Legal Flashcards

1
Q

Accountable

A

Chịu trách nhiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Accredited

A

Ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Acquit

A

Tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Act and deed

A

Văn bản chính thức (có đóng dấu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Act as amended

A

Luật sửa đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Act of god

A

Thiên tai, trường hợp bất khả kháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Act of legislation

A

Sắc luật: mệnh lệnh của chủ tịch hay tổng thống một nước, có hiệu lực như một đạo luật do quốc hội thông qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Adversarial process

A

Quá trình tranh tụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Affidavit

A

Bản khai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Argument

A

Sự lập luận, lý lẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Argument against

A

Lý lẽ phản đối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Argument for

A

Lý lẽ tán thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Arraignment

A

Sự luận tội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Arrest

A

Bắt giữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Attorney

A

Luật sư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Bail

A

Tiền bảo lãnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Be convicted of

A

Bị kết tội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Bench trial

A

Phiên xét xử bởi thẩm phán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bill of attainder

A

Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Bill of information

A

Đơn kiện của công tố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Bring into account

A

Truy cứu trách nhiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Class action

A

Vụ khởi kiện tập thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Collegial courts

A

Tòa cấp cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Common law

A

Thông luật: một loại luật pháp chủ yếu được phát triển bởi các phán xét thông qua các phán quyết của tòa án hay các cơ quan tương tự hơn là những quyết định của các cơ quan lập pháp hay hành pháp (luật thành văn). Hệ thống thông luật là một loại hệ thống luật pháp trong đó thông luật chiếm tỉ trọng rất đáng kể theo nguyên tắc “có thái độ xử lý khác nhau đối với các sự việc giống nhau trong các tình huống khác nhau là một việc làm bất công”. Phần chính yếu của các tiền lệ được gọi là “thông luật” và nó có vai trò ràng buộc các quyết định trong tương lai.
Nguồn là án lệ và tòa án có vai trò quan trọng, thủ tục tố tụng mang tính tranh tụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Civ

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Civil law

A

Dân luật: dưa trên văn bản pháp luật, bộ luậ, luật lệ, nghị đinh,…, tòa á trong quan trọng trong việc phát triển pháp luật, thủ tục tố tụng mang tính tra hỏi, Việt Nam và Nga

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Complaint

A

Khiếu kiện là việc thông qua con đường tố tụng, khởi kiện vụ án hành chính tại Tòa án để yêu cầu bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Khiếu nại là việc công dân, cơ quan, tổ chức hoặc cán bộ, công chức đề nghị xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của chủ thể có thẩm quyền khi bị xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Concurrent jurisdiction

A

Thẩm quyền tài phán đồng thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Concurring opinion

A

Ý kiến đồng thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Court of appeals

A

Tòa phúc thẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Crime

A

Tội phạm là hành vi vi phạm mang tính chất nguy hiểm cho xã hội, đi ngược lại với chuẩn mực đạo đức xã hội và trật tự xã hội. Các cá nhân, tổ chức phạm tội khi bị phát hiện sẽ bị truy cứu trách nhiệm và sẽ phải chịu các hình phạt theo quy định của bộ luật hình sự.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Criminal law

A

Luật hình sự

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Damages

A

Khoản đền bù thiệt hại là một biện pháp khắc phục dưới hình thức giải thưởng bằng tiền được trả cho người yêu cầu bồi thường thiệt hại cho mất mát hoặc thương tật.

34
Q

Deal (with)

A

Giải quyết, xử lý

35
Q

Declaratory judgment

A

Án văn tuyên nhận

36
Q

Defendant

A

Bị cáo

37
Q

Deposition

A

Lời khai

38
Q

Discovery

A

Tìm hiểu

39
Q

Dispute

A

Tranh chấp, tranh luận

40
Q

Dissenting opinion

A

Ý kiến phản đối

41
Q

Election Office

A

Văn phòng bầu cử

42
Q

Equity

A

Luật công bình

43
Q

Felony

A

Trọng tội

44
Q

Financial Investment Advisor

A

Cố vấn đầu tư tài chính

45
Q

Financial Systems Consultant

A

Tư vấn tài chính

46
Q

Fine

A

Phạt tiền

47
Q

Fiscal Impact

A

Ảnh hưởng đến ngân sách công

48
Q

Grand jury

A

Bồi thẩm đoàn

49
Q

General Election

A

Tổng Tuyển Cử

50
Q

Health (care) coverage

A

Bảo hiểm y tế

51
Q

Impeachment

A

Luận tội

52
Q

Indictment

A

Cáo trạng

53
Q

Inquisitorial method

A

Phương pháp điều tra

54
Q

Interrogatories

A

Câu chất vấn tranh tụng

55
Q

Initiatives

A

Đề xướng luật

56
Q

Judgment

A

Án văn

57
Q

Judicial review

A

Xem xét của tòa án

58
Q

Jurisdiction

A

Thẩm quyền tài phán

59
Q

Justify

A

Giải trình

60
Q

Juveniles

A

Vị thành niên

61
Q

Loophole

A

Lỗ hổng luật pháp

62
Q

Mens rea

A

Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm

63
Q

Monetary penalty

A

Phạt tiền

64
Q

Nolo contendere

A

Không tranh cãi

65
Q

Opinion of the court

A

Ý kiến của tòa án

66
Q

Oral argument

A

Tranh luận miệng

67
Q

Plaintiff

A

Nguyên đơn

68
Q

Reversible error

A

Sai lầm cần phải sửa chữa

69
Q

Shoplifters

A

Kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng

70
Q

Taxpayers

A

Người đóng thuế

71
Q

Transparent

A

Minh bạch

72
Q

Year term

A

Nhiệm kỳ (ví dụ: four-year term – nhiệm kỳ bốn năm)

73
Q

Writ of certiorari

A

Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại

74
Q

Writ of mandamus

A

Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện

75
Q

verdict

A

phán quyết

76
Q

ambiguous

A

(adj) mơ hồ, không rõ

77
Q

in respect of something

A

về, đặc biệt nói về, liên quan đến

78
Q

enter into sth

A

bắt đầu tham gia vào một cái gì đó, đặc biệt là một cuộc thảo luận hoặc thỏa thuận (to start to become involved in something)

79
Q

written consent (col)

A

sự đồng ý bằng văn (a document giving permission)

80
Q

disclose

A

(v) tiết lộ = reveal