Sentence Structure Flashcards
sometimes
đôi khi
thỉnh thoảng
almost, nearly
gần / xém / sắp
hầu như
How ______ ?
____ như thế nào?
What is _____?
____ là gì?
How many ____?
___ bao nhiêu (danh từ)?
How much does ____ cost?
____ giá bao nhiêu?
if
nếu
when
khi nào
then
thì
because
bỏi vì / tại vì
while / during
trong khi
happen, occur
xảy ra
will, going to
sẻ
option
tuỳ chọn / lựa chọn
but / however
nhưng (mà)
she (not only) sings, but she also dances too
cô ấy (không những) hát, mà còn nhảy luôn
[both/all] X and Y [both/all] like ___
[cả] X và Y [đều] thích ____
although she _____, _____
Mặc dù cô ấy ____, nhưng _____
to / in order to
để
X neither ____ nor _____
X không ____, mà cũng không _____
at
tại
that means ___ , that is ____
tức là ____
completely
hoàn toàn
even though / whether [right or wrong], …
cho dù [đúng hay sai], …
[causes / makes / leads] me to think …
[khiến] mình nghĩ
in case ___ / in the situation that ___
trong trường hợp
It’s obvious that ____
Of course, _____
Đương nhiên là ____
[hèn chi] anh được thành công!
[no wonder] you are so successful!
tụi bay / tụi con / tụi nó
these guys
thực ra / thực sự
actually
liệu
whether / if / would