Glossary of Procurement Terms Flashcards
Thuật ngữ đấu thầu
Acceptance of bids
Chấp thuận trúng thầu
Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất
Adjustment of deviation
Hiệu chỉnh sai lệch
Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.
Advance payments
Tạm ứng thanh toán
Là việc thanh toán cho nhà thầu trước khi bắt đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng
After sales services
Dịch vụ sau bán hàng
Các dịch vụ do nhà thầu thực hiện sau khi hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công trình dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng
Advertisement
Quảng cáo
Là việc cung cấp các thông tin như thông báo đấu thầu, mời thầu… trên một số phương tiện thông tin đại chúng
Alterative bids
HSDT thay thế
Là HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDT chính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện
Applicable law
Luật áp dụng
Là luật nêu trong các điều kiện của hợp đồng có vai trò quyết định về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng
Arbitration
Trọng tài
Là việc thông qua bên thứ ba làm trung gian để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có tính khách quan và hiệu lực pháp lý
Arithmetical errors
Lỗi số học
Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT
Award of contract
Trao hợp đồng
Là việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết
Bid security
Bảo đảm dự thầu
Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu
Bid capacity
Khả năng đấu thầu
Là khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định
Bid closing
Đóng thầu
Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu
Bid currency
Đồng tiền dự thầu
Là đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình
Bid discounts
Giảm giá dự thầu
Là việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình
Bid evaluation
Đánh giá hồ sơ dự thầu
Là quá trình bên mời thầu phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu
Bid evaluation report
Báo cáo xét thầu
Là văn bản báo cáo về kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu
Bid form
Mẫu đơn dự thầu
Là văn thư tham dự thầu chính thức của nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc theo yêu cầu trong dự thảo hợp đồng nếu được trao thầu
Bid invitation letter
Thư mời thầu
Thư/thông báo bao gồm các nội dung tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầu tiềm năng tham dự thầu
Bid opening
Mở thầu
Là thời điểm mở HSDT được quy định trong HSMT
Bid prices
Giá dự thầu
Là giá do nhà thầu ghi trong HSDT sau khi đã trừ phần giảm giá (nếu có) bao gồm các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu
Bid submission
Nộp thầu
Là việc nhà thầu nộp HSDT tại địa điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên mời thầu quy định
Bids
Hồ sơ dự thầu
Là các tài liệu do các nhà thầu lập theo yêu cầu của HSMT
Bid validity
Hiệu lực của hồ sơ dự thầu
Là thời hạn HSDT có giá trị kể từ ngày mở thầu theo quy định trong phần chỉ dẫn nhà thầu
Bidding documents
Hồ sơ mời thầu
Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập, bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị HSDT và bên mời thầu đánh giá HSDT
Bidder
Nhà thầu
Là cá nhân hoặc tổ chức tham gia quá trình mua sắm
Bill of quantities
Bản tiên lượng
Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác
Ceilings for direct procurement
Hạn mức được chỉ định thầu
Giới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu
Civil works
Xây lắp công trình
Là những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình
CIF
Giá nhập khẩu
Là thuật ngữ thương mại và ngân hàng quốc tế được hiểu là “chi phí, bảo hiểm và cước phí” trong cung ứng hàng hóa
Clarification of bids
Làm rõ hồ sơ dự thầu
Là việc giải thích của nhà thầu về HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầu
Competent person
Người có thẩm quyền
Là người đứng đầu hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp có thẩm quyền quyết định dự án và kết quả lựa chọn nhà thầu
Completion date
Ngày hoàn thành
Là ngày được quy định trong HSMT mà nhà thầu phải thực hiện xong hợp đồng
Consulting service
Dịch vụ tư vấn
Là hoạt động của các chuyên gia nhằm đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn phục vụ cho quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án
Contract
Hợp đồng
Là các cam kết, nghĩa vụ và trách nhiệm được các bên nhất trí làm cơ sở pháp lý ràng buộc giữa các bên
Contract finalization
Hoàn thiện hợp đồng
Là quá trình tiếp tục thương thảo hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp đồng với nhà thầu trúng thầu trước khi ký
Contract price
Giá hợp đồng
Là giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu
Contract standard
Quy chuẩn hợp đồng
Là các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các yêu cầu trên
Conversion to a single currency
Quy đổi sang đồng tiền chung
Là việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT
Cost estimates
Ước tính chi phí
Là việc ước tính thành tiền các khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể
Currencies of the bid
Đồng tiền dự thầu
Là đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình
Currencies of payment
Đồng tiền thanh toán
Là đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu
Date of decision
Ngày trao thầu
Là ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu