Lektion 14 Flashcards

1
Q

Absender, Absender

A

der Absender, die Absender
sender, người gửi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Post, Posten

A

die Post, die Posten
bưu kiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Päckchen, Päckchen

A

das Päckchen, die Päckchen
package, bưu kiện nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Paket, Pakete

A

das Paket, die Pakete
package, bưu kiện to hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Adresse, Adressen

A

die Andresse, die Adressen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Empfänger, Empfänger

A

der Empfänger, die Empfänger
receiver, người nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Unterschrift, Unterschriften

A

die Unterschrift, die Unterschriften
chữ ký, signature

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

unterschreiben

A

ký, to sign
hat unterschreiben

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Briefumschlag, Briefumschläge

A

der Briefumschlag, die Briefumschläge
bì thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Schalter, Schalter

A

der Schalter, die Schalter
quầy gì đó, quầy bưu điện, quầy bán hàng….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Briefkasten, Briefkästen

A

der Briefkasten, die Briefkästen
thùng thư, mailbox

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

packen

A

đóng gói, to pack
hat gepackt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Brief, Briefe

A

der Brief, die Briefe
thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Karton, Kartons

A

der Karton, die Kartons
thùng cardboard box

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

einpacken

A

ein.packen
gói hàng lại với giấy, to wrap up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Porto

A

das Porto
phí vận chuyển
Porto zahlt Empfänger = người nhận gửi tiền ship

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

transportieren

A

vận chuyển, to transport

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Gebrauchsanweisung, Gebrauchsanweisungen

A

die Gebrauchsanweisung,…
hướng dẫn sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Creme, Cremes

A

die Creme, die Cremes
cream, kem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Gesicht, Gesichter

A

das Gesicht, die Gesichter
face, mặt
die Gesichtscreme: kem bôi mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Junge, Jungen

A

der Junge, die Jungen
người trẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Mädchen, Mädchen

A

das Mädchen, die Mädchen
cô gái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Projekt, Projekte

A

das Projekt, die Projekte
dự án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Schritt, Schritte

A

der Schritt, die Schritte
bước, step

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Schritt für Schritt

A

step by step

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tafel, Tafeln

A

die Tafel, die Tafeln
thỏi, thanh (socola)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Zentimeter, Zentimeter

A

der Zentimeter, die Zentimeter
centimet

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

ankreuzen

A

đánh dấu
an.kreuzen
hat angekreuzt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

benutzen

A

sư dụng, to use
hat benutzt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

denken an + etwas (akk)

A

to think about …
hat an …. gedacht

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

ergänzen

A

điền vào, hoàn thành
hat ergänzt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

gebrauchen

A

to use ~ benutzen
hat …braucht

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

verschiden

A

khác, different

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

schliesßlich

A

in the end, finally
cuối cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Spielauto, Spielautos

A

das Spielauto, die Spielautos
xe oto đồ chơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Geschenk, Geschenke

A

das Geschenk, die Geschenke
present, gift quà tặng
das Weihnachtsgeschenk: qua tang giang sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Flöte, Flöten

A

die Flöte, die Flöten
flute, ống sáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Schal, Schals

A

der Schal, die Schals
khăn quàng, scraf

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Stoffhund, Stoffhunde

A

der Stoffhund, die Stoffhunde
chó bông
das Stofftier, die Stofftiere: thú bông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Handschuh, Handschuhe

A

der Handschuh, die Handschuhe
găng tay, glove

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Nuss, Nüsse

A

die Nuss, die Nüsse
hạt, các loại hạt nói chung, nut

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

erlauben

A

to allow, to permit
hat … erlaubt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

zuletzt

A

in the end, last
cuối cùng
>< zuerst: đầu tiên

44
Q

verschenken

A

tặng qua, to give away
hat …. verschenkt

verschenken etwas an jdn: cho tặng ai đó cái gì đó

45
Q

verschicken

A

gửi đi, gửi tặng
hat …. verschickt
verschicken an jdn: gửi cho ai đó
Im Dezember werden die Päckchen an arme Mädchen un Jungen in Osteuropa und Asien verschickt

46
Q

schicken

A

gửi,
schicken (jdm) etwas (akk): gửi tặng ai đó cái gì

47
Q

ein Geschenk bekommen

A

nhận đc một món quà

48
Q

Schuhkarton, Schuhkartons

A

hộp giày
der Schuhkarton, die Schuhkartons

49
Q

zählen

A

đếm, to count

50
Q

Heiligabend, Heiligabende

A

der Heiligabend, die Heiligabende
Christmas Eve

51
Q

abgehen

A

khởi hành,
ist abgegangen

52
Q

fehlen

A

… thiếu cái gì đó…
es fehlt drei Messer: there are three knives missing
…, weil das Geld vielen Familien für Geschenke fehlet

etwas fehlen jdm: sb lacks something

53
Q

fleißig

A

chăm chỉ, cẩn thận hoặc là kĩ càng (cái gì đc gói kĩ càng)

54
Q

bitten

A

jdn um etw bitten: xin ai đó cái gì đó
Ich kann reiche Leute um Geld bitten

55
Q

verteilen

A

phân chia
to distribute

56
Q

manch
viele
meiste
alle

A

manch: 1 vài, a few
viele: nhiều, some
meiste: hầu như, gần như, almost
alle: tất cả, all of
ex:
für manche Kinder
für manche war es das erste Geschenk ihres Lebens

57
Q

wunderbar
auf jeden Fall
unbedingt

A

chỉ sự đồng thuận

58
Q

chúc mừng sinh nhật

A

Alles Gute zum Geburtstag
(người Đức k thích chúc mừng SN trước ngày)

59
Q

nutzen

A

sử dụng, to use
với vật thì có thể hiểu là đc sử dụng, to be used
es nutzt nichts: nó ko xài đc đâu
es nutzt + jdm zu etwas: to be used to sb for sth
hat genutzt

60
Q

werden

A

ich werde
du wirst
er/sie/es wird
wir werden
ihr werdt (werdet)
sie/Sie werden

dùng trong câu bị động:
S + werden + …. + V (pp2)

dùng trong câu tương lai đơn
S + werden + …. + V (inf)

61
Q

eröffen

A

to open, kiểu mở cửa khai trương
hat eröffnet

62
Q

renovieren

A

cải tạo lại, sơn sửa lại….

63
Q

ausfüllen

A

to fill up, điền vào form hay gì đó, động từ này để chỉ đã điền hết đầy đủ
hat ausgefüllt

64
Q

kleben

A

to stick, dán (với keo và băng keo)
hat gekleibt

65
Q

aufkleben

A

to stick on, dán lên cái gì đó

66
Q

Etikett, Etikett

A

das Etikett, die Etikette
nhãn dán, label

67
Q

Geschlecht, Geschlechter

A

das Geschlecht, die Geschlechter
giới tính, sex/gender

68
Q

abgehen

A

khởi hành
ist abgegangen

69
Q
A
70
Q

ungefähr

A

xấp xỉ, khoảng
~ rund, circa

71
Q

Sie ist ungefähr 10x14 Zentimeter groß

A

nó lớn khoảng 10x14 cm

72
Q

Briefmarke, Briefmarken

A

die Briefmarke, die Briefmarken
tem thư, stamp

73
Q

die beiden

A

cặp đôi/2 người
was packen die beiden in den Karton?

74
Q

Mütze, Mützen

A

die Mütze, die Mützen
mũ, hat

75
Q

Hose, Hosen

A

die Hose, die Hosen
quần

76
Q

Musikinstrument, Musikinstrumente

A

das Musikinstrument, die Musikinstrumente
dụng cụ âm nhạc

77
Q

… sein für…

A

… là cho …
die Geschenke sind für ein Mädchen
das Geschenk ist für Weihnachten/für Ostern

78
Q

Osten

A

der Osten
hướng đông, East
das Osteuropa: hướng đông Euro

79
Q

Westen

A

der Westen
hướng tây, West
West…

80
Q

Norden

A

der Norden
hướng bắc, North

81
Q

Süden

A

der Süden
hướng nam, South

82
Q

Organisator, Organisatoren

A

der Organisator, die Organisatoren
người tổ chức
die Organisatoren von “….”: người tổ chức của chương trình….

83
Q

Erfolg, Erfolge

A

der Erfolg, die Erfolge
sự thành công, success
das Projekt has großen Erfolg

84
Q

Freude, Freuden

A

die Freude, die Freuden
niềm vui, pleasure

85
Q

Seit wann fängt das Projekt an?

A

dự án đó start lúc nào

86
Q

Wie viel + Singular
Wie viele + Plural

A

Wie viel Zimmer…
Wie vilele Zimmer…

87
Q

bekleben

A

dán giấy hay cái gì đó lên cái khác
bekleben etwas mit papier
Ober- und Unterteil eines Schuhkartons mit Geschenkpapier bekleben
hat beklebt

88
Q

verschließen

A

đóng lại, khoá lại
hat verschlossen

89
Q

abschicken

A

gửi, to send off, to post, to email…

90
Q

Gutschein, Gutscheine

A

der Gutschein, die Gutscheine
voucher

91
Q

Gestern

A

das Gestern: yesterday
gestern = (adv) yesterday

92
Q

S + werden + …. + V (pp2)

A

câu bị động
+ von: by somebody, bởi ai đó

93
Q

S + werden + …. + V (inf)

A

câu tương lai đơn

94
Q

Vielen Dank für Deine tollen Geschenke!

A

cảm ơn bạn về những món quà tuyệt vời

95
Q

Schön, dass du an mich gedacht hast

A

tốt là bạn đã nghĩ tới mình

96
Q

… hat/haben mich sehr gefreut

A

… (nó) làm mình mình thích thú
Deine Geschenke haben mich sehr gefreut

97
Q

Ich liebe … / mag … besonders gern

A

tôi thích nhất là ….

98
Q

…. ist/sind super/eine tolle Idee

A

nó thật tuyệt vời, là một ý tưởng tốt

99
Q

Ich bin sehr froh, dass….

A

tôi rất hạnh phúc, đó là ….

100
Q

Ich freue mich sehr auf…

A

tôi rất thích thú về ….
auf: hiện tại tương lai
über: đã xảy ra rồi

101
Q

gleich/sofort

A

ngay bây giờ…

102
Q

informieren

A

thông báo, to inform
mit dem Rückschein wird der Absender informiert
ngưởi gửi sẽ đc thông báo với 1 cái phiếu giao hàng

103
Q

Rückschein, Rückscheine

A

der Rückschein, die Rückscheine
recorded delivery slip

104
Q

bis zu

A

up to, lên dến
Wir transportieren Ihre Pakete bis zu 200x360 Zentimeter

105
Q

wiegen

A

to weight, đi cân
hat gewogen

106
Q

zuerst -> dann/danach -> später -> zuletzt/schließlich

A

trạng từ thứ tự trong bài văn

107
Q
A