Glossary of Procurement Terms Flashcards

Thuật ngữ đấu thầu

1
Q

Acceptance of bids

A

Chấp thuận trúng thầu
Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Adjustment of deviation

A

Hiệu chỉnh sai lệch
Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Advance payments

A

Tạm ứng thanh toán
Là việc thanh toán cho nhà thầu trước khi bắt đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

After sales services

A

Dịch vụ sau bán hàng

Các dịch vụ do nhà thầu thực hiện sau khi hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công trình dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Advertisement

A

Quảng cáo
Là việc cung cấp các thông tin như thông báo đấu thầu, mời thầu… trên một số phương tiện thông tin đại chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Alterative bids

A

HSDT thay thế

Là HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDT chính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Applicable law

A

Luật áp dụng

Là luật nêu trong các điều kiện của hợp đồng có vai trò quyết định về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Arbitration

A

Trọng tài

Là việc thông qua bên thứ ba làm trung gian để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có tính khách quan và hiệu lực pháp lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Arithmetical errors

A

Lỗi số học

Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Award of contract

A

Trao hợp đồng

Là việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bid security

A

Bảo đảm dự thầu

Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bid capacity

A

Khả năng đấu thầu
Là khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bid closing

A

Đóng thầu
Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bid currency

A

Đồng tiền dự thầu
Là đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bid discounts

A

Giảm giá dự thầu
Là việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Bid evaluation

A

Đánh giá hồ sơ dự thầu
Là quá trình bên mời thầu phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Bid evaluation report

A

Báo cáo xét thầu
Là văn bản báo cáo về kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Bid form

A

Mẫu đơn dự thầu
Là văn thư tham dự thầu chính thức của nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc theo yêu cầu trong dự thảo hợp đồng nếu được trao thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bid invitation letter

A

Thư mời thầu
Thư/thông báo bao gồm các nội dung tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầu tiềm năng tham dự thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Bid opening

A

Mở thầu
Là thời điểm mở HSDT được quy định trong HSMT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Bid prices

A

Giá dự thầu
Là giá do nhà thầu ghi trong HSDT sau khi đã trừ phần giảm giá (nếu có) bao gồm các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Bid submission

A

Nộp thầu
Là việc nhà thầu nộp HSDT tại địa điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên mời thầu quy định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Bids

A

Hồ sơ dự thầu
Là các tài liệu do các nhà thầu lập theo yêu cầu của HSMT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Bid validity

A

Hiệu lực của hồ sơ dự thầu
Là thời hạn HSDT có giá trị kể từ ngày mở thầu theo quy định trong phần chỉ dẫn nhà thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Bidding documents

A

Hồ sơ mời thầu
Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập, bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị HSDT và bên mời thầu đánh giá HSDT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Bidder

A

Nhà thầu
Là cá nhân hoặc tổ chức tham gia quá trình mua sắm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Bill of quantities

A

Bản tiên lượng
Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Ceilings for direct procurement

A

Hạn mức được chỉ định thầu
Giới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Civil works

A

Xây lắp công trình
Là những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

CIF

A

Giá nhập khẩu
Là thuật ngữ thương mại và ngân hàng quốc tế được hiểu là “chi phí, bảo hiểm và cước phí” trong cung ứng hàng hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Clarification of bids

A

Làm rõ hồ sơ dự thầu
Là việc giải thích của nhà thầu về HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Competent person

A

Người có thẩm quyền
Là người đứng đầu hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp có thẩm quyền quyết định dự án và kết quả lựa chọn nhà thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Completion date

A

Ngày hoàn thành
Là ngày được quy định trong HSMT mà nhà thầu phải thực hiện xong hợp đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Consulting service

A

Dịch vụ tư vấn
Là hoạt động của các chuyên gia nhằm đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn phục vụ cho quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Contract

A

Hợp đồng
Là các cam kết, nghĩa vụ và trách nhiệm được các bên nhất trí làm cơ sở pháp lý ràng buộc giữa các bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Contract finalization

A

Hoàn thiện hợp đồng
Là quá trình tiếp tục thương thảo hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp đồng với nhà thầu trúng thầu trước khi ký

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Contract price

A

Giá hợp đồng
Là giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Contract standard

A

Quy chuẩn hợp đồng
Là các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các yêu cầu trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Conversion to a single currency

A

Quy đổi sang đồng tiền chung
Là việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Cost estimates

A

Ước tính chi phí
Là việc ước tính thành tiền các khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Currencies of the bid

A

Đồng tiền dự thầu
Là đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Currencies of payment

A

Đồng tiền thanh toán
Là đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Date of decision

A

Ngày trao thầu
Là ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Detailed specifications

A

Đặc tính kỹ thuật chi tiết
Là tài liệu mô tả rõ ràng và chính xác các yêu cầu chủ yếu một cách chi tiết về các khoản mục, vật tư hoặc dịch vụ mà nhà thầu sẽ cung cấp

45
Q

Delivery point

A

Điểm giao hàng
Là địa điểm quy định trong hợp đồng mà nhà thầu phải tuân thủ khi giao hàng

46
Q

Deviation

A

Sai lệch
Là sai khác so với quy cách hoặc yêu cầu của HSMT

47
Q

Disbursement

A

Giải ngân
Là việc thanh toán hoặc rút tiền cho một khoản chi phí thuộc dự án

48
Q

Discounts

A

Giảm giá
Là việc bên bán giảm giá bán cho bên mua một khoản tiền hoặc theo tỷ lệ cụ thể

49
Q

Domestic preference

A

Ưu đãi nhà thầu trong nước
Là các hình thức hỗ trợ mà qua đó nhà thầu trong nước được ưu đãi so với nhà thầu nước ngoài. Việc ưu đãi thường được thực hiện bằng cách trừ vào giá dự thầu của nhà thầu trong nước hoặc cộng thêm vào giá dự thầu của nhà thầu nước ngoài theo một tỷ lê phần trăm hoặc trên cơ sở một công thức

50
Q

Drawings

A

Bản vẽ
Là phần đặc tính kỹ thuật đối với thiết bị, máy móc hoặc công trình. Các bản vẽ thường là một bộ phận của các điều kiện hợp đồng

51
Q

Duties and taxes

A

Thuế
Là các khoản phí đánh vào quá trình sản xuất, cung ứng hoặc nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ

52
Q

Eligibility

A

Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ
Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu cầu cơ bản đối với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu được nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốn

53
Q

Eligible Bidders

A

Nhà thầu hợp lệ
Nhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức này

54
Q

Eligible Goods and Services

A

Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ
Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá và dịch vụ có đủ tư cách được phép cung cấp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá và dịch vụ có xuất xứ thuộc các nứớc là thành viên của các tổ chức này

55
Q

Elimination of Bids

A

Loại bỏ hồ sơ dự thầu
Loại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu

56
Q

Employer

A

Người thuê, người đứng ra tuyển dụng
Trong đấu thầu đồng nghĩa với người mua, bên mời thầu, chủ đầu tư khi họ là người đứng ra tổ chức đấu thầu và ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu. Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ bên mời thầu trong các mẫu hồ sơ mời thầu theo hướng dẫn của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB

57
Q

Engineer

A

Kỹ sư
Trong đấu thầu từ “Kỹ sư” được chỉ nhà tư vấn giám sát được chủ đầu tư thuê với chức danh là “kỹ sư” để thực hiện nhiệm vụ giám sát theo hợp đồng đã ký. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong quy định của Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của hợp đồng đối với gói thầu xây lắp theo Hiệp Hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) hoặc trong mẫu hồ sơ mời thầu các gói thầu xây lắp của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB

58
Q

Engineering

A

Thiết kế

59
Q

Engineering Procuring Costruction (EPC)

A

Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp
Thuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện

60
Q

Envelope: Single-envelope bidding/Two-envelope bidding

A

Phong bì, túi hồ sơ:
Đấu thầu một túi hồ sơ
Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.

61
Q

Two-envelope bidding

A

Đấu thầu hai túi hồ sơ
Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm

62
Q

Entity

A

Thực thể, cơ quan, bộ phận

63
Q

Equipment

A

Thiết bị
Thiết bị là một loại hàng hoá, là đối tượng mua đối với đấu thầu mua sắm hàng hoá, là yêu cầu phải có đối với nhà thầu để thực hiện gói thầu xây lắp (Construction equipment)

64
Q

Procuring Entity

A

Bên mời thầu
Bên mời thầu là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án, chủ đầu tư được giao trách nhiệm thực hiện công việc đấu thầu

65
Q

Escalation Formula (prise adjustment Formula)

A

Công thức điều chỉnh giá
Công thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu

66
Q

Equivalent Specifications

A

Đặc tính kỹ thuật tương ứng
Thuật ngữ này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu, khi yêu cầu đối với một loại thiết bị vật tư nào đó. Theo đó, yêu cầu về đặc tính kỹ thuật cụ thể hoặc tương ứng đối với một loại vật tư thiết bị khác

67
Q

Escalation Factors

A

Các yếu tố tăng giá
Các yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị

68
Q

Error correction

A

Sửa lỗi
Sửa lỗi là việc sửa chữa những sai sót nhằm chuẩn xác hồ sơ dự thầu bao gồm lỗi số học, lỗi đánh máy, lỗi chính tả, lỗi nhầm đơn vị và do bên mời thầu thực hiện để làm căn cứ cho việc đánh giá

69
Q

Estimate Cost estimates

A

Sự ước tính, dự toán Dự toán chi phí

70
Q

Estimated prise for each package

A

Giá gói thầu
Giá gói thầu là giá được xác định cho từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầu của dự án trên cơ sở trên tổng mức đầu tư hoặc tổng dự toán, dự toán được duyệt

71
Q

Evaluation of Bids (Bid Evaluation)

A

Đánh giá hồ sơ dự thầu
Đánh giá hồ sơ dự thầu là quá trình bên mời thầu xem xét, phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu

72
Q

Evaluation of Deviations (Adjustment of Deviations)

A

Đánh giá hoặc hiệu chỉnh các sai lệch
Hiệu chỉnh các sai lệch là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện

73
Q

Evaluation Criteria

A

Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
Tiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu

73
Q

Exchange Rate

A

Tỷ giá hối đoái, tỷ giá quy đổi
Tỷ giá quy đổi là tỷ giá giữa các đồng tiền khác nhau dùng để quy đổi đồng tiền dự thầu của các nhà thầu về một loại tiền nhất định theo quy định của hồ sơ mời thầu để đánh giá và so sánh các hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá thầu

74
Q

Evaluated Price

A

Giá đánh giá
Giá đánh giá là giá dự thầu đã sửa lỗi và hiệu chỉnh các sai lệch (nếu có), được quy đổi về cùng mặt bằng (kỹ thuật, tài chính, thương mại và các nội dung khác) để là cơ sở so sách giữa các hồ sơ dự thầu

75
Q

Evaluation Report

A

Báo cáo đánh giá thầu
Báo cáo đánh giá thầu là báo cáo của bên mời thầu về quá trình tổ chức đấu thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu để trình người có thẩm quyền xem xét về kết quả đấu thầu

76
Q

Examination of Bids

A

Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu
Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu

77
Q

Executing Agency

A

Cơ quan thực hiện
Trong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu

78
Q

Expense for bidding participation

A

Chi phí dự thầu
Chi phí dự thầu là các khoản chi phí do nhà thầu khi tham dự thầu phải chịu, bao gồm việc đi lại để mua hồ sơ dự thầu, tiền mua hồ sơ dự thầu, chi phí thăm và nghiên cứu hiện trường, chi phí lập hồ sơ dự thầu, chi phí đi lại hoặc gửi nộp hồ sơ dự thầu

79
Q

Experience of Bidders

A

Kinh nghiệm của nhà thầu
Kinh nghiệm của nhà thầu là những việc nhà thầu đã từng thực hiện, nó là tiêu chí rất quan trọng trong đánh giá năng lực của nhà thầu. Kinh nghiệm của nhà thầu được biểu hiện trên nhiều mặt như kinh nghiệm về thiết kế, kinh nghiệm xây dựng, kinh nghiệm lắp đặt thiết bị, kinh nghiệm sản xuất và cung ứng hàng hoá…

80
Q

Experience record

A

Hồ sơ kinh nghiệm
Hồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu của từng gói thầu)

81
Q

Expert

A

Chuyên gia
Chuyên gia là người có kinh nghiệm, thành thạo trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Trong lĩnh vực đấu thầu khái niệm này thường được chỉ các nhà tư vấn

82
Q

Export credit

A

Tín dụng xuất khẩu
Tín dụng xuất khẩu là loại tín dụng mà một chính phủ này cho một chính phủ khác vay để nhập hàng hoá của nước họ (nước cho vay). Đây là một trong những nguồn tài chính thường gặp được thể hiện trong kế hoạch đấu thầu

83
Q

Extension of Bid Validity

A

Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu
Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu là việc kéo dài thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu do bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu chấp nhận

84
Q

Ex ship

A

Giao hàng tại mạn tàu
Thuật ngữ về mua bán hàng. Theo đó, người bán phải chịu mọi chi phí giao hàng gồm cả phí dỡ hàng từ tàu ra

85
Q

Ex works

A

Giao hàng tại xưởng
Thuật ngữ thương mại quốc tế (INCOTERM). Người bán chịu phí xếp hàng tại xưởng

86
Q

Fair

A

Công bằng
Thuật ngữ “fair” trong đấu thầu được dùng để chỉ tính công bằng mà mục tiêu của công tác đấu thầu phải đạt được

87
Q

Fees for review of bidding results

A

Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu
Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu là khoản lệ phí do cơ quan thẩm định thu của bên mời thầu từ chi phí thực hiện dự án để chi phí cho việc thẩm định kết quả đấu thầu và nộp một phần vào ngân sách theo quy định

88
Q

FIDIC (tiếng Pháp viết tắt: Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils)

A

Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn
Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) thành lập năm 1913 với nhiệm vụ xúc tiến mối quan tâm về nghề nghiệp và trao đổi thông tin. FIDIC có xuất bản các loại sách về mẫu Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của các loại hợp đồng. Các loại mẫu này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu các gói thầu đấu thầu quốc tế

89
Q

Final Payment Certificate

A

Phiếu xác nhận thanh toán
Phiếu xác nhận thanh toán là phiếu do “Kỹ sư” (Tư vấn giám sát) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu

90
Q

Final Statement

A

Tờ khai hoàn thành công việc của nhà thầu
Tờ khai của nhà thầu về công việc đã hoàn thành để nộp cho Kỹ sư (Tư vấn giám sát) để làm cơ sở cho việc xác nhận thanh toán. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện chung của hợp đồng được nêu trong hồ sơ mời thầu

91
Q

Financial Data

A

Số liệu về tài chính
Số liệu về tài chính trong đấu thầu là những số liệu được quy định trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu yêu cầu nhà thầu khai báo để làm cơ sở đánh giá năng lực về tài chính của nhà thầu bao gồm: tổng tài sản, tài sản lưu động, lợi nhuận trước và sau thuế, doanh thu, danh mục các hợp đồng đang thực hiện dở dang, khả năng tín dụng của doanh nghiệp

92
Q

Financial Statements

A

Báo cáo tài chính

93
Q

Audited financial statements

A

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán là báo cáo tài chính do nhà thầu lập và được cơ quan kiểm toán xác nhận bao gồm các chỉ tiêu về tài chính của nhà thầu trong năm tài chính như tổng tài sản, các khoản thu chi, các khoản nộp … theo quy định. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của nhà thầu là một loại tài liệu thuộc hồ sơ dự thầu mà nhà thầu phải nộp để làm cơ sở cho việc đánh giá năng lực của nhà thầu

94
Q

Fixed-price contract

A

Hợp đồng trọn gói
Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời gian tại thời điểm ký hợp đồng

95
Q

FOB (Free on board)

A

Giao hàng lên tàu
Giao hàng lên tàu (FOB) là thuật ngữ thương mại quốc tế được quy định trong INCONTERM chỉ hàng hoá do người bán giao hàng qua mạn tàu tại cảng bốc hàng. Theo đó, người bán chịu chi phí vận chuyển và bảo hiểm gồm cả phí xếp hàng xuống tàu. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện hợp đồng của các gói thầu mua sắm hàng hoá qua nhập khẩu

96
Q

Force account

A

Tự thực hiện
Tự thực hiện là một trong số các hình thức lựa chọn nhà thầu. Hình thức này được áp dụng trong trường hợp chủ dự án có đủ năng lực để trực tiếp thực hiện gói thầu thuộc dự án do mình quản lý

97
Q

Force majeure

A

Bất khả kháng
Bất khả kháng là các trường hợp xảy ra do thiên tai, chiến tranh, náo loạn hoặc các trường hợp không lường trước đột ngột xảy ra làm ảnh hưởng đến việc thực hiện một công việc nào đó. Trong đấu thầu, gặp trường hợp bất khả kháng thì được phép áp dụng hình thức chỉ định thầu.Trong hợp đồng, gặp trường hợp bất khả kháng không thực hiện được những điều khoản của hợp đồng thì được coi là không bị vi phạm hợp đồng

98
Q

Fraud

A

Gian lận
Gian lận trong đấu thầu là việc trình bày sai sự thật để gây ảnh hưởng đến quá trình đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng gây thiệt hại cho chủ dự án, bao gồm các hành động cấu kết thông đồng giữa các nhà thầu dự thầu (trước hoặc sau khi nộp hồ sơ dự thầu) nhằm tạo nên giá thầu giả tạo ở mức không có tính cạnh tranh và làm cho chủ dự án mất các lợi ích của cạnh tranh tự do và rộng rãi

99
Q

Funding source

A

Nguồn vốn
Nguồn vốn là cơ sở chi tiền cho việc mua sắm. Trong hồ sơ mời thầu nguồn vốn phải được nêu rõ làm cơ sở cho nhà thầu quyết định việc tham dự thầu

100
Q

General Condition of Contract

A

Điều kiện chung của hợp đồng
Điều kiện chung của hợp đồng là những điều khoản quy định chung về trách nhiệm thực hiện hợp đồng giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thực hiện hợp đồng. Điều kiện chung của hợp đồng là một bộ phận của hồ sơ mời thầu và đồng thời là một phần của hợp đồng được ký kết giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu sau này

101
Q

Goods

A

Hàng hoá
Hàng hoá là các loại máy móc, thiết bị (toàn bộ, đồng bộ hoặc thiết bị lẻ), nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng (thành phẩm, bán thành phẩm). Trong đấu thầu, bản quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền sở hữu công nghệ, các dịch vụ không phải là dịch vụ tư vấn được thực hiện theo quy trình mua sắm hàng hoá

102
Q

Guidelines for Procurement

A

Hướng dẫn về đấu thầu
Hướng dẫn về đấu thầu là các tài liệu của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB, JBIC quy định những vấn đề cơ bản trong đấu thầu và quy trình thực hiện đấu thầu tuyển chọn tư vấn, mua sắm hàng hoá và xây lắp

103
Q

Handbook for Users of Consulting services

A

Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn
Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn là cuốn sách do ADB xuất bản nhằm mục đích hướng dẫn chi tiết cho bên vay những vấn đề về sử dụng tư vấn và các thủ tục đấu thầu tuyển chọn tư vấn

104
Q

Handling cases encountered during bidding process

A

Xử lý tình huống trong đấu thầu
Xử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường hợp đặc biệt xảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu

105
Q

Handling of violations

A

Xử lý vi phạm
Xử lý vi phạm là việc xử lý các vụ việc có liên quan đến vi phạm những quy định về đấu thầu

106
Q

Makes award

A

Trao thầu

107
Q
A