Lektion 19 Flashcards
Kulture
die Kulture
văn hoá, culture
Beginn
der Beginn
sự khởi đầu
Club, Clubs
der Club, die Clubs
Publikum
das Publikum
khán giả
Spaziergang, Spaziergänge
der Spaziergang, die Spaziergänge
walk, đi dạo tham quan
Vorstellung, Vorstellungen
die Vorstellung, die Vorstellungen
buổi biểu diễn
eröffnen
to open, mới mở cửa, khai trương
hat eröffnet
verlängern
to extend, kéo dài
hat verlängert
verpassen
to miss, bỏ lỡ
hat verpasst
ausgezeichnet
excellent, tuyệt vời
Ein ausgezeichneter Film!
beliebt
đc ưa thích
klassisch
cổ điển
>< modern
kulturell
thuộc về văn hoá (adj)
überzeugen
thuyết phục, to convince
hat überzeugt
sich lohnen
có xứng đáng, to be worth it
hat gelont
probieren etwas
thử, to try
hay dùng với những thứ cụ thể (ko trừu tượng) like đồ ăn uống, áo quần…
hat etwas probiert
recht haben
đúng
hat recht gehabt
unternehmen etwas
to make something (etwas)
~ machen
hat unternommen
versuchen etwas
to try, thử cái gì đó, hay dùng với thứ trừu tượng hơn như công việc, việc làm….
hat etwas versucht
weggehen
to go out, cũng có nghĩa là xuất phát
ist weggehen
negativ
postive
tiêu cực
tích cự
neugierig sein
tò mỏ
sein neugierig_ auf + acc
tò mò về cái gì đó
wahr sein
là sự thật.
Schon gut.
đồng ý
Unsinn!
cảm thán cái gì đó vô nghĩa (ko đồng tình)
Liebe
die Liebe
tình yêu
abstimmen
bỏ phiếu, to vote
ab.stimmen
hat abgestimmet
nennen
to be called, đc gọi là, đc biết đến là
hat genannt
Lesung, Lesungen
die Lesung, die Lesungen
buổi đọc sách
Vernissage, Vernissagen
die Vernissage, die Vernissagen
buổi khai mạc của triển lãm tranh
Konzert, Konzerte
das Konzert, die Konzerte
buổi hoà nhạc kiểu đêm nhạc
Puppentheater, Puppentheater
das Puppentheater, die Puppentheater
rạp múa rối
Ballett, Ballette
das Ballett, die Ballette
buổi diễn ba lê
Oper, Opern
die Oper, die Opern
buổi diễn opera
Musical, Musicals
das Musical, die Musicals
buổi nhạc kịch
Zirkus, Zirkusse
der Zirkus, die Zirkusse
rạp xiếc, buổi biểu diễn xiếc
Workshop, Workshops
der Workshop, die Workshops
workshop