phrases, patterns and collocations database Flashcards

1
Q

account for
(give) an account of
take into account
take account of
on account of
by all accounts
on sb’s account

A

chiếm
kể lại, thuật lại
cân nhắc
xem xét, chiếu cố
bởi vì
theo thông tin thu nhập được
theo như ý kiến của

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

associate sth with

A

liên kết cái gì với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

(hang) in the balance
strike a balance
upset/alte(r)/redness the balance
balance between/of
on balance
off balance

A

bấp bênh, chưa ngã ngũ
tìm phương án cân bằng
đảo lộn/ khôi phục thế cân bằng
sự cân bằng giữa/của
sau khi cân nhắc kỹ
mất cân bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

basis for
on a daily/temporary/etc basis
on the basis of/that

A

cơ sở cho
hàng ngày/ tạm thời
dựa trên cơ sở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

express belief(s)
belief in/that
contrary to popular belief
beyond belief
in the belief that
popula(r)/widely held/widespread/firm/strong/growing belief

A

bộc lộ niềm tin
niềm tin về
trái với điều mọi người hay tin
ngoài sức tưởng tượng
cảm thấy tin tưởng rằng
niềm tin phổ biến/ thường thấy/ phổ cập/ chắc chắn/ mạnh mẽ/ tăng dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

pick sb’s brain(s)
rack your brain(s)
the brains behind
brainless
brainchild (of)
brainstorm
brainwash
brainwave

A

hỏi ai để biết thông tin mà học nắm rõ
vắt óc để làm
người đứng sau, người chịu trách nhiệm
ngu ngốc
đứa con tinh thần, sản phẩm tâm đắc
động não
tẩy não
cảm hứng bất chợt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

bring sth to a conclusion
come to/ arrive at/ reach a conclusion
jump/leap to conclusions
in conclusion
conclusion of
logical conclusion
foregone conclusion

A

đưa cái gì đến kết luận, kết thúc chuyện gì
đi đến kết luận
đưa ra kết luận vội vàng
kết lại
kết luận của
kết luận hợp lo-gic
kết quả có thể đoán trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

take into consideration
give consideration to
show consideration for
under consideration
for sb’s consideration
out of consideration for

A

cân nhắc
xem xét
quan tâm tới
đang được xem xét
để bù đắp cho ai
vì cân nhắc tới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

doubt that
have your doubts about
cast doubt on
raise doubts
in doubt
doubts as to/ about
beyond (any) doubt
(a) reasonable doubt
without a doubt
open to doubt

A

nghi ngờ rằng
có nghi ngờ về
hoài nghi
đưa ra nghi vấn
đáng nghi
nghi ngờ về
không nghi ngờ gì nữa
một hoài nghi xác đáng
chắc chắn
không chắc chắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

dream of/about/that
have a dream
a dream to
beyond your wildest dreams
a dream come true
in your dreams
like a dream

A

giấc mơ/ ước mơ về
có một ước mơ
ước mơ được làm gì
không thể tưởng tượng nổi
ước mơ trở thành sự thật
trong giấc mơ của bạn
giống như mơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

focus on
the focus of/for
in focus
out of focus
focus group
main/primary/major focus

A

tập trung vào
điểm nhấn của
rõ nét
không rõ ràng
nhóm phỏng vấn
điểm nhất chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

have/give the (false) impression that
do an impression (of)
create/make an impression (on sb)
under the impression that
first impressions

A

tạo ra ấn tượng sai lầm rằng
bắt chước
gây ấn tượng với ai
có ấn tượng rằng
ấn tượng ban đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

make a mental note (of/about)
mental arithmetic
mental illness
mental age
mental health

A

cố gắng ghi nhớ
phép tính nhẩm
bệnh về tâm thần
tuổi tinh thần
sức khỏe tinh thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

make up your mind
cross/slip your mind
have/bear in mind
have a one-track mind
take your mind off
bring to mind
in two minds about
on your mind
state of mind
narrow/broad/open/absent-minded

A

quyết định
lướt qua trong đầu
ghi nhớ trong đầu
suy nghĩ, luôn liên hệ đến một vấn đề
đừng nghĩ về
gợi nhớ lại
đang phân vân về
suy nghĩ, lo lắng
trạng thái tinh thần
có đầu óc thiển cận/ rộng rãi/ phóng khoáng/ đãng trí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

under the misapprehension that

A

với sự hiểu lầm rằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

put into perspective
from another/a different/sb’s/etc perspective
from the perspective of
in perspective
out of perspective
a sense of perspective

A

làm sáng tỏ, đánh giá đúng
từ một góc nhìn khác/ của ai đó

từ quan điểm của
trong bối cảnh
không đúng viễn cảnh
hiểu biết, đủ kiến thức

17
Q

have principles
stand by/stick to you principles
principle of sth
principle that
in principle
a matter/an issue of principle
against sb’s principles
set of principles

A

có nguyên tắc
tuân theo nguyên tắc
nguyên lý của cái gì
nguyên tắc rằng
về nguyên tắc, nói chung
vấn đề nguyên tắc
trái với nguyên tắc của ai
nhóm nguyên tắc

18
Q

beg the question
raise the question (of)
a/no question of
in question
out of the question
without question
beyond question
some question over/as to/about
awkward question

A

cần trả lời câu hỏi gì trước
đưa ra câu hỏi
điều quan trọng/ không khả thi
đáng nghi
không khả thi
không nghi ngờ gì
rõ ràng
hoài nghi về điều gì
câu hỏi hóc búa

19
Q

sense that
see sense
make sense (of)
have the sense to
come to your senses
a sense of
in a/one sense
common sense

A

cảm thấy
nhận thức ra
hiểu
làm điều gì đó một cách khôn ngoan
tỉnh ngộ
khả năng
theo một cách nào đấy
lẽ thường

20
Q

side with sb
take sides
see both sides (of an argument)
look on the bright side
on the plus/minus side
by sb’s side
on sb’s side
on either side (of)

A

ủng hộ ai
chọn phe
nhìn cả 2 mặt của vấn đề
nhìn theo hướng tích cực, lạc quan
điểm cộng/ trừ
bên cạnh ai
đồng ý với ai
hai bên

21
Q

set/put sb straight about
set/put the record straight
get/come straight to the point
get sth straight
think/see straight
straight talking
straight answer

A

nói thật với ai về điều gì
tường thuật chính xác
đi thẳng vào vấn đề
chỉnh đốn lại
nhìn nhận đúng đắn
nói thẳng
câu trả lời thẳng vào câu hỏi

22
Q

view sth as
take the view that
take a dim/poor view of
come into view
in view of
with a view to
view on/about/that
in sb’s view
viewpoint
point of view

A

coi cái gì như
cho rằng
xem thường cái gì
tiến vào tầm mắt
xét về
nhằm mục đích
thấy rằng
theo quan điểm của ai
quan điểm
quan điểm