a sum of money paid regularly to a person who has retired (= stopped working because of having reached a certain age)
lương nhận được khi nghỉ hưu, lượng hưu
Ridiculous price [rɪˈdɪkjələs praɪs]
giá cao một cách không hợp lý
Steady income [ˈstɛdi ˈɪnˌkʌm]
thu nhập mức ổn định
A fortune (n) /eɪ ˈfɔrʧən/
một số tiền lớn, một gia tài
Cost a fortune [kɑst eɪ ˈfɔrʧən]
tốn cả một gia tài
Make a fortune [meɪk eɪ ˈfɔrʧən]
xây dựng, làm ra cả một gia tài