Lektion 17 Flashcards
Abfahrt, Abfahrten
die Abfahrt, die Abfahrten
departure
sự khởi hành
v: abfahren
Ankunft, Ankünfte
die Ankunft, die Ankünfte
arrival
sự tới địch
v: ankommen
Autobahn, Autobahnen
die Autobahn, die Autobahnen
đường cao tốc
highway, freeway
Fähre, Fähren
die Fähre, die Fähren
ferry, cái phà
die Fähre nehmen: đi bằng phà, take a ferry
Gebirge, Gebirge
das Gebirge, die Gebirge
dãy núi, mountain range
Grenze, Grenzen
die Grenze, die Grenzen
border
biên giới
der ukrainischer Grenze: biên giới Ukraine
Insel, Inseln
die Insel, die Inseln
đảo, island
KFZ, KFZe
die KFZ, die KFZe
die Kraftfahrzeug, die Kraftfahrzeuge
~ Auto
Küste, Küsten
die Küste, die Küsten
bờ biển, coast
Motor, Motoren
der Motor, die Motoren
động cơ
Panne, Pannen
die Panne, die Pannen
vấn đề, sự cố, trouble
die Reifepanne: sự cố với lốp xe
Region, Regionen
die Region, die Regionen
khu vực
Reifen, Reifen
der Reifen, die Reifen
lốp/bánh xe, tire
Tankstelle, Tankstellen
die Tankstelle, die Tankstellen
trạm xăng
tanken
đổ xăng, to refuel
hat getankt
überqueren
to cross, vượt qua
hat überquert
wechseln
to change, switch, thay đổi
hat gewechselt
Reifen wechseln
Bauer, Bauern
der Bauer, die Bauern
farmer, nông dân
Feld, Felder
das Feld, die Felder
cánh đồng, field
Kassette, Kassetten
die Kassette, die Kassetten
đài cát sét
Pech
das Pech
điều xui xẻo, bad
Seite, Seiten
die Seite, die Seiten
trang của cuốn sách
mặt của cái gì đó
phía của cái gì đó
Zufall, Zufälle
der Zufall, die Zufälle
sự tình cờ, coincidence
jemand
người nào đó
1 ai đó
niemand
ko một ai
keiner
ko một ai
wenn …., erkennt uns keiner wieder
ko 1 ai nhận ra chúng tôi
einer
1 ai đó
người nào đó
ärgerlich
đáng giận, angrily
bekannt
nổi tiếng, nhiều người biết đến
müde
mệt mỏi
insgesamt
all together
tổng cộng, tổng hợp lại
mitten
the middle of….
plötzlich
đột nhiên, suddenly
Nicht zu glauben!
ko thể tin đc
Werkstatt, Werkstätten
die Werkstatt, die Werkstätten
xưởng (garage)
Schiff, Schiffe
das Schiff, die Schiffe
ship, con tàu
Wagen, Wagen/Wägen
der Wagen, die Wagen/die Wägen
xe oto, car
Motorrad, Motorräder
das Motorrad, die Motorräder
xe mô tô
zurückkommen
quay trờ lại
to return, to come back
Tagebuch, Tagebücher
das Tagebuch, die Tagebücher
nhật ký
Bauernhof, Bauernhöfe
der Bauernhof, die Bauernhöfe
farm, trang trại
Friedhof, Friedhöfe
der Friedhof, die Friedhöfe
nghĩa trang, cemetery
Pferd, Pferde
das Pferd, die Pferde
horse, con ngựa
reisen vs verreisen
reisen: hay đi với tính từ chỉ nơi đến (nach, in, zu…)
verreisen: chỉ hành động đi du lịch chung chung, k cần phải nói đến nơi đến
gefährlich
nguy hiểm
dangerous, risky
überrascht
ngạc nhiên, surprised